Giáo án Kiểm tra Học kỳ II - Lớp 11 Môn: Vật lý

 1. Muốn mạ vàng một vật bằng kim loại người ta dùng phương pháp điện phân với cực âm là vật cần mạ và dung dịch điện phân là:

 A. Muối kim loại B. Chất điện phân

 C. Muối của kim loại vàng D. Dung dịch axit

 2. Trong những phát biểu sau, phát biểu nào là không đúng?

 A. Độ dẫn điện của bán dẫn tinh khiết nhỏ hơn độ dẫn điện của bán dẫn có tạp chất

 B. Trong bán dẫn loại n, êlectrôn tự do là hạt mang điện cơ bản

 C. Trong bán dẫn loại p, lỗ trống là hạt mang điện không cơ bản

 D. Nhiệt độ càng cao thì độ dẫn điện của bán dẫn tinh khiết càng lớn

 

doc8 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 780 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Kiểm tra Học kỳ II - Lớp 11 Môn: Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra Học kỳ II - Lớp 11 Môn: Vật lý 1. Muốn mạ vàng một vật bằng kim loại người ta dùng phương pháp điện phân với cực âm là vật cần mạ và dung dịch điện phân là: A. Muối kim loại B. Chất điện phân C. Muối của kim loại vàng D. Dung dịch axit 2. Trong những phát biểu sau, phát biểu nào là không đúng? A. Độ dẫn điện của bán dẫn tinh khiết nhỏ hơn độ dẫn điện của bán dẫn có tạp chất B. Trong bán dẫn loại n, êlectrôn tự do là hạt mang điện cơ bản C. Trong bán dẫn loại p, lỗ trống là hạt mang điện không cơ bản D. Nhiệt độ càng cao thì độ dẫn điện của bán dẫn tinh khiết càng lớn 3. Điện trở kim loại tăng lên khi .. A. Hiệu điện thế tăng B. Nhiệt độ tăng C. Dòng điện tăng D. Nhiệt độ giảm 4. Khi nói về tính dẫn điện của bán dẫn, điều nào sau đây là đúng? A. Khi nhiệt độ giảm, điện trở suất tăng nên tính dẫn điện tốt B. Khi nhiệt độ giảm, điện trở suất giảm nên tính dẫn điện tốt C. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất tăng nên tính dẫn điện tốt D. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nên tính dẫn điện tốt 5. Trong những phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng? A. Phản ứng phụ xảy ra khi có hiện tượng điện phân B. Khi điện phân dung dịch bạc AgNO3 với cực dương là Cu thì xảy ra hiện tượng cực dương tan C. Khi có hiện tượng cực dương tan, dòng điện trong chất điện phân không tuân theo định luật ôm D. Nhiệt độ càng cao, tính dẫn điện của chất điện phân càng kém 6. Mạ điện và đúc điện là ứng dụng của: A. Dòng điện trong kim loại B. Hiện tượng điện phân C. Hiện tượng tia lửa điện D. Hiện tượng hồ quang điện 7. Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng hồ quang điện: A. Làm nguồn sáng B. Bugi động cơ xăng C. Đồng hồ đo điện D. Cột thu lôi 8. Hãy chọn kết luận sai khi nói về lớp tiếp xúc p - n A. Dòng điện ngược có hướng từ bán dẫn n sang bán dẫn p B. Nối bán dẫn p với cực dương, bán dẫn n với cực âm thì có dòng điện thuận C. Dòng điện thuận có hướng từ bán dẫn p sang bán dẫn n D. Nối bán dẫn p với cực dương, bán dẫn n với cực âm thì có dòng điện ngược. 9. Dòng điện trong bán dẫn tinh khiết là dòng chuyển dời có hướng của dưới tác dụng của điện trường. A. Iôn dương và iôn âm B. Các iôn dương và các êlectrôn tự do C. Lỗ trống và êlectrôn tự do D. Lỗ trống và iôn âm 10. Khi nói về hồ quang điện điều nào sau đây là sai? A. Nhiệt độ ở hố lõm trên cực dương thấp B. Thực hiện ở hiệu điện thế thấp C. Cường độ dòng điện trong mạch có thể đạt hàng chục ampe D. Hồ quang có thể dùng làm nguồn sáng 11. Một ống dây có chiều dài là l, số vòng dây là N, cường độ dòng điện trong ống là I. Biểu thức nào sau đây xác định cảm ứng từ trong ống dây đó? A. B = 4π.107. B. B = 4π.10-7N.I.l C. B = 4.10-7 D. B = 4π.10-7 12. Đoạn dây AB dài 100cm mang dòng điện I = 10A đặt trong từ trường đều có B = 0,15T thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 1,5N. Khi đó góc hợp giữa dây dẫn và vectơ cảm ứng từ là góc nào sau đây? A. 900 B. 300 C. 600 D. 00 13. