Giáo án Hóa học Lớp 11 nâng cao - Tiết 11: Bài tập về Nitơ và các hợp chất (Tiếp theo) - Nguyễn Quang Ngọc

I. Mục tiêu

 - Tiếp tục củng cố kiến thức về nitơ và các hợp chất

 - Hoàn thành được chuỗi phản ứng liên quan tới tính chất hoá học và điều chế nitơ và hợp chất

 - Nhận biết được muối amoni và muối nitrat

 - Giải được bài tập liên quan

II. Phương pháp: đàm thoại – giải bài tập.

III. Chuẩn bị

Gv: Hệ thống bài tập về chuỗi phản ứng, nhận biết , bài tập tính toán

Hs: Nắm được kiến thức về tính chất hoá học và điều chế nitơ và hợp chất

IV. Tiến trình

 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số

 2. Kiểm tra bài cũ: Tiến hành trong lúc luyện tập

 3. Các hoạt động

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 08/07/2022 | Lượt xem: 267 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 nâng cao - Tiết 11: Bài tập về Nitơ và các hợp chất (Tiếp theo) - Nguyễn Quang Ngọc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tự chọn tiết: 11 BÀI TẬP VỀ NITƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT(TT) I. Mục tiêu - Tiếp tục củng cố kiến thức về nitơ và các hợp chất - Hoàn thành được chuỗi phản ứng liên quan tới tính chất hoá học và điều chế nitơ và hợp chất - Nhận biết được muối amoni và muối nitrat - Giải được bài tập liên quan II. Phương pháp: đàm thoại – giải bài tập. III. Chuẩn bị Gv: Hệ thống bài tập về chuỗi phản ứng, nhận biết , bài tập tính toán Hs: Nắm được kiến thức về tính chất hoá học và điều chế nitơ và hợp chất IV. Tiến trình 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Tiến hành trong lúc luyện tập 3. Các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: a.N2 NH3NO NO2HNO3NH4NO3 N2O b.NO HNO3 Fe(NO3)3 Fe2O3 Fe(NO3)3 Yêu cầu các nhóm thảo luận và trình bày ra bảng phụ Quan sát các nhóm thảo luận Nhận xét và bổ sung Các nhóm hoàn thành vào bảng phụ a. N2 + H2 2NH3 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O 2NO+ O2 2NO2 4NO2 + O2 +2H2O 4HNO3 HNO3 + NH3 NH4NO3 NH4NO3 N2O + 2H2O b. Fe + 6HNO3 Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O 4Fe(NO3)3 2Fe2O3 + 12NO2 +3O2 Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3+ 3H2O 8HNO3loãng + 3Cu 3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O Hoạt động 2: Nhận biết Giáo viên ôn tập nhận biết các gốc axit cho học sinh : - Gốc - CO3 nhận biết bằng axit HCl tạo khí CO2 làm quỳ tím hóa đỏ hoặc làm đục nước vôi trong . - Gốc – NO3 : nhận biết bằng Cu + H2SO4 : dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu hóa nâu trong không khí . - Gốc – NH4 : Nhận biết bằng kiềm NaOH : có khí NH3 mùi khai và làm xanh quỳ ẩm . - Gốc – Cl : Nhận biết bằng AgNO3 tạo kết tủa trắng - Gốc – Br :Nhận biết bằng AgNO3 tạo kết tủa vàng nhạt Gốc – S : Nhận biết bằng Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2 tạo kết tủa đen PbS hoặc CuS ( hoặc dùng HCl tạo khí H2S có mùi trứng thối ) Cần lưu ý thứ tự nhận biết Hs vận dụng làm bài tập Bài 1: Nhận biết bằng 1 hoá chất a. Nhận biết 3 dung dịch axit đặc mất nhãn: HCl, HNO3, H2SO4 Trích một lượng nhỏ mỗi mẫu thử HCl HNO3 H2SO4 Cu NO2 (nâu đỏ) SO2 (mùi sốc) Viết phương trình b. (NH4)2SO4, NH4Cl,KNO3 Trích một lượng nhỏ mỗi mẫu thử (NH4)2SO4 NH4Cl KNO3 Ba(OH)2 BaSO4 NH3 NH3 Còn lại Tự viết phương trình Hoạt động 3: Nhận biết bằng nhiều thuốc thử Hướng dẫn Hs làm theo nhiều cách Yêu cầu các nhóm thảo luận và trình bày ra bảng phụ Mỗi nhóm trình bày một nội dung Yêu cầu Hs các nhóm nêu hiện tượng và viết phương trình Nhận xét và bổ sung Cu(NO3)2, NaCl, NH4NO3, Na2CO3 Trích một lượng nhỏ mỗi mẫu thử Cách 1 : Cu(NO3)2 NaCl NH4NO3 Na2CO3 HCl CO2 NaOH Cu(OH)2 Còn lại NH3 Cách 2 : Cu(NO3)2 NaCl NH4NO3 Na2CO3 HCl CO2 Cu + H2SO4 NO nâu NO2 Còn lại NO nâu NO2 NaOH Cu(OH)2 NH3 KNO3, HNO3, K2SO4, H2SO4, KCl, HCl Trích một lượng nhỏ mỗi mẫu thử: KNO3 K2SO4 KCl HNO3 H2SO4 HCl Quỳ tím Đỏ Đỏ Đỏ Cu NO hoá nâu đỏ H2 BaCl2 BaSO4 Trắng AgNO3 AgCl trắng BTVN Nhận biết các dung dịch mất nhãn: a. NaNO3, NaCl, Na2SO4, Na2CO3. b. Na2SO4, NaCl, NaBr, Na2S, NaNO3 . c. Na2SO4, NaNO3, Na2S, (NH4)2SO3 . d. KNO3, Zn(NO3)2, K2SO4, Al(NO3)3, KCl Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống và lập phương trình hóa học sau : ? + HNO3 NH4NO3 Na2CO3 + ? NaNO3 + ? ? + NH3 (NH2)2CO + ? ? +H2SO4 Ca(H2PO4)2+ CaSO4

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_11_nang_cao_tiet_11_bai_tap_ve_nito_va_c.doc