Giáo án Lịch sử Lớp 10 - Tiết 33, Bài 29: Cách mạng Hà Lan và cách mạng tư sản Anh

I. Mục tiêu:

+ Hiểu được cách mạng Tư sản là một hiện tượng xã hội mang tính quy luật làm cho xã hội phát triển, trong đó quần chúng là động lực. Cách mạng Tư sản là sự thay thế áp bức bóc lột.

+ Nhận thức được mặt tích cực và hạn chế của cách mạng Tư sản.

+ Biết phân tích và nắm đợc khái niệm lịch sử mới

II.Thiết bị: Lược đồ 2 cuộc nội chiến ở Anh

 Ảnh SGK

II.Tiến trình lờn lớp:

1. Tổ chức: GV ghi sĩ số hs.

2. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ.

3. Bài mới.

 

doc8 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 280 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử Lớp 10 - Tiết 33, Bài 29: Cách mạng Hà Lan và cách mạng tư sản Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I. CÁC CUỘC CÁCH MẠNG TƯ SẢN ( Từ giữa thế kỉ XI đến cuối thế kỉ XVIII Tiết 33. BÀI 29: CÁCH MẠNG HÀ LAN VÀ CÁCH MẠNG TƯ SẢN ANH Ngày soạn: 25/12/2010 Ngày dạy: 10a: sĩ số: 10b: 10c: 10d: I. Mục tiêu: + Hiểu được cách mạng Tư sản là một hiện tượng xã hội mang tính quy luật làm cho xã hội phát triển, trong đó quần chúng là động lực. Cách mạng Tư sản là sự thay thế áp bức bóc lột. + Nhận thức được mặt tích cực và hạn chế của cách mạng Tư sản. + Biết phân tích và nắm đợc khái niệm lịch sử mới II.Thiết bị: Lược đồ 2 cuộc nội chiến ở Anh ảnh SGK II.Tiến trình lờn lớp: 1. Tổ chức: GV ghi sĩ số hs. 2. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ. 3. Bài mới. Hoạt động của thầy và trũ Nội dung cần đạt Nắm đợc nguyên nhân, diễn biến, ý nghĩa của cách mạng Hà Lan giữa thế kỷ XVI. GV gthiệu : - Nêđeclan ( Vùng đất thấp ) thuộc lãnh thổ của Hà Lan và Bỉ ngày nay. + Nêđeclan là vùng đất bị TâyBanNha thống trị từ giữa thế kỷ XV H : Tình hình KT – XH Nê trước CM như thế nào ? H: Điều gì chứng tỏ KT Nê phát triển nhất ? - Có nhiều thành phố, hải cảng và trung tâmthương mại (Utrếch, Amxtecđam.....) H : TBN đã thi hành những c/s ntn ? - Kitô ( Cựu giáo ) tư tưởng của phong kiến. -Tin lành ( Tân giáo ) Tư sản chống PK H: Yêu cầu đặt ra? H: CM Nê diễn ra ntn? -Tháng 8/1566 nhân dân miền Bắc nổi dậy. nguyên nhân là do mâu thuẫn dân tộc giữa TâyBanNha với Nêđeclan. - Utrếch thống nhất tiền tệ, đo lường, tổ chức quân sự và chính sách đối ngoại, công nhận Tân giáo là quốc giáo. - Bao gồm 7 tỉnh miền Bắc gọi là các tỉnh liên hiệp - Hà lan ( Do GhiômOrăng đứng đầu ) - 7/1581 : phế truất Philip-II ( Vua TBN ) Hội nghị các đẳng cấp miền Bắc đã thành cơ quan quyền lực. H : ý nghĩa việc Hà Lan được công nhận độc lập ? - Thời đại suy vong của PK và thời đại của các cuộc cách mạng Tư sản. GV HD HV làm rõ t/c của CM qua các tiêu chí: Nguyên nhân, động lực, gcLĐ, KQ? GVcc Hạn chế của cuộc CM này. Nắm được đặc điểm nước Anh và diễn biến cơ bản của cách mạng Anh. H: Tình hình KT nước Anh đầu TK XVII