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng? A. Từ trường tác dụng lực từ lên tất cả các hạt mang điện ở trong nó. B. Điện tích đứng yên là nguồn gốc của điện trường tĩnh, còn điện tích chuyển động là nguồn gốc của từ trường C. Xung quanh các hạt mang điện luôn luôn tồn tại từ trường D. Từ trường của dòng điện không cùng nguồn gốc với từ trường của nam châm 14. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai? A. Xung quanh các hạt mang điện tích luôn luôn tồn tại điện trường B. Từ trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh các hạt mang điện chuyển động C. Từ trường tác dụng lực từ lên các hạt mang điện khác chuyển động trong nó D. Xung quanh các hạt mang điện tích luôn luôn tồn tại từ trường 15. Cảm ứng từ là .. A. Đại lượng vô hướng B. Đại lượng luôn âm C. Đại lượng luôn dương D. Đại lượng véctơ 16. Tính lực từ tác dụng lên một dây dẫn thẳng, dài 20cm mang dòng điện 10A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,1T. Đoạn dây dẫn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. A. F = 0,15N B. F = 0,2N C. F = 0,05N D. F = 0,1N 17. Một hạt mang điện tích q = 3,2.10-19C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là v = 106m/s và vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên hạt đó. A. 160.10-13N B. 0,16.10-13N C. 0,016.10-13N D. 1,6.10-13N 18. Một khung dây hình vuông mang dòng điện đặt trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung dây song song với đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dụng lên khung dây là: A. M = 0 B. M = IB.a C. M = I.B D. M = I.B.a2 19. Nguồn gốc sinh ra từ trường là . A. Các điện tích đứng yên B. Các hạt mang điện C. Các hạt mang điện chuyển động D. Các hạt chuyển động 20. Một khung dây tròn có bán kính R = 40cm gồm 100 vòng dây. Cường độ dòng điện trong mỗi vòng dây là 1A. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây? A. 5π.10-7T B. 500π.10-7T C. 0,5π.10-7T D. 50π.10-7T 21. Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có anôt làm bằng đồng kim loại. Tính cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân, biết sau khi điện phân 32 phút 10 giây thì khối lượng đồng giải phóng ra ở catôt là 0,48g. A. I = 1,5A B. I = 0,75A C. I = 1A D. I = 0,5A 22. Một vòng dây dẫn phẳnggiới hạn bởi diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =0.1 T. Mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua diện tich S. A. 0,2 Wb B. 0,25 Wb C. 0,3 Wb D. 0,35 Wb 23. Biến thiên của từ thông theo thời gian qua một mạch kín được biểu diễn bởi biểu thức: Ф = 0.82(5 - t) Wb. Tính suất điện động cảm ứng qua mạch trong thời gian từ t0 = 0 s đến t1 = 4 s? A. 0,41 V B. 0,82 V C. 1.6 V D. 3,2 V 24. Một khung dây tròn có 500 vòng dây, bán kính khung dây là 10 cm. Khung dây đặt trong từ trường đều vuông góc với các đường cảm ứng từ. Lúc đầu cảm ứng từ của từ trường có giá trị là: 0,2 T. Tìm suất điện động cảm ứng trong thời gian 0,1 s, biết từ truòng tăng đều lên gấp đôi? A. 30 V B. 60 V C. 15 V D. 120 V 25. Một hạt mang điện tích q = 4 .10-10 C, chuyển động với vận tốc v = 2 .105 m/s trong từ trường đều. Măt phẳng quỹ đạo vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4 .10-5 N. Tính cảm ứng từ của từ trường? A. 0,4 T B. 0,5 T C. 0,6 T D. 0,7 T Kiểm tra Học kỳ II - Lớp 11 Môn: Vật lý 1. Dòng điện trong .. là dòng chuyển dời có hướng của các êlectrôn bứt ra từ catôt bị nung nóng A. Chất khí B. Chân không C. Bán dẫn D. Khí kém 2. Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng hồ quang điện: A. Làm nguồn sáng B. Cột thu lôi C. Bugi động cơ xăng D. Đồng hồ đo điện 3. Độ dẫn điện của các kim loại khác nhau là do: A. Cấu trúc mạng và mật độ êlectrôn tự do khác nhau B. Cấu trúc mạng và nhiệt độ nóng chảy khác nhau C. Cấu trúc mạng và khối lượng riêng khác nhau D. Mật độ êlectrôn tự do và khối lượng riêng khác nhau 4. Điều kiện để có dòng điện trong bán dẫn có tạp chất là: A. Hạt mang điện tự do B. Nhiệt độ và hạt mang điện C. Điện trường D. Nhiệt độ 5. Khi nói về tia catôt, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia catôt không mang năng lượng B. Tia catôt có khả năng iôn hoá chất khí C. Tia catôt không bị lệch trong từ trường D. Tia catôt phát ra ánh sáng 6. Những tác động bên ngoài gây nên sự iôn hoá chất khí gọi là: A. Va chạm chất khí B. Iôn hoá C. Tương tác iôn hoá D. Tác nhân iôn hoá 7. Điều kiện để có dòng điện trong chân không là: A. Catôt bị nung nóng B. Anôt bị nung nóng C. Catôt bị nung nóng và có điện trường hướng từ anôt sang catôt D. Catôt bị nung nóng và có điện trường hướng từ catôt sang anôt 8. Suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện phụ thuộc vào: A. Bản chất của hai kim loại và bề mặt chỗ tiếp xúc B. Bản chất của hai kim loại và nhiệt độ chỗ tiếp xúc C. Kích thước của hai kim loại và bề mặt chỗ tiếp xúc D. Kích thước của hai kim loại và nhiệt độ chỗ tiếp xúc 9. Khi có dòng điện trong chất khí, phát biểu nào sau đây là sai? A. Iôn âm chuyển động về phía anôt B. Iôn âm và êlectrôn chuyển động ngược chiều điện trường C. Iôn âm chuyển động về phía catôt D. Iôn dương chuyển động cùng chiều điện trường 10. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia catôt? A. Mang năng lượng B. Đi về phía catôt C. Bị lệch trong từ trường và điện trường D. Xuyên qua lá kim loại mỏng 11. Tính lực từ tác dụng lên một dây dẫn thẳng, dài 30cm mang dòng điện 5A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,1T. Đoạn dây dẫn vuông góc với vectơ cảm ứng từ B. A. F = 0,15N B. F = 0,05N C. F = 0,2N D. F = 0,1N 12. Hình ảnh được tạo bởi các mạt sắt quanh nam châm gọi là A. Cảm ứng từ B. Đường cảm ứng từ C. Từ trường D. Từ phổ 13. Quy tắc cái đinh ốc 1 dùng để xác định: A. Từ trường của dòng điện trong ống dây dài B. Từ trường của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài C. Lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng dài D. Từ trường của dòng điện trong khung dây tròn 14. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng? A. Điện tích đứng yên là nguồn gốc của điện trường tĩnh, còn điện tích chuyển động là nguồn gốc của từ trường B. Từ trường của dòng điện không cùng nguồn gốc với từ trường của nam châm C. Xung quanh các hạt mang điện luôn luôn tồn tại từ trường D. Từ trường tác dụng lực từ lên tất cả các hạt mang điện ở trong nó. 15. Một khung dây hình vuông mang dòng điện đặt trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung dây song song với đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dụng lên khung dây là: A. M = 0 B. M = I.B C. M = IB.a D. M = I.B.a2 16. Một ống dây dài gồm 1200 vòng dây đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là B = 7,5.10-3T. Tính cường độ dòng điện trong ống dây biết ống dây dài 20cm. A. 0,5A B. 0,9A C. 1A D. 0,7A 17. Một khung dây tròn có bán kính R = 20cm gồm 100 vòng dây. Cường độ dòng điện trong mỗi vòng dây là 0,5A. