Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2018-2019

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức:

- Vị trí địa lý, hình dáng của đất nước ta. Trên đất nước ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung 1 lịch sử, chung 1 Tổ quốc.

2. Kỹ năng:

- Một số yêu cầu khi học Lịch sử và Địa lý.

3. Thái độ

- Giáo dục lòng say mê, yêu thích môn học, thích tìm hiểu khám phá.

II. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên: Bản đồ Địa lý tự nhiên VN.

 Bản đồ hành chính VN.

 1 số hình ảnh của 1 số dân tộc

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

docx6 trang | Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 10/07/2023 | Lượt xem: 260 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Địa lý Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 1 Tiết : PHẦN MỞ ĐẦU : MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ Mục tiêu : 1. Kiến thức: Vị trí địa lý, hình dáng của đất nước ta. Trên đất nước ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung 1 lịch sử, chung 1 Tổ quốc. 2. Kỹ năng: Một số yêu cầu khi học Lịch sử và Địa lý. 3. Thái độ Giáo dục lòng say mê, yêu thích môn học, thích tìm hiểu khám phá. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bản đồ Địa lý tự nhiên VN. Bản đồ hành chính VN. 1 số hình ảnh của 1 số dân tộc Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1. ÔĐTC - Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập - Các tổ trưởng báo cáo 2. Bài mới: 2’ a. Giới thiệu bài: - Giới thiệu môn Lịch sử và Địa lý - HS ghi vở. b. HDTHB: 10’ Hoạt động 1: */Vị trí nước Việt Nam - GV giới thiệu vị trí nước VN trên bản đồ: + Y/c HS đọc SGK + Gọi 1 vài HS nêu và chỉ vị trí nước Việt Nam trên bản đồ - GV chốt: Nước VN bao gồm đất liền, các hải đảo, vùng biển và vùng trời bao trùm các bộ phận đó. Phần đất liền có hình chữ S. Phía Bắc giáp TQ, phía Tây giáp Lào, Cam pu chia, Đông và Nam là vùng liển rộng lớn thuộc bộ phận của biển Đông. Trong vùng có nhiều quần đảo. + Trên nước ta có ? dân tộc anh em + Các dân tộc sống phân bố ntn? - GV chốt: Nước ta có 54 dân tộc anh em chung sống. + Em đang sống ở nơi nào trên đất nước? - GV chốt: (kết hợp chỉ trên bản đồ) - HS l/việc cá nhân . - HS đọc(từ đầu... đến biển). - 2-3 HS thực hiện. . - Lớp n/x bổ sung - 1 vàI HS TL - Lớp n/x bổ sung - HS quan sát trên bản đồ & cùng trao đổi nhóm 2- vài HS nêu 8’ Hoạt động 2: - GV phát cho mỗi nhóm 1 tranh ảnh về cảnh SH của 1 dt nào đó trong vùng và nêu y/c - GV chốt ý sau mỗi tranh. - Chốt sau h/đ: Mỗi dân tộc sống trên đ/n VN có những nét văn hóa riêng song đều có cùng 1TQ, cùng 1 lịch sử VN -Các nhóm lấy tranh - ĐD các nhóm lên mô tả nội dung và những hiểu biết của mình trong tranh 7’ Hoạt động 3: -GV đặt vấn đề: để TQ ta tươi đẹp như ngày hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước. Hãy kể 1 vài sự kiện c/m điều đó. - GV chốt: + Buổi đầu dựng nước Vua Hùng, An Dương Vương thắng quân Triệu Đà, HBT phất cờ k/n, nhà Lê chống quân Minh + Để TQ ta ngày càng tươi đẹp, giàu mạnh hơn ta cần làm gì? - HS nêu – lớp n/x, b/s 5’ Hoạt động 4: - GV