ntn? GV trình bày sự phát triển KT trên bản đồ. (Tư sản và Vô sản) H: Tình hình CT - XH ntn? - Mâu thuẫn của phong kiến ( Saclơ I ) với sự phát triển, với Tư sản và Quý tộc mới. H: yêu cầu đặt ra? GV gthiệu: Quốc hội: Tư sản, Quý tộc mới, Nông dân, lao động. - Tháng 4/1640 vua triệu tập Quốc hội về vấn đề tài chính, bị phản đối, vua cho quân đội đàn áp Quốc hội. Trực quan: Lược đồ SGK GV gthiệu về đội quân sờn sắt của CrômOen. Sáclơ I bị bắt trao cho Quốc hội năm 1646 Sáclơ I bị bắt lần thứ 2 - Cách mạng tới đỉnh cao, nước cộng hoà do CRômOen đứng đầu. - CRômOen với tước Bảo hộ công - Tư sản đưa con Sáclơ I lên thay nhưng chống lại Quốc hội nên Quốc hội lật đổ và đưa ORangiơ quốc trưởng Hà lan là con rể vua Anh lên làm vua. - Giải thích chế độ Quân chủ lập hiến. GV HD HV làm rõ t/c của CM qua các tiêu chí: Nguyên nhân, động lực, gcLĐ, KQ? Đây là quá độ từ Phong kiến sang Tư bản. 1. Cách mạng Hà Lan. a. Tình hình Nê độclan trước CM. * Tình hình KT - XH: - Kinh tế: Từ đầu thế kỷ XVI là vùng phát triển kinh tế Tư bản nhất châu Âu. - Xã hội: Giai cấp Tư sản sớm hình thành và có thế lực về kinh tế. * Chính sách cai trị  của TBN : - KTế : Tăng cường c/s bóc lột, kìm hãm sự phát triển. - CT - XH : bóp nghẹt quyênd tự do tín ngưỡng. -> Mâu thuẫn : ND Nê – TBN. -> Yêu cầu? Lật đổ nền thống trị của TBN, giành ĐLDT, mở đường cho CNTB phát triển. b. Diễn biến : - Năm1566 : gcTS KN -> vua TBN đem quân đàn áp. - Tháng 4/1572 : quân khởi nghĩa làm chủ các tỉnh phía Bắc. - 1/1579 : đại biểu các tỉnh hội nghị ở Utrếch , nước cộng hoà Hà Lan thành lập. -1609: hiệp định đình chiếnTâyBanNha và Hà Lan ký. - 1648 nền độc lập Hà Lan được công nhận. c. Tính chất và ý nghĩa: - Tính chất: là cuộc cách mạng Tư sản đầu tiên dưới hình thức GPDT - ý nghĩa: + GiảI phóng Nê khỏi sự thống trị của TBN. + mở đường cho CNTB phát triển, báo hiệu thời kỳ mới. 2. Cách mạng Tư sản Anh. a. Nước Anh trước cách mạng: * Kinh tế: - Đầu thế kỷ XVII kinh tế phát triển nhất châu Âu. + TCN: Công trường thủ công phổ biến. + ngoại thương: Cướp biển, buôn bán nô lệ. + Nụng nghiệp : - Nạn “ Rào đất cướp ruộng ” -> Sự xâm nhập CNTB vào nông nghiệp làm phân hoá giai cấp * Chính trị - Xã hội: - Chính trị: CĐ QCCC so Sác-lơ I đứng đầu, cai trị độc đoán. - XH: Hình thành giai cấp Tư sản và Quý tộc mới, và phân hoá xã hội: PK phản động và QTM, TS, ND. -> Yêu cầu? Lật đổ CĐPK, mở đường cho CNTB phát triển. b. Diễn biến CM: * Nguyên nhân trực tiếp: Mâu thuẫn giữa Quốc hội và vua Saclơ I. ->Nội chiến xảy ra. * Diễn biến : Lần I: 1642 - 1648. + 22/8/1642: NC bắt đầu. + Lúc đầu quân QH thua nhưng về sau giành thắng lợi ( hè 1645) * Lần II: Từ 1648 ~1688 + 1649 vua Saclơ I bị xử tử, thiết lập nền cộng hoà do CRômOen đứng đầu. + 1653 chế độ độc tài quân sự được thiết lập. +1658: CRômOen qua đời, nước Anh bước vào tình trạng không ổn