Câu 1: Một lò xo có độ cứng K = 200N/m, một đầu cố định đầu còn lại gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 4cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng
A. 800J B. 400J C. 4J D. 0,16J
Câu 2: Công của lực tác dụng lên vật bằng 0 khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động là:
A. 00 B. 900 C. 1800 D. 600
Câu 3: Dưới tác dụng của ngoại lực, sự thay đổi hình dạng và kích thước của vật rắn được gọi là:
A. Biến dạng nén B. Biến dạng đàn hồi hoặc biến dạng dẻo
C. Biến dạng cơ D. Biến dạng kéo
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 857 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Kiểm tra học kì II môn: Vật lý – khối 10 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: VẬT LÝ – KHỐI 10
Thời gian: 45 phút Tổng số : 30 câu trắc nghiệm
Họ và tên: . Lớp: 10 ĐIỂM:
§èi víi mçi c©u , thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
I.NỘI DUNG ĐỀ THI:
Câu 1: Một lò xo có độ cứng K = 200N/m, một đầu cố định đầu còn lại gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 4cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng
A. 800J B. 400J C. 4J D. 0,16J
Câu 2: Công của lực tác dụng lên vật bằng 0 khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động là:
A. 00 B. 900 C. 1800 D. 600
Câu 3: Dưới tác dụng của ngoại lực, sự thay đổi hình dạng và kích thước của vật rắn được gọi là:
A. Biến dạng nén B. Biến dạng đàn hồi hoặc biến dạng dẻo
C. Biến dạng cơ D. Biến dạng kéo
Câu 4: Một vật có khối lượng 200g chuyển động với vận tốc có độ lớn không đổi là 36km/h. Động lượng của vật có độ lớn
A. 1kgm/s B. 2kgm/s C. 7,2kgm/s D. 1,8 kgm/s
Câu 5: Một thanh ray dài 12,5m bằng thép. Chiều dài của thanh tăng thêm bao nhiêu nếu nhiệt độ tăng thêm 200C ? Cho biết hệ số nở dài của thép là 12.10-6 K-1
A. 3 mm B. 2,5 mm C. 2 mm D. 3,5 mm
Câu 6: Khi lực không đổi tác dụng lên vật trong thời gian ngắn thì biểu thức nào sau đây là xung của lực trong khoảng thời gian Dt
A. . Dt B. C. D. F . Dt
Câu 7: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp ?
A. V ~ T B. = C. = hằng số D. V ~
Câu 8: Một cần cẩu nâng vật có khối lượng 5000kg chuyển động thẳng đều lên cao 12m trong 1phút ở nơi có g = 10m/s2 . Công suất của cần cẩu là
A. 10000W B. 1000W C. 60000W D. 600000W
Câu 9: Một thanh tròn đường kính 2cm làm bằng thép có suất Y-âng là 2.1011 Pa . Nếu giữ chặt một đầu và nén ở đầu kia một lực bằng 1,57.105 N thì độ biến dạng tỉ đối ( ∆l/l0 ) của thanh là bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A. 250 .10-3 B. 25 .10-3 C. 2,5 .10-3 D. 0, 25.10-3
Câu 10: Không khí nén đẳng áp từ 25 lít đến 17 lít. Áp suất ban đầu là 8,5.105N/m2. Tính độ lớn của công trong quá trình này.
A. 860J B. 6,8J C. 680000J D. 6800J
Câu 11: Người ta điều chế được 80 cm3 khí oxy ở áp suất 740 mmHg và nhiệt độ 370C. Hỏi thể tích của lượng khí oxy trên ở áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 00C là bao nhiêu ?
A. 68,6 cm3 B. 66,45 m3 C. 66,45 cm3 D. 68,6 m3
Câu 12: Định luật Húc chỉ có thể áp dụng trong trường hợp nào sau đây ?
A. Với những vật rắn có khối lượng riêng nhỏ .
B. Với những vật rắn có dạng hình trụ tròn .
C. Trong giới hạn mà vật rắn còn có tính đàn hồi .
D. Cho mọi trường hợp .
Câu 13: Một vật rơi từ độ cao 50m xuống đất. Ở độ cao nào thì thế năng bằng động năng?
A. 30m B. 10m C. 50m D. 25m
Câu 14: Trong hệ toạ độ ( p, T ), thông tin nào sau đây là phù hợp với đường đẳng tích ?