nêu y/c: + Để học tốt môn LS&ĐL cta cần thực hiện những y/c gì? (Q/s sự vật, thu thập tài liệu LS, mạnh dạn nêu thắc mắc) - HS nêu – lớp n/x, b/s 5’ 3. Củng cố - Dặn dò: - Đọc ghi nhớ, GV n/x giờ học - Chuẩn bị bài sau - HS lắng nghe và ghi vở Môn : Lịch sử Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 1 Tiết : LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ Mục tiêu : 1. Kiến thức: Định nghĩa đơn giản về bản đồ: Một số yếu tố của bản đồ: tên, phương hướng, tỉ lệ. Các ký hiệu của 1 số đối tượng địa lý trên bản đồ. 2. Kỹ năng: Biết nghiên cứu SGK để phát hiện kiến thức và trình bày lại được kiến thức đó. Phân biệt được các loại bản đồ hành chính, thế giới, tự nhiên,. 3. Thái độ Giáo dục thói quen ham học, ham hiểu biết, thích khám phá. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: 1 số loại bản đồ, GV chuẩn bị một số phiếu nhóm. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1. Bài cũ: + Môn LS & ĐL giúp các em hiểu biết những gì? + Nêu sơ lược về cảnh tự nhiên và đời sống của người dân nơi mình ở? GV n/x đánh giá. - 2 HS TL - lớp n/xét 2. Bài mới: 2’ a. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi tên bài - HS ghi vở. b. HDTHB: 13’ Bản đồ: */Tìm hiểu bản đồ là gì? - HS làm việc nhóm 5,6 đọc SGK, quan sát bản đồ. Hoạt động 1: - GVđưa các bản đồ về các nhóm và y/c: t/luận: + Tên bản đồ và phạm vi lãnh thổ? GV đ/g chốt từng bản đồ của các nhóm. Vậy bản đồ là gì ? - GV chốt và ghi BL: là hình vẽ thu nhỏ 1 khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo tỉ lệ. - 2,3 đại diên nhóm lên gắn bản đồ & nêu. - lớp n/xét bổ sung - 1,2 HS p/b -n/xét TNYK Hoạt động 2: Tìm hiểu cách vẽ b/đồ: - GV đưa bản đồ lên bảng lớp & yc: + Chỉ vị trí hồ Hoàn Kiếm & đền N/Sơn trên bản đồ 1 và 2 + Muốn vẽ bản đồ người ta làm ntn? + Tại sao cùng vẽ về Việt Nam mà bản đồ H3(SGK) bé hơn bản đồ Việt Nam treo tường? - GV chốt ý - HS ghi vở - 2 em đọc - HS h/đ nhóm 2 chỉ cho nhau trong SGK - 1 em chỉ trước lớp HSTL - 2,3 em TL-n/x TNYK 15’ Một số yếu tố của bản đồ: - Tên bản đồ cho biết những gì?(Đ/k tự nhiên, khoáng sản). - HS đọc SGK &TL Hoạt động 3: - Tìm hiểu các yếu tố của bản đồ: BT phiếu - Hoàn thiện bảng - HS h/đ N5,6 làm phiếu - Đ/d nhóm gắn phiếu & trình bày - Nhóm khác n/x bổ sung - 2 nhóm chỉ trên BĐL - 1,2 nhóm đọc tỉ lệ BĐ và trả lời. - 2 em nhắc- HS ghi vở Tên BĐ P.vi Thông tin chủ yếu BĐVN VN - Vị trí, giới hạn, hình dáng, tên thủ đô, 1 số thành phố, sông ngòi,núi... - Chỉ & nêu hướng Bắc, Nam, Đông, Tây trên bản đồ ? - Tỉ lệ bản đồ cho biết điều gì ? Vậy BĐ thể hiện những yếu tố nào? - GV chốt ghi BL: tên BĐ, phương hướng, tỉ lệ, kí hiệu. Hoạt động 4: Thực hành + Nêu các yếu tố trên bản đồ H2 (trang 9). + Vẽ 1 số kí hiệu trên BĐ mà em nhớ được ở H3 (tr 6). - GV kết luận chung - HS h/đ theo cặp - 1 vài cặp nêu trước lớp - HS vẽ nháp 5’ 3. Củng cố - Dặn dò: - Qua bài chúng ta cần ghi nhớ những gì trên BĐ? -GV nhận xét đánh giá giờ học. Dặn dò: chuẩn bị bài sau - 2 HS nêu - Lắng nghe và ghi bài

File đính kèm:

  • docxgiao_an_lich_su_va_dia_li_lop_4_tuan_1_nam_hoc_2018.docx
Giáo án liên quan