định. + Tháng 12/1688: VinhemOrangiơ làm vua, nước Anh là chế độ Quân chủ lập hiến. c. Tính chất và ý nghĩa: - Tính chất: ->Là cuộc CMTS chưa triệt để. - ý nghĩa: + lật đổ chế độ phong kiến. + TG: mở đầu thời kì LSTG cận đại. 4. Củng cố: Hai cuộc cách mạng có tính chất mở đầu cho thời kỳ cách mạng Tư sản. 5. Giao nhiệm vụ về nhà: Xem thêm các chi tiết lịch sử trong SGK và nắm các khái niệm lịch sử. ****************************************** Tiết PP 38 & 39. Ngày soạn: Ngày giảng: 28&29/03/209 Bài 31 CÁCH MẠNG TƯ SẢN PHÁP CUỐI THẾ KỶ XVIII I. MỤC TIấU: - Kiến thức: HS hiểu Cỏch mạng tư sản Phỏp cuối thế kỉ XVIII là một cuộc cỏch mạng tư sản điều hỡnh nhất thời kỡ lịch sử thế giới cận đại. Nú đó lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho CNTB phỏt triển ở Phỏp, gúp phần vào thắng lợi của chủ nghĩa tư bản trờn phạm vi thế giới. - Tư tưởng: Quần chỳng nhõn dõn, động lực chủ yếu thỳc đẩy sự nghiệp cỏch mạng Phỏp đạt đến đỉnh cao là nền chuyờn chớnh Gia-cụ-banh, họ xứng đỏng là người sỏng tạo ra lịch sử. - Kỹ năng: Biết sử dụng đồ dựng trực quan, phõn tớch, khỏi quỏt, tổng hợp, đỏnh giỏ sự kiện. II. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đỏp, trực quan, thảo luận nhúm. III. CHUẨN BỊ: - GV: Bản đồ phong trào đấu tranh của nhõn dõn Phỏp; Tranh "Tỡnh cảnh nụng dõn Phỏp", "Tấn cụng phỏ ngục Ba - xti" - HS: Quan sỏt Hỡnh SGK, soạn bài cõu hỏi SGK IV. TIẾN TRèNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ: - Vỡ sao núi cuộc chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ là cuộc cỏch mạng tư sản? - Phõn tớch ý nghĩa của cuộc chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mĩ? 2. Bài mới: Hoạt động của GV-HS Nội dung Hoạt động 1: Cỏ nhõn - HS quan sỏt hỡnh “Tỡnh cảnh nụng dõn Phỏp trước mạng” - PV: Căn cứ vào đõu để núi rằng, cuối thế kỉ XVIII, Phỏp vẫn là nước nụng nghiệp lạc hậu? - HS phõn tớch đời sống của nụng dõn Phỏp dưới ỏch ỏp bức búc lột của phong kiến, Giỏo hội - PV: Biểu sự phỏt triển kinh tế cụng thương nghiệp? Hoạt động 2: Thảo luận nhúm * Kiến thức: Vai trũ, quyền lợi kinh tế, địa vị chớnh trị của cỏc đẳng cấp trong xó hội. * Tổ chức: - HS quan sỏt ảnh “Tỡnh cảnh nụng dõn Phỏp trước mạng”, sơ đồ cơ cấu xó hội nước Phỏp. GV chia nhúm thảo luận: + Nhúm 1,2: Khai thỏc nội dung bức tranh Người nụng dõn Phỏp trước mạng. + Nhúm 3,4: vẽ sơ đồ 3 đẳng cấp và phõn tớch vai trũ, quyền lợi kinh tế, địa vị chớnh trị của cỏc đẳng cấp trong xó hội. - PV: Tỡnh hỡnh KT, CT, XH của nước Phỏp lỳc bấy giờ dẫn đến hậu quả ntn? Hoạt động 3: Cỏ nhõn - PV: Những tư tưởng tiến bộ ở nước Phỏp trước cỏch mạng được dựa trờn cơ sở nào? - GV giới thiệu trào lưu "Triết học ỏnh sỏng" thụng qua quan điểm của Mụng-te-xxki-ơ, Vụn-te, Ru-xụ. - PV: Mặt tiến bộ và hạn chế của những tư tưởng đú? (phờ phỏn CĐPK, giỏo lý nhà thờ hủ lậu, đặt cơ sở nền múng lý