I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Kiến thức:
- Nắm vững cấu tạo phân tử của N2, NH3, HNO3
- Các tính chất hóa học cơ bản của đơn chất nitơ và của một số hợp chất ammoniac, muối amoni, axit nitric và muối nitrat
- Cách nhận biết sự có mặt của nitơ, ammoniac, ion amoni và ion nitrat
- Các phương pháp điều chế nitơ và 1 số hợp chất của nitơ
2. kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng viết PTHH của phản ứng, đặc biệt là phản ứng oxi hóa khử giải các bài toán hoá học.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN
- Phương pháp đàm thoại, HS thảo luận
- Bảng phụ
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Dạy bài mới.
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 277 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 nâng cao - Bài 13: Luyện tập tính chất của Nitơ và hợp chất của Nitơ - Lưu Ngọc Hân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 10
Tiết : 20
BÀI 13: LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Kiến thức:
- Nắm vững cấu tạo phân tử của N2, NH3, HNO3
- Các tính chất hóa học cơ bản của đơn chất nitơ và của một số hợp chất ammoniac, muối amoni, axit nitric và muối nitrat
- Cách nhận biết sự có mặt của nitơ, ammoniac, ion amoni và ion nitrat
- Các phương pháp điều chế nitơ và 1 số hợp chất của nitơ
2. kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng viết PTHH của phản ứng, đặc biệt là phản ứng oxi hóa khử giải các bài toán hoá học.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN
- Phương pháp đàm thoại, HS thảo luận
- Bảng phụ
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
3. Dạy bài mới.
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS
Câu 1:
a. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
N2 + 3H2 2NH3
2NH3 + 5/2O2 2NO + 3H2O
2NO + O2 → 2NO2
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O
NaNO3 NaNO2 + 1/2O2
b. N2 + O2 2NO
2NH3 N2 + 3H2
N2 + 3H2 2NH3
4NH3 + 5 O2 4NO + 6H2O
2NO + O2 → 2NO2
4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
4HNO3→ 4NO2 + O2 + 2H2O
Cu(NO3)2 + H2SO4 CuSO4 + 2HNO3
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
CuO + H2 Cu + H2O
Câu 2: Ta có MD = 1,25. 22,4 = 28 là N2
A là NH3
8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2
(D)
NH4Cl NH3 + HCl
(E)
2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
Câu 3: C.
4Mg + 10HNO3,l→ 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O
b-D
3Cu + 8HNO3,l → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Câu 4. Trích mỗi thứ 1 ít làm mẫu thử
- Nhúng giấy quỳ vào các mẫu thử
+ Mẫu nào làm quỳ tím hoá xanh là NH3
+ 2 mẫu NH4Cl và (NH4)2SO4 làm quỳ hoá hồng
+ Mẫu Na2SO4 không làm quỳ tím đổi màu
- Cho Ba(OH)2 vào 2 mãu quỳ hoá hồng. mẫu nào xuất hiện khí mùi khai, đồng thời có kết tủa trắng là (NH4)2SO4. mẫu chỉ xuất hiện khí mùi khai là NH4Cl
2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
Bài 7/55
Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
xmol 4x x
8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
8y/3 10y y
Mhh = dhh/H2 = 38,4
xlà số mol NO
y là số mol N2O
Ta có 30x + 44y = 38,4(x + y)
Ta có hệ phương trình
8,4x - 5,6y = 0
x + 8y/3 = 0,5
Giải hệ ta được x = 0,1 mol ; y = 0,15 mol
Số mol HNO3 = 4x + 10y = 1,9 mol
CM HNO3 = 0,86MÞ
Hoạt động 1 (20 phút)
GV yêu cầu 3 HS lên bảng giải
HS1: câu 1a
HS2: câu 1b
HS3: câu 2 và 3
GV nhận xét
GV hướng dẫn HS yếu
- Tìm M của khí D
- Dựa vào tính chất hoá học của NH3
GV yêu cầu HS cân bằng phản ứng oxi hoá -khử
Hoạt động 2 (25 phút)
GV yêu cầu 2 HS lên bảng giải
HS1: câu 4 trình bày và viết PTHH minh hoạ.
HS 2: câu 7/55
GV hướng dẫn HS yếu
- Viết 2 PTHH
- Dựa vào tỉ khối tính Mhh
- Lập phương trình Mhh
- Lập phương trình số mol Al
- Giải hệ tìm số mol No, N2O
- Tính tổng số mol HNO3
- Tính nồng độ HNO3
GV nhận xét bài giải của HS
4. Củng cố:
5. Dặn dò:
- Xem lại bài tập, giải bài tập trong sách bài tập.
- Chuẩn bị bài photpho
IV. RÚT KINH NGHIỆM
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_nang_cao_bai_13_luyen_tap_tinh_chat_c.doc