I.Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố, ôn tập các tính chất của phôt, axit phôtphoric và muối phôtphát
2. Kĩ năng: Trên cơ sở các kiến thức hóa học của chương II, luyện tập kĩ năng giải bài tập hóa học.
II. Chuẩn bị:
- Học sinh làm các bài tập ở SGK trước.
- Giáo viên chuẩn bị các bảng so sánh.
III. Phương pháp: Hoạt động nhóm,, đàm thoại và diễn giải.
IV. Tổ chức hoạt động:
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 05/07/2022 | Lượt xem: 451 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 21, Bài 13: Luyện tập tính chất Photpho và các hợp chất của chúng - Nguyễn Hải Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 21 – Bài 13: LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT PHOTPHO VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố, ôn tập các tính chất của phôt, axit phôtphoric và muối phôtphát
2. Kĩ năng: Trên cơ sở các kiến thức hóa học của chương II, luyện tập kĩ năng giải bài tập hóa học.
II. Chuẩn bị:
- Học sinh làm các bài tập ở SGK trước.
- Giáo viên chuẩn bị các bảng so sánh.
III. Phương pháp: Hoạt động nhóm,, đàm thoại và diễn giải.
IV. Tổ chức hoạt động:
1. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1
1. Tính chất của đơn chất phôtpho ? - Cấu hình electron:
- Độ âm điện
- Dạng thù hình
- Các số oxi hóa có thể có:
Hs trình bày
I. Các kiến thức cần nắm vững:
1. Phot pho
- Cấu hình e: 1s22s22p63s23p3
- Độ âm điện: 2,19
- Dạng thù hình thường gặp: Ptr, Pđ
- Các số oxi hóa có thể có: -3, 0, +3, +5
- Tính chất hóa học cơ bản: Vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oh. Ptr hoạt động hh mạnh hơn Pđ
Hoạt động 2
2. Tính chất của axit H3PO4
- Công thức cấu tạo.
- Tính axit, oxi hóa.
3. Tính chất của muối phôt phat:
Hs nhắc lại kiên thức cũ
2. Axit photphoric
- CTCT :
- Là axit 3 nấc, độ mạnh trung bình, tác dụng với dd kiềm cho 3 loại muối : photphat trung hòa và 2 muối photphat axit.
- Không thể hiện tính oh.
3. Muối photphat
- Muối photphat trung hòa và muối photphat axit của Na, K, amôni dễ tan.
- Muối đihiđrophotphat của các kim loại khác dễ tan.
- P/ư nhận biết :
3Ag+ + PO43- à Ag3PO4 â
Hoạt động 3
Chọn công thức đúng của magie phôtphua :
A. Mg3(PO4)2.
B. Mg(PO3)2.
C. Mg3P2.
D. Mg2P2O7.
II. Bài tập
Bài 2: Chọn công thức đúng của magie phôtphua :
A. Mg3(PO4)2.
B. Mg(PO3)2.
C. Mg3P2.
D. Mg2P2O7.
Hoạt động 4
a. Lập các phương trình hóa học:
(NH4)3PO4 -t0->...
b. Viết phương trình dạng phân tử, ion rút gọn của:
1. K3PO4 + Ba(NO3)2
2. Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 (tỷ lệ mol 1:1)
3. (NH4)3PO4 + Ba(OH)2
(NH4)3PO4-t0->3NH3+ H3PO4.
1. K3PO4 + 3Ba(NO3)2à
Ba3(PO4)2↓+ 3KNO3.
PO43- + 3Ba2+ à Ba3(PO4)2↓
2. Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 -1:1-> 2CaHPO4 + 2H2O.
H2PO4-+OH-àHPO42-+H2O.
3. 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 àBa3(PO4)2↓ + 6NH3 + 6H2O.
6NH4+ + 2PO43- + 3Ba2+ + 6OH- à Ba3(PO4)2↓ + 6NH3 + 6H2O.
a. Lập các phương trình hóa học
(NH4)3PO4-t0->3NH3+ H3PO4.
b. Viết phương trình dạng phân tử, ion rút gọn
1. K3PO4 + 3Ba(NO3)2à Ba3(PO4)2↓+ . 3KNO3.
=> PO43- + 3Ba2+ à Ba3(PO4)2↓
2. Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 -1:1-> . 2CaHPO4 + 2H2O.
=>H2PO4- + OH- à HPO42- + H2O
3. 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2à . Ba3(PO4)2↓ + 6NH3 + 6H2O.
6NH4+ + 2PO43- + 3Ba2+ + 6OH- à Ba3(PO4)2↓ + 6NH3 + 6H2O.
Hoạt động 5
Viết phương trình thực hiện dãy chuyển hóa:
P -+Ca, t0-> B -+HCl-> C
-+O2,t0-> P2O5.
2P + 3Ca -t0- Ca3P2 (B)
Ca3P2 + 6HCl -->
3CaCl2+ 2PH3 (C)
2PH3 + 4O2 -t0-> P2O5 +
3H2O.
2P + 3Ca -t0- Ca3P2 (B)
Ca3P2 + 6HCl --> 3CaCl2+ 2PH3 (C)
2PH3 + 4O2 -t0-> P2O5 + 3H2O.
Hoạt động 6
Cho 6,00 gam P2O5 vào 25,0ml dd H3PO4 6,00% (D = 1.03g/ml). Tính nồng độ % của dd H3PO4 tạo ra ?
P2O5 + 3H2O = 2H3PO4.
nP2O5= 0,042mol
→ nH3PO4 = 0,084 + 0,016 =
0,1mol.
→ mH3PO4 = 0,1x 98 =
9,8 gam.
C% H3PO4 = 30,9%.
P2O5 + 3H2O = 2H3PO4.
nP2O5= 0,042mol
→ nH3PO4 = 0,084 + 0,016 = 0,1mol.
→ mH3PO4 = 0,1x 98 = 9,8 gam.
C% H3PO4 = 30,9%.
Hoạt động 7
Cần bón bao nhiêu kg đạm chứa 97,5% NH4NO3 cho 10,0 hecta khoai tây , biết 1 kg khoai tây cần 60,0 kg Nitơ ?
Học sinh giải , giáo viên kiểm tra và bổ sung thêm.
1,00 hecta khoai tây cần 60,0 kg Nitơ
10,00 ---------------------600,0---------
1 kg đạm chứa 0,975kg NH4NO3 tức là có (0,975:80).28 = 0,34 kg N.
→ m đạm = 600,0 : 0,34 = 1758,2 kg.
2.Củng cố và dặn dò: Chuẩn bị bài thực hành cho tiết sau.
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_tiet_21_bai_13_luyen_tap_tinh_chat_ph.doc