thuyết về việc xõy dựng một chế độ XH mới. Nú thực sự là tư tưởng dọn đường cho CM, là ngọn đuốc sỏng cho nước Phỏp khi vẫn cũn trong đờm tối.) Hoạt động 4: Cỏ nhõn - PV: Nhà vua triệu tập hội nghị 3 đẳng cấp để làm gỡ? cú đạt được mục đớch khụng? Vỡ sao? - HS quan sỏt hỡnh "Cuộc tấn cụng phỏ ngục Ba-xti", tường thuật trận tấn cụng phỏ ngục Ba-xti. - PV: Những tư tưởng tiến bộ của Bản tuyờn ngụn nhõn quyền? (liờn hệ với tuyờn ngụn độc lập của Mĩ, Việt Nam) - PV: Mặt tớch cực và hạn chế của những chớnh sỏch mà Quốc hội lập hiến ban hành? - PV: Trước hành động phản quốc của nhà vua, cỏch mạng Phỏp cần phải làm gỡ? Những biện phỏp mà Quốc hội lập hiến và nhõn dõn Phỏp tiến hành cú bảo vệ được nước Phỏp? Hoạt động 5: Cỏ nhõn và tập thể. - PV: Kết quả cuộc khởi nghĩa 10/8/1792? - HS quan sỏt hỡmh sử tử vua Lui XVI -> Nhận xột nội dung - PV: Với vịờc xử tử vua Lu-I XVI, cỏch mạng Phỏp đó đạt tới đỉnh cao chưa? Hoạt động 6: Cỏ nhõn - GV sử dụng ảnh chõn dung giới thiệu Rụ-be-xpi-e. - PV: Chớnh sỏch của chớnh quyền Gia-cụ-banh? tỏc dụng? - GV: So sỏnh để thấy đõy là những chớnh sỏch tiến bộ hơn hẳn thời kỡ Gi-rụng-đanh nắm quyền. - PV: Vỡ sao phỏi Gia-cụ-banh lại suy yếu sau khi chiến thắng thự trong, giặc ngoài? Hoạt động 7: Cỏ nhõn. - GV sử dụng sơ đồ biểu diễn sự thoỏi trào của cỏch mạng Phỏp, - HS nhận thức cỏc cuộc đảo chớnh liờn tiếp kể từ sau thất bại của nền chuyờn chớnh Gia-cụ-banh, là quỏ trỡnh đi xuống, thể hiện sự tụt lựi của cỏch mạng Phỏp (từ Cộng hoà tư sản qua cỏc bước trung gian trở về quõn chủ phong kiến). - GV kể chuyện Na-pụ-lờ-ụng Hoạt động 8: Cỏ nhõn - PV: Vỡ sao núi CMTS Phỏp là CM điển hỡnh nhất? - PV: So sỏnh thành quả CMTS Phỏp với CMTS Anh? I. Nước phỏp trước cỏch mạng 1. Tỡnh hỡnh kinh tế, xó hội a. Kinh tế - Cuối thế kỉ XVIII, Phỏp vẫn là nước nụng nghiệp. + Cụng cụ, kĩ thuật canh tỏc lạc hậu, năng suất thấp. + Lónh chỳa, giỏo hội búc lột nụng dõn nặng nề. - Cụng thương nghiệp phỏt triển + Mỏy múc sử dụng ngày càng nhiều (dệt, khai mỏ, luyện kim) + Cụng nhõn đụng, sống tập trung + Buụn bỏn mở rộng với nhiều nước. b. Xó hội - Xó hội chia thành 3 đẳng cấp: + Tăng lữ: Nắm đặc quyền + Quý tộc: Kinh tế, chớnh trị, giỏo hội. + Đẳng cấp thứ ba: Gồm TS, nụng dõn, bỡnh dõn. Họ làm ra của cải, phải đúng mọi thứ thuế, khụng được hưởng quyền lợi chớnh trị. - Nước Phỏp đang ở đờm trước cuộc CM. 2. Cuộc đấu tranh trờn lĩnh vực tư tưởng - Đại diện: Vụn-te, Mụng-te-xki-ơ, Rut-xụ. - Nội dung phờ phỏn những quan điểm lỗi thời, giỏo lớ lạc hậu, mở đường cho xó hội phỏt triển, dọn đường cho CM bựng nổ. II. Tiến trỡnh của cỏch mạng 1. Cỏch mạng bựng nổ, nền Quõn chủ lập hiến - 5/5/1789, Hội nghị 3 đẳng cấp. Đẳng cấp thứ ba tự tuyờn bố là quốc hội. - 14/7/1789, quần chỳng vũ trang phỏ ngục Baxti, mở đầu CM Phỏp. - Phỏi Lập hiến thuộc tầng lớp đại TS tài chớnh lờn cầm