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung dây? A. 500π.10-7T B. 5π.10-7T C. 0,5π.10-7T D. 50π.10-7T 18. Dạng vật chất tồn tại xung quanh các hạt mang điện chuyển động và tác dụng lực lên các hạt các hạt mang điện khác chuyển động trong đó được gọi là A. Cảm ứng từ B. Đường cảm ứng từ C. Điện trường D. Từ trường 19. Đại lượng đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực gọi là: A. Cường độ từ trường B. Từ trường C. Cảm ứng từ D. Đường cảm ứng từ 20. Công thức nào sau đây là dùng để xác định độ lớn cảm ứng từ tại tâm dây tròn? A. B = 4π.10-7.n.I B. B = 2π.10-7. C. B = 4π10-7 D. B = 2.10-7. 21. Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có anôt làm bằng đồng kim loại, điện trở của bình điện phân là R = 4Ω . Tính cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân, biết sau khi điện phân 16 phút 5 giây thì khối lượng đồng giải phóng ra ở catôt là 0,48g. A. I = 1,5A B. I = 1A C. I = 2A D. I = 0,5A 22. Một vòng dây dẫn phẳnggiới hạn bởi diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =0.1 T. Mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua diện tich S. A. 0,2 Wb B. 0,25 Wb C. 0,3 Wb D. 0,35 Wb 23. Biến thiên của từ thông theo thời gian qua một mạch kín được biểu diễn bởi biểu thức: Ф = 0.82(5 - t) Wb. Tính suất điện động cảm ứng qua mạch trong thời gian từ t0 = 0 s đến t1 = 4 s? A. 0,41 V B. 0,82 V C. 1.6 V D. 3,2 V 24. Một khung dây tròn có 500 vòng dây, bán kính khung dây là 10 cm. Khung dây đặt trong từ trường đều vuông góc với các đường cảm ứng từ. Lúc đầu cảm ứng từ của từ trường có giá trị là: 0,2 T. Tìm suất điện động cảm ứng trong thời gian 0,1 s, biết từ truòng tăng đều lên gấp đôi? A. 30 V B. 60 V C. 15 V D. 120 V 25. Một hạt mang điện tích q = 4 .10-10 C, chuyển động với vận tốc v = 2 .105 m/s trong từ trường đều. Măt phẳng quỹ đạo vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4 .10-5 N. Tính cảm ứng từ của từ trường? A. 0,4 T B. 0,5 T C. 0,6 T D. 0,7 T Kiểm tra Học kỳ II - Lớp 11 Môn: Vật lý 1. Dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật ôm khi có . A. Hiện tượg cực dương tan B. Phản ứng phụ xảy ra C. Hiệu điện thế đặt vào D. Hiện tượng cực âm tan 2. Khi nói về tính dẫn điện của bán dẫn, điều nào sau đây là đúng? A. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất tăng nên tính dẫn điện tốt B. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nên tính dẫn điện tốt C. Khi nhiệt độ giảm, điện trở suất giảm nên tính dẫn điện tốt D. Khi nhiệt độ giảm, điện trở suất tăng nên tính dẫn điện tốt 3. Trong những phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng? A. Phản ứng phụ xảy ra khi có hiện tượng điện phân B. Khi điện phân dung dịch bạc AgNO3 với cực dương là Cu thì xảy ra hiện tượng cực dương tan C. Nhiệt độ càng cao, tính dẫn điện của chất điện phân càng kém D. Khi có hiện tượng cực dương tan, dòng điện trong chất điện phân không tuân theo định luật ôm 4. Ứng dụng cặp nhiệt điện là . A. Đo cường độ dòng điện B. Làm đồng hồ điện C. Đo điện trở D. Đo nhiệt độ 5. Suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện phụ thuộc vào: A. Bản chất của hai kim loại và bề mặt chỗ tiếp xúc B. Kích thước của hai kim loại và nhiệt độ chỗ tiếp xúc C. Kích thước của hai kim loại và bề mặt chỗ tiếp xúc D. Bản chất của hai kim loại và nhiệt độ chỗ tiếp xúc 6. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia catôt còn gọi là tia âm cực B. Tia catôt là chùm êlectrôn C. Tia catôt đi cùng chiều với điện trường D. Tia catôt phát ra từ catôt 7. Khi có dòng điện trong chất khí, phát biểu nào sau đây là sai? A. Iôn dương chuyển động cùng chiều điện trường B. Iôn âm và êlectrôn chuyển động ngược chiều điện trường C. Iôn âm chuyển động về phía anôt D. Iôn âm chuyển động về phía catôt 8. Điện trở kim loại tăng lên khi .. A. Nhiệt độ tăng B. Dòng điện tăng C. Hiệu điện thế tăng D. Nhiệt độ giảm 9. Điều nào sau đây là sai khi nói về dòng điện trong chân không? A. Là dòng chuyển dời có hướng của iôn dương theo chiều điện trường và êlectrôn ngược chiều điện trường B. Là dòng chuyển dời có hướng của các êlectrôn bứt ra từ catôt bị nung nóng. C. Dòng điện chỉ đi theo một chiều từ anôt sang catôt D. Được ứng dụng để chế tạo các điôt điện tử và ống phóng điện tử 10. Trong những phát biểu sau, phát biểu nào là không đúng? A. Độ dẫn điện của bán dẫn tinh khiết nhỏ hơn độ dẫn điện của bán dẫn có tạp chất B. Nhiệt độ càng cao thì độ dẫn điện của bán dẫn tinh khiết càng lớn C. Trong bán dẫn loại n, êlectrôn tự do là hạt mang điện cơ bản D. Trong bán dẫn loại p, lỗ trống là hạt mang điện không cơ bản 11. Công thức nào sau đây là dùng để xác định độ lớn cảm ứng từ tại tâm dây tròn? A. B = 4π.10-7.n.I B. B = 4π10-7 C. B = 2π.10-7. D. B = 2.10-7. 12. Hình ảnh được tạo bởi các mạt sắt quanh nam châm gọi là A. Đường cảm ứng từ B. Từ phổ C. Cảm ứng từ D. Từ trường 13. Nguồn gốc sinh ra từ trường là . A. Các hạt chuyển động B. Các hạt mang điện chuyển động C. Các điện tích đứng yên D. Các hạt mang điện 14. Đại lượng đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực gọi là: A. Cường độ từ trường B. Từ trường C. Đường cảm ứng từ D. Cảm ứng từ 15. Một khung dây hình vuông mang dòng điện đặt trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung dây song song với đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dụng lên khung dây là: A. M = 0 B. M = I.B C. M = I.B.a2 D. M = IB.a 16. Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ? A. Tương tác giữa nam châm và dòng điện B. Tương tác giữa các nam châm C. Tương tác giữa các dòng điện D. Tương tác giữa các điện tích 17. Tính cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn thẳng, dài một khoảng 20cm. Biết rằng dây dẫn có cường độ dòng điện là 20A đặt trong không khí. A. B = 2.10-7T B. B = 0,2.10-7 T C. B = 20.10-7T D. B = 200.10-7T 18. Quy tắc cái đinh ốc 1 dùng để xác định: A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng dài B. Từ trường của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài C. Từ trường của dòng điện trong khung dây tròn D. Từ trường của dòng điện trong ống dây dài 19. Điều nào sau đây là sai khi nói về lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện A. Lực từ tỉ lệ với độ lớn của cảm ứng từ B. Lực từ tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện trong dây dẫn. C. Lực từ tỉ lệ với chiều dài dây dẫn D. Lực từ có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dây dẫn và cảm ứng từ 20. Một ống dây dài gồm 1200 vòng dây đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là B = 7,5.10-3T. Tính cường độ dòng điện trong ống dây biết ống dây dài 20cm. A. 1A B. 0,7A C. 0,9A D. 0,5A 21. Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có anôt làm bằng đồng kim loại, điện trở của bình điện phân là R = 4Ω . Tính cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân, biết sau khi điện phân 16 phút 5 giây thì khối lượng đồng giải phóng ra ở catôt là 0,16g. A. I = 1,5A B. I = 1A C. I = 2A D. I = 0,5A 22. Một vòng dây dẫn phẳnggiới hạn bởi diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =0.1 T. Mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua diện tich S. A. 0,2 Wb B. 0,25 Wb C. 0,3 Wb D. 0,35 Wb 23. Biến thiên của từ thông theo thời gian qua một mạch kín được biểu diễn bởi biểu thức: Ф = 0.82(5 - t) Wb. Tính suất điện động cảm ứng qua mạch trong thời gian từ t0 = 0 s đến t1 = 4 s? A. 0,41 V B. 0,82 V C. 1.6 V D. 3,2 V 24. Một khung dây tròn có 500 vòng dây, bán kính khung dây là 10 cm. Khung dây đặt trong từ trường đều vuông góc với các đường cảm ứng từ. Lúc đầu cảm ứng từ của từ trường có giá trị là: 0,2 T. Tìm suất điện động cảm ứng trong thời gian 0,1 s, biết từ truòng tăng đều lên gấp đôi? A. 30 V B. 60 V C. 15 V D. 120 V 25. Một hạt mang điện tích q = 4 .10-10 C, chuyển động với vận tốc v = 2 .105 m/s trong từ trường đều. Măt phẳng quỹ đạo vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4 .10-5 N. Tính cảm ứng từ của từ trường? A. 0,4 T B. 0,5 T C. 0,6 T D. 0,7 T Kiểm tra Học kỳ II - Lớp 11 Môn: Vật lý 1. Điôt là ứng dung của: A. Dòng điện trong khí kém B. Dòng điện trong chất khí C. Dòng điện trong bán dẫn D. Dòng điên trong chân không 2. Dòng điện trong là dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và iôn âm và êlectron ngược chiều điện trường. A. Chất điện phân B. Chất khí C. Chân không D. Kim loại 3. Dựa vào hiện tượng nào mà người ta xác định được giá trị của điện tích nguyên tố? A. Phóng điện trong chân không B. Hồ quang điện C. Phóng điện trong khí kém D. Điện phân 4. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia catôt phát ra từ catôt B. Tia catôt đi cùng chiều với điện trường C. Tia catôt còn gọi là tia âm cực D. Tia catôt là chùm êlectrôn 5. Điện trở kim loại tăng lên khi .. A. Nhiệt độ giảm B. Hiệu điện thế tăng C. Dòng điện tăng D. Nhiệt độ tăng 6. Những tác động bên ngoài gây nên sự iôn hoá chất khí gọi là: A. Iôn hoá B. Tương tác iôn hoá C. Va chạm chất khí D. Tác nhân iôn hoá 7. Khi nói về hồ quang điện điều nào sau đây là sai? A. Cường độ dòng điện trong mạch có thể đạt hàng chục ampe B. Hồ quang có thể dùng làm nguồn sáng C. Nhiệt độ ở hố lõm trên cực dương thấp D. Thực hiện ở hiệu điện thế thấp 8. Khi nói về tia catôt, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia catôt phát ra ánh sáng B. Tia catôt không mang năng lượng C. Tia catôt không bị lệch trong từ trường D. Tia catôt có khả năng iôn hoá chất khí 9. Khi nói về tính dẫn điện của bán dẫn, điều nào sau đây là đúng? A. Khi nhiệt độ giảm, điện trở suất giảm nên tính dẫn điện tốt B. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nên tính dẫn điện tốt C. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất tăng nên tính dẫn điện tốt D. Khi nhiệt độ giảm, điện trở suất tăng nên tính dẫn điện tốt 10. Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng hồ quang điện: A. Cột thu lôi B. Đồng hồ đo điện C. Bugi động cơ xăng D. Làm nguồn sáng 11. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai? A. Xung quanh các hạt mang điện tích luôn luôn tồn tại điện trường B. Từ trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh các hạt mang điện chuyển động C. Từ trường tác dụng lực từ lên các hạt mang điện khác chuyển động trong nó D. Xung quanh các hạt mang điện tích luôn luôn tồn tại từ trường 12. Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ? A. Tương tác giữa các nam châm B. Tương tác giữa nam châm và dòng điện C. Tương tác giữa các điện tích D. Tương tác giữa các dòng điện 13. Dạng vật chất tồn tại xung quanh các hạt mang điện chuyển động và tác dụng lực lên các hạt các hạt mang điện khác chuyển động trong đó được gọi là A. Từ trường B. Đường cảm ứng từ C. Cảm ứng từ D. Điện trường 14. Một ống dây có chiều dài là l, số vòng dây là N, cường độ dòng điện trong ống là I. Biểu thức nào sau đây xác định cảm ứng từ trong ống dây đó? A. B = 4π.10-7N.I.l B. B = 4.10-7 C. B = 4π.107. D. B = 4π.10-7 15. Một khung dây hình vuông mang dòng điện đặt trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung dây song song với đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dụng lên khung dây là: A. M = I.B.a2 B. M = I.B C. M = IB.a D. M = 0 16. Cảm ứng từ là .. A. Đại lượng luôn âm B. Đại lượng luôn dương C. Đại lượng vô hướng D. Đại lượng véctơ 17. Tính lực từ tác dụng lên một dây dẫn thẳng, dài 20cm mang dòng điện 5A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,1T. Đoạn dây dẫn vuông góc với vectơ cảm ứng từ B. A. F = 0,2N B. F = 0,05N C. F = 0,15N D. F = 0,1N 18. Một khung dây hình vuông có cạnh a = 1m mang dòng điện I =15A đặt trong từ trường đều, có véctơ cảm ứng từ đặt vuông góc với mặt phẳng khung dây, B = 0,5T. Tính độ lớn của lực từ tác dụng lên mỗi cạnh của khung dây. A. 15N B. 5N C. 7,5N D. 10N 19. Đại lượng đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực gọi là: A. Cường độ từ trường B. Cảm ứng từ C. Từ trường D. Đường cảm ứng từ 20. Hai dây dẫn song song mang dòng điện I1 = I2 = 1A, đặt cách nhau 1m trong không khí. Lực từ tác dụng lên 1m chiều dài của mỗi dòng điện là: A. 2.10-7N B. 2.107 C. 0,2.10-7N D. 20.10-7N 21. Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 có anôt làm bằng đồng kim loại, điện trở của bình điện phân là R = 4Ω . Tính cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân, biết sau khi điện phân 16 phút 5 giây thì khối lượng đồng giải phóng ra ở catôt là 0,64g. A. I = 1,5A B. I = 1A C. I = 2A D. I = 0,5A 22. Một vòng dây dẫn phẳnggiới hạn bởi diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =0.1 T. Mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua diện tich S. A. 0,2 Wb B. 0,25 Wb C. 0,3 Wb D. 0,35 Wb 23. Biến thiên của từ thông theo thời gian qua một mạch kín được biểu diễn bởi biểu thức: Ф = 0.82(5 - t) Wb. Tính suất điện động cảm ứng qua mạch trong thời gian từ t0 = 0 s đến t1 = 4 s? A. 0,41 V B. 0,82 V C. 1.6 V D. 3,2 V 24. Một khung dây tròn có 500 vòng dây, bán kính khung dây là 10 cm. Khung dây đặt trong từ trường đều vuông góc với các đường cảm ứng từ. Lúc đầu cảm ứng từ của từ trường có giá trị là: 0,2 T. Tìm suất điện động cảm ứng trong thời gian 0,1 s, biết từ truòng tăng đều lên gấp đôi? A. 30 V B. 60 V C. 15 V D. 120 V 25. Một hạt mang điện tích q = 4 .10-10 C, chuyển động với vận tốc v = 2 .105 m/s trong từ trường đều. Măt phẳng quỹ đạo vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4 .10-5 N. Tính cảm ứng từ của từ trường? A. 0,4 T B. 0,5 T C. 0,6 T D. 0,7 T

File đính kèm:

  • docTrnghiem vatly 11 - HK II 2.doc