Giáo án Hóa học Lớp 11 nâng cao - Tiết 30: Bài thực hành số 2

I. Mục tiêu bài học:

 1. Về kiến thức :

 Củng cố các kiến thức về điều chế amoniac, một số tính chất của amoniac, axit nitric, phân bón hóa học.

 2. Về kĩ năng :

 - Rèn luyện kĩ năng tiến hành thí nghiệm trong ống nghiệm với lượng nhỏ hóa chất.

 II. Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm và hóa chất cho một nhóm thực hành:

 1. Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm, nút cao su đậy ống nghiệm kèm 1 ống dẫn thủy tinh, cốc 250 ml hoặc chậu thủy tinh, bộ gí thí nghiệm đơn giản, đèn cồn, giá để ống nghiệm.

 2. Hóa chất: Chứa trong lọ thủy tinh, nút thủy tinh kèm ống hút nhỏ giọt.

 - Dung dịch HNO3 đặc. - Phân kali nitrat, amoni sunfat, supephotphat kép.

 - Dung dịch H2SO4 - Dung dịch BaCl2 đặc

 - Dung dịch NH4Cl - Dung dịch phenolphtalein

 - Dung dịch AgNO3 - Dung dịch AlCl3

 - Dung dịch NaOH 0,1M - Cu kim loại vag giấy chỉ thị màu.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 323 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 nâng cao - Tiết 30: Bài thực hành số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8/11/2005 Tiết pp : 30 Bài thực hành số 2 Bài 21: tính của các hợp chất nitơ photpho I. Mục tiêu bài học : 1. Về kiến thức : Củng cố các kiến thức về điều chế amoniac, một số tính chất của amoniac, axit nitric, phân bón hóa học. 2. Về kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng tiến hành thí nghiệm trong ống nghiệm với lượng nhỏ hóa chất. II. Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm và hóa chất cho một nhóm thực hành: 1. Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm, nút cao su đậy ống nghiệm kèm 1 ống dẫn thủy tinh, cốc 250 ml hoặc chậu thủy tinh, bộ gí thí nghiệm đơn giản, đèn cồn, giá để ống nghiệm. 2. Hóa chất: Chứa trong lọ thủy tinh, nút thủy tinh kèm ống hút nhỏ giọt. - Dung dịch HNO3 đặc. - Phân kali nitrat, amoni sunfat, supephotphat kép. - Dung dịch H2SO4 - Dung dịch BaCl2 đặc - Dung dịch NH4Cl - Dung dịch phenolphtalein - Dung dịch AgNO3 - Dung dịch AlCl3 - Dung dịch NaOH 0,1M - Cu kim loại vag giấy chỉ thị màu. III. Tổ chức hoạt động dạy học: Gv chia Hs trong lớp ra thành 4 nhóm thực hành để tiến hành thí nghiệm. Thí nghiệm 1: Điều chế khí amoniac và thử tính chát của dd amoniac. a) Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm Thực hiện như SGK đã viết. b) Quan sát hiện tượng xảy ra và giải thích: - Cho một ít nước vào ống nghiệm b đã chứa amoniac vừa mới thu được, nút chặt miệng ống nghiệm bằng nút cao su và lắc mạnh ta có dd amoniac không màu. Rót dd amoniac vào 2 ống nghiệm nhỏ. - Nhỏ vài giọt dd phenolphtalein vào ống nghiệm thứ nhất, dd có màu đỏ tím: dd có môi trường bazơ. - Nhỏ vài giọt dd muối AlCl3 vào ống nghiệm thứ 2, dd xuất hiện kết tủa keo trắng Al(OH)3. Phương trình hóa học: AlCl3 + 3NH3 + 3H2O -> Al(OH)3 + NH4Cl Thí nghiệm 2: Tính oxi hóa của axit nitric. a) Chuẩn bị tiến hành thí nghiệm: Thực hiện như Sgk. Lưu ý Hs lấy lượng nhỏ hóa chất vì trong sản phẩm phản ứng có những khí NO và NO2 rất độc. b) Quan sát hiện tượng thí nghiệm và giải thích: - Cho mảnh Cu vào ống nghiệm chứa HNO3 đặc có khí NO2 màu nâu bay ra vì HNO3 đặc bị khử đến NO2. Dung dịch chuyển sang màu xanh do tạo ra Cu(NO3)2. - Cho mảnh Cu vào ống nghiệm chứa HNO3 loãng và đun nóng có khí NO không màu bay ra vì HNO3 loãng bị khử đến NO. Dung dịch cũng chuyển sang màu xanh lam của Cu(NO3)2. Thí nghiệm 3: Phân biệt một số loại phân bón hóa học. a) Chuẩn bị tiến hành thí nghiệm: Thực hiện như Sgk. b) Quan sát hiện tượng thí nghiệm và giải thích: - KNO3 có dạng tinh thể lớn, không màu, tan nhanh trong nước. - (NH4)2SO4 có dạng tinh thể nhỏ, không màu được nhuộm màu xanh, tan nhanh trong nước. - Supephotphat kép có dạng bột màu xám, tan chậm hơn trong nước. * Xác định phân KNO3: Khi đun nóng nhẹ hỗn hợp dd H2SO4, dd KNO3 và mảnh Cu vụn trong ống nghiệm, có khí NO bay ra, dd chuyển sang màu xanh Cu(NO3)2. Phương trình hóa học: 3Cu + 8H+ + 2NO3- -> 3Cu2+ + 2NO + 4H2O * Xác định phân amoni sunfat: - Nhỏ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd (NH4)2SO4 và dd NaOH có mùi khai NH3 bay ra theo phương trình hóa học: (NH4)2SO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O Phương trình ion thu gọn: NH4+ + HO- -> NH3 + H2O * Xác định phân supephotphat kép: Nhỏ dd AgNO3 vào dd Ca(H2PO4)2 trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa Ag3PO4 màu vàng Ca(H2PO4)2 + 6AgNO3 -> 2Ag3PO4 + Ca(NO3)2 + 4HNO3 IV. Nội dung tường trình: 1. Tên Hs... Lớp. 2. Tên bài thực hành.. 3. Nội dung tường trình : a) Trình bày cách tiến hành thí nghiệm, mô tả hiện tượng quan sát được, giải thích, viết phương trình, các thí nghiệm 1 và 2. b) Hãy điền các kết quả của thí nghiệm 3 vào bảng sau đây: Thứ tự Tên hóa học Dạng bề ngoài Màu sắc Tính tan trong nước Cách xác định pưhh Các pthh

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_11_nang_cao_tiet_30_bai_thuc_hanh_so_2.doc