A. Đường đẳng tích có dạng hyperpol .
B. Đường đẳng tích có dạng parapol .
C. Đường đẳng tích là đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc toạ độ .
D. Đường đẳng tích là một đường thẳng .
Câu 15: Một khối khí trong bình kín nếu tăng nhiệt độ lên 2 lần thì
A. Áp suất khối khí tăng 2 lần. B. Áp suất khối khí tăng 4 lần.
C. Áp suất khối khí giảm 4 lần. D. Áp suất khối khí giảm 2 lần.
Câu 16: Một vật có khối lượng 200g có động năng là 40J . Vận tốc của vật chuyển động có độ lớn
A. 10m/s B. 20m/s C. 30m/s D. 40m/s
Câu 17: Một khẩu súng khối lượng M=10 kg bắn ra viên đạn khối lượng m= 20g. Vận tốc viên đạn ra khỏi nòng súng là v =600m/s. Súng bị giật lùi với vận tốc V có độ lớn là?
A. -1.2m/s B. 1.2m/s C. -3m/s D. 3m/s
Câu 18: Công mà khối khí sinh ra là 1000 J, nếu nội năng của khí tăng một lượng 500 J thì nhiệt lượng nhận vào là bao nhiêu ?
A. 510 J B. 10500 J C. 600 J D. 1500 J
Câu 19: Trong các biểu thức sau đây,biểu thức nào là không suy ra từ định luật Bôilơ-Mariốt ?
A. p1V1 = p3V3 B. pV = hằng số C. = D. =
Câu 20: Một ôtô có khối lượng 5tấn tăng tốc từ 2m/s lên đến 5m/s. Công thực hiện bởi động cơ ôtô khi tăng tốc là
A. 52500J B. 525,00J C. 52,500J D. 5,52500J
Câu 21: Khi một vật rơi trong không khí ( bỏ qua lực cản ) thì
A. Động năng của vật tăng, thế năng của vật giảm
B. Thế năng của vật bảo toàn
C. Động năng của vật giảm, thế năng của vật tăng
D. Động năng của vật bảo toàn
Câu 22: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích lượng khí đó ở 5460C khi áp suất khí không đổi nhận giá trị nào sau đây :
A. 15 lít B. 10 lít C. 5 lít D. 20 lít
Câu 23: Một bình kín chứa một lượng khí ở nhiệt độ 200C có áp suất 105Pa. Hỏi tăng nhiệt độ thêm bao nhiêu thì áp suất trong bình tăng gấp đôi.
A. 2930C B. 3130C C. 400C D. 5860C
Câu 24: Thế năng của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây :
A. Độ cứng của lò xo . B. Khối lượng của vật .
C. Độ biến dạng của lò xo . D. Vận tốc của vật .
Câu 25: Một ôtô chuyển động với vận tốc 72km/h có thể đi được đoạn đường dài bao nhiêu khi tiêu thụ hết 60 lít xăng. Biết động cơ ôtô có công suất 45kW, hiệu suất 30%, năng suất tỏa nhiệt là 46.106J/kg và khối lượng riêng của xăng là 700kg/m3
A. 275km B. 2576km C. 256km D. 257,6km
Câu 26: Điều nào sau đây là không phù hợp khi nói về khí lý tưởng ?
A. Thể tích riêng của các phân tử là rất lớn so với thể tích của bình chứa .
B. Các phân tử được coi là các chất điểm .
C. Khi chưa va chạm, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu .
D. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm .
Câu 27: Từ độ cao 5m so với mặt đất, một vật khối lượng 500g được ném lên với vận tốc đầu 2m/s. Lấy g =10m/s2. Cơ năng của vật bằng
A. 52000J B. 26000J C. 52J D. 26J
Câu 28: Chọn câu đúng:
Trong quá trình rơi thì
A. cơ năng của vật biến đổi .
B. động năng của vật không đổi .
C. tổng động năng và thế năng không đổi .
D. thế năng của vật không đổi .
Câu 29: Định luật bảo toàn động lượng đúng cho:
A. Hệ gồm nhiều vật có khối lượng bảo toàn
B. Hệ cô lập
C. Hệ gồm nhiều vật.
D. Hệ có một vật không đổi
Câu 30: Trong các tính chất sau tính chất nào không phải là tính chất của chất rắn vô định hình ?
A. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định .
B. Không có cấu trúc tinh thể .
C. Có tính đẳng hướng .
D. Có thể chia làm hai loại : chất đơn tinh thể và chất đa tinh thể .
----------- HẾT ----------
Đề 132:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
D
B
C
B
A
A
D
A
C
D
A
C
D
C
A
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
B
B
D
D
A
A
A
B
D
D
A
D
C
B
D
File đính kèm:
- De mau Ly_10 HK II so 6.doc