I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1.về kiến thức
HS biết:
Khái niệm về ankin
Công thức chung, đặc điểm cấu tạo, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
Tính chất hóa học của ankin và ứng dụng quan trọng của axetilen
HS hiểu:
Ank -1-in có thế phản ứng thế nguyên tử H ở C lk ba bởi nguyên tử kim loại
2.Về kỹ năng
Viết các pthh thể hiện tính chất hóa học của ankin
Giải được một số bài tập phân biệt các chất
Từ CTPT viết được CTCT, gọi tên và ngượclại
II. CHUẨN BỊ
GV: hóa chất, dụng cụ thí nghiệm: khí C2H2, dd AgNO3, dd NH3, ống nghiệm, cặp ống nghiệm, ống nhỏ giọt
III.PHƯƠNG PHÁP
Trực quan + Đàm thoại gợi mở
Trọng tâm:Phản ứng cộng của ankin, PƯ thế bằng KL
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 292 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Bài 31: Ankin - Thạch Thị Mai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:
Bài 31: ANKIN
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1.về kiến thức
vHS biết:
Khái niệm về ankin
Công thức chung, đặc điểm cấu tạo, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
Tính chất hóa học của ankin và ứng dụng quan trọng của axetilen
vHS hiểu:
Ank -1-in có thế phản ứng thế nguyên tử H ở C lk ba bởi nguyên tử kim loại
2.Về kỹ năng
Viết các pthh thể hiện tính chất hóa học của ankin
Giải được một số bài tập phân biệt các chất
Từ CTPT viết được CTCT, gọi tên và ngượclại
II. CHUẨN BỊ
GV: hóa chất, dụng cụ thí nghiệm: khí C2H2, dd AgNO3, dd NH3, ống nghiệm, cặp ống nghiệm, ống nhỏ giọt
III.PHƯƠNG PHÁP
Trực quan + Đàm thoại gợi mở
Trọng tâm:Phản ứng cộng của ankin, PƯ thế bằng KL
IV.CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ
Viết ptpư của butađien tác dụng với các chất và điều kiện phản ứng sau:
- H2/Ni,t0
- Cl2 ( tỉ lệ 1: 1; 1: 2)
- Trùng hợp ( xt, t0,p )
3. Giảng bài mới
Hoạt Động Của Giáo Viên
Hoạt Động Của Học Sinh
Nội Dung Chính
Hoạt động 1: Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
1.Đồng đẳng
GV: dựa vào sơ đồ sau: C2H6C2H4 C2H2 để dẫn dắt HS đưa ra khái niệm của ankin cũng như CTTQ của nó
2. Đồng phân
GV: yêu cầu HS nhắc lại những kiểu đồng phân cấu tạo của anken
Tương tự anken, GV yêu cầu HS nêu cacq kiểu đồng phân cấu tạo ankin
GV: đặt vấn đề” anken có đồng phân hình học, vậy ankin có đồng phân hình học không?”
GV: yêu cầu HS viết các đồng phân cấu tạo của ankin có CTPT là C4H6,C5H8
3.Danh pháp
- Tên thông thường
GV hướng dẫn HS biết cách gọi tên thông thường, sau đó yêu cầu HS lên bảng gọi tên một số ankin
GV lưu ý: các gốc ankyl được gọi tên theo thứ tự chữ cái của tên gọi chúng
- Tên thay thế:
GV yêu cầu HS nhắc lại cách gọi tên anken
GV cho HS biết cách gọi tên ankin cũng tương tự ankin nhưng đổi đuôi en thành in, sau đó yêu cầu HS gọi tên một số ankin
HS: theo dõi và rút ra nhận xét:ankinlà hidrocacbon không no, mạch hơ, chứa 1 lk 3 trong phân tử à rút ra CTTQ
HS:anken có các đồng phân:
- về vị trí lk đôi
- Mạch C
HS: tương tự anken,ankin cũng có đồng phân cấu tạo
-ankin không có đồng phân hình học
HS: lên viết các đồng phân của ankin có CTPT là C4H6,C5H8
HS: theo dõi và ghi chép, sau đó lên bảng gọi tên thông thường các chất sau:C2H2,C3H4,C4H6,..
HS: theo doi và ghi chép, sau đó lên bảng gọi tên thông thường các chất sau:C2H2,C3H4,C4H6,..