quyền: + 8/1789, thụng qua tuyờn ngụn nhõn quyền và dõn quyền. + Ban hành chớnh sỏch khuyến khớch cụng thương nghiệp phỏt triển. + Chia ruộng đất bỏn giỏ cao. - 1791 thụng qua Hiến phỏp. - Vua Phỏp tỡm cỏch chống đối cỏch mạng: xỳi giục phản động trong nước nổi loạn, liờn kết với Áo-Phổ. - 4/1792 chiến tranh giữa Phỏp với liờn minh Áo-Phổ. - 11/7/1792, Quốc hội tuyờn bố Tổ quốc lõm nguy, quần chỳng đó nhất loạt tự vũ trang bảo vệ đất nước. 2. Tư sản cụng thương cầm quyền. Nền cộng hoà được thành lập - 10/8/1792, quần chỳng Pa-ri khởi nghĩa, bắt vua và hoàng hậu, đưa phỏi Girụngđanh (TS cụng thương) lờn nắm quyền. - 21/9/1792, thành lập nền Cộng hoà thứ nhất. - 21/1/1793, xử tử vua Lu-I XVI. - Đầu 1793 nước Phỏp đứng trước khú khăn mới: Bọn phản động nổi dậy, đời sống nhõn dõn khú khăn; Liờn minh phong kiến chõu Âu đe doạ cỏch mạng. - 31/5/1793, quần chỳng Pa ri lật đổ phỏi Ghi-rụng-đanh, đưa phỏi Gia-cụ-banh nắm quyền (2/6). 3. Nền chuyờn chớnh Giacụbanh - đỉnh cao của cỏch mạng - Chớnh sỏch của phỏi Giacụbanh: + Giải quyết ruộng đất cho nụng dõn, tiền lương cho cụng nhõn. + Thụng qua hiến phỏp 1793, mở rộng tự do dõn chủ. + Ban hành lệnh "Tổng động viờn”. + Xoỏ nạn đầu cơ tớch trữ - Kết quả: Hoàn thành nhiệm vụ chống thự trong, giặc ngoài, đưa cỏch mạng đến đỉnh cao. - Cuộc đảo chớnh 27/7/1794 đưa chớnh quyền vào tay bọn phản động, cỏch mạng Phỏp thoỏi trào. 4. Thời kỳ thoỏi trào - Uỷ ban Đốc chớnh ra đời đó thủ tiờu mọi thành quả của cỏch mạng. - 11/1799, cuộc đảo đưa Na-pụ-lờ-ụng lờn nắm quyền, xõy dựng chế độ độc tài quõn sự. - 1815, phục hồi chế độ quõn chủ ở Phỏp. III. í nghĩa của Cỏch mạng Phỏp cuối thế kỉ XVIII - Là cuộc cỏch mạng dõn chủ tư sản điển hỡnh: + Lật đổ chế độ phong kiến cựng với những tàn dư của nú. + Giải quyết được vấn đề dõn chủ (ruộng đất cho nụng dõn, quyền lợi của cụng nhõn). + Hỡnh thành thị trường dõn tộc thống nhất mở đường cho lực lượng TBCN ở Phỏp phỏt triển. - Mở ra thời đại thắng lợi và củng cố quyền thống trị của giai cấp tư sản trờn phạm vi thế giới. 3. Củng cố, túm tắt bài dạy: - Cỏch mạng tư sỏn Phỏp nổ ra trong hoàn cảnh nào? - Lập niờn biểu diễn biến CM qua cỏc giai đoạn. Tại sao núi thời kỳ chuyờn chớnh Gia-cụ-banh là đỉnh cao của CMTS Phỏp. - í nghĩa lịch sử của cuộc cỏch mạng tư sản Phỏp? - Khỏi niệm cỏch mạng tư sản. (Cú thể so sỏnh với cuộc chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mĩ, cỏch mạng tư sản Hà Lan, cỏch mạng tư sản Anh để nhận thức thờm sự đa dạng về hỡnh thức của cỏch mạng tư sản trong buổi đầu thời cận đại). 4. Hướng dẫn giao nhiệm vụ về nhà: - Học bài theo cõu hỏi SGK trang 158. - Chuẩn bị bài: Cỏch mạng cụng nghiệp ở chõu Âu: + Quan sỏt hỡnh 60, 61, 62 SGK để thấy rừ thành tựu CMCN ở Anh. + Hệ quả cỏc cuộc CMCN

File đính kèm:

  • docgiao_an_lich_su_lop_10_tiet_33_bai_29_cach_mang_ha_lan_va_ca.doc