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
1. Đồng đẳng
Ankin là hidrocacbon không no, mạch hở, chứa 1 lk ba C C trong phân tử
Vd: C2H2, C3H4,C4H6,
=> CTTQ: CnH2n – 2 ( n 2)
2.Đồng phân
vAnkin có đồng phân về:
Vị trí lk 3 (n 3)
Mạch Cacbon ( n 4)
Vd: C5H8 có các CTCT sau:
HC C – CH2 – CH2 – CH3
CH3 – C C – CH2 – CH3
CH3 – CH – C CH
CH3
vAnkin không có đồng phân hình học như anken
3.Danh pháp
a) Tên thông thường
Tên gốc ankyl ( lk với nguyên tử C của lk 3) + axetilen
VD: CHCH : axetilen
CH CH – CH2 – CH3 : etylaxetilen
b) Tên thay thế
STT nhánh- tên nhánh + tên mạch chính – số chỉ trí nối 3- in
Vd:
CTPT CTCT Tên thông thường tênTT
C2H2 CH CH axetilen etin
C3H4 CH C – CH3 metylaxetilen propin
C4H6 CH C – CH2 – CH3 etylaxetilen but-1-in
CH3 – C C –CH3 đimetylaxetilen but-2-in
Hoạt động 2: Tính chất vật lý – Tính chất hóa học
1.Tính chất vật lý
GV: yêu cầu HS tham khảo bảng 6.2 sgk để rút ra nhận xét
2.Tính chất hóa học
GV: cho HS nhận xét vể mối quan hệ giữa đặc điểm cấu và tính chất hóa học của ankin.Dự đoán ankin có những PƯ gì?
GV: bổ sung: ankin có khả năng tham gia PƯ thế bởi ion KL, đây là PƯ đặc trưng dùng để nhận biết ankin có nối 3 ở đầu mạch
a)Phản ứng cộng
- Cộng H2
GV gợi ý cho HS: Phản ứng của ankin với H2/xt,t0 xảy ra qua 2 gđ sau:CnH2n -2 CnH2n CnH2n+2
GV: yêu cầu HS viết PTPƯ theo sơ đồ trên
GV bổ sung: PƯ của ankin với H2 xt Pd/PbCO3 chỉ dừng lại ở giai đoạn 1 tạo anken, yêu cầu HS lên bảng viết PTPƯ
- Cộng brom
GV: làm thí nhiệm: cho 1 it CaC2 vào ống nghiệm đựng sẵn nước, đậy nhanh bằng ống dẫn khí, sau đó dẫn khí thoát ra vào dd brom
GV yêu cầu HS nêu hiện tượng và giải thích, viết PTPƯ
Gv lưu ý: PƯ cộng brom vào ankin xay ra qua 2 giai đoạn liên tiếp
GV bổ sung: giai đoạn sau xảy ra khó hơn gđ trước.ankin làm mất màu dd brom chậm hơn anken
- Cộng H2O
GV: đối với axetilen cộng nước có xt HgSO4,H+, 800C tạo ra hợp chất trung gian không bền và chuyển thành anđehit
Các đồng đẳng khác tạo hợp chất trung gian không bền và chuyển thành xeton
GV: Viết PTPƯ cho từng trường hợp
b)Phản ứng thế
GV: làm thí nghiệm: sục khí axetilen vào ống nghiệm đựng dd AgNO3/NH3,yêu cầu HS quan sát, nêu hiện tượng giải thích bằng PTPƯ
GV: cho HS biết axetilen có 2 nguyên tử hidro linh động nên được thế bởi 2 nguyên tử Ag
GV gợi ý cho HS các ankin chi có 1 hidro linh động nên được thế bởi 1 nguyên tử Ag
GV yêu cầu HS nêu ứng dụng của PƯ này
HS:
- C2 àC4: chất khí
- nhẹ hơn nướcvà không tan trong nước
HS: akin có 1 lk và 2 lk kém bền dễ bị phá vỡ trong các PƯ hóa học, ankin có thể tham gia PƯ cộng, trùng hợp, oxi hóa
HS lên bảng viết PTPƯ
HS: nêu hiện tượng: khí thoát ra làm mất màu dd brom
HS: chú ý theo dõi và ghi chép
HS: quan sát thí nghiệm và nêu hiện tượng
HS: sản phẩm tạo thành có chất kết tủa màu vàng
HS: PƯ này dùng để nhận biết axetilen,cac ankin có nối 3 ở đầu mạch
II.TÍNH CHẤT VẬT LÝ
C2 " c4: chất khí
Nhẹ hơn nước, không tan trong nước
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Các ankin dễ tham gia phản ứng cộng,oxi hóa, trùng hợp,riêng ank-1-in có thể tham gia PƯ thế bởi ion KL
1. Phản ứng cộng
a)Cộng hidro:
Xúc tác Ni: phản ứng xảy qua 2 giai đoạn
CnH2n -2 CnH2n CnH2n+2
Vd: CH CH + H2 CH3 – CH3
Etin Etan
Xúc tác Pd/PbCO3:
CH CH + H2CH2 = CH2
" Dùng để điều chế anken từ ankin
b)Cộng brom, clo
CH CH + Br2(dd) à BrCH = CHBr
1,2-đibrometen
BrCH = CHBr + Br2(dd) àBrCH – CHBr
Br Br
1,1,2,2tetrabrometan
àAnkin làm mất màu dd brom chậm hơn anken
c)Cộng HX ( X: Cl,OH, Br,Cl,..)
Cộng hidro clorua
CH CH + HCl CH2 = CHCl
Vinylclorua
CH2 = CHCl + HCl àCH3 – CHCl2
1,1-đicloetan
Cộng nước
CH CH +H2O [ CH2 = CH- OH]
Không bền
à CH3 – CH = O anđehit axetic
=> Phản ứng cộng HX và ankin tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-cốp như anken
d) Phản ứng đime và trime hóa
2CH CH CH C – CH = CH2
vinylaxetilen
3CH CH C6H6
benzen
2.Phản ứng thế bằng ion kim loại
Hidro gắn vào C mang lk ba rất linh động nên dễ bị thế bằng nguyên tử KL
CH CH + 2AgNO3 + 2NH3 àAgC CAg + 2NH4NO3 bacaxetilua,vàng nhạt
à PƯ dùng để nhận biết ankin có nối 3 ở đầu mạch
vChú ý: các ank-1-in khác: propin, but-1-in,cũng có phản ứng tương tự axetilen
3. Phản ứng oxi hóa
a) Phản ứng cháy
CnH2n -2 +O2 nCO2 + ( n-1)H2O
b) Phản ứng oxi hóa không hòan toàn
Ankin làm mất màu dd KmnO4 àdùng để nhận biết ankin
Hoạt động 3: Điều chế - Ứng dụng
Gv giới thiệu: pp chính điều chế axtilen trong công nghiệp là nhiệt phân CH4 ở 15000C, ngoài ra người ta còn điều chế axetilen từ CaC2
HS: chú y theo dõi và viết PTPƯ
IV. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
1.Điều chế
a)Trong PTN:
CaC2 + H2O à C2H2 + Ca(OH)
b) Trong công nghiệp
2CH4 C2H2 + 3H2
2.Ứng dụng
Dùng để tổng hợp cao su, PVC, đèn xì
4. Củng cố
Câu 1: Để phân biệt 2 chất khí C2H2 và C2H6 đựng trong 2 bình riêng biệt ta dùng:
A. dd AgNO3/NH3 B.dd Br2 C.dd KMnO4 d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 2: để làm sạch khí etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp khí đó sục vào?
A. dd AgNO3/NH3 dư B.dd Br2 dư C.dd KMnO4 D. dd NaOH dư
Câu 3: trime hóa axetilen ( xt, to) sản phẩm thu được là:
A.vinylaxetilen B.vinylclorua C.Bezen D.Butan
Câu 4: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in, axetilen.Kết luận nào sau đây là đúng?
A.Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dd Brom
B.Có 2 chất tạo kết tủa với dd AgNO3/NH3
C. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dd brom
D.Không có chất nào làm nhạt màu dd KmnO4
5.Dặn dò
Về nhà làm BT 1,2,3,5,6 sgk/145
Chuẩn bị: luyên tập chương 6
Tổ Trưởng Tổ Bộ Môn Hóa
Chữ Ký
GV: Huỳnh Văn Thới
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_bai_31_ankin_thach_thi_mai.doc