ĐẠO ĐỨC
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (TIẾT 2)
I - MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Biết đi học đều và đúng giờ là điều kiện cần thiết giúp bản thân mình học tập tiến bộ.
2. Kỹ năng: Tập thói quen làm việc đúng giờ.
3. Thái độ: Tự giác không ngại nắng mưa để đi học đúng giờ.
II - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Bài cũ:
Đi học đều và đúng giờ là giúp các em điều gì ?
178 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 15 - 23, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 15
Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2005
đạo đức
đi học đều và đúng giờ (tiết 2)
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Biết đi học đều và đúng giờ là điều kiện cần thiết giúp bản thân mình học tập tiến bộ.
2. Kỹ năng: Tập thói quen làm việc đúng giờ.
3. Thái độ: Tự giác không ngại nắng mưa để đi học đúng giờ.
ii - hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ:
Đi học đều và đúng giờ là giúp các em điều gì ?
2. Bài mới: Sắm vai tình huống trong bài tập 4.
Các nhóm thảo luận đóng vai.
G cho H đóng vai trước lớp.
Lớp trao đổi nhận xét và trả lời câu hỏi.
Đi học đều và đúng giờ là có lợi gì ?
=> Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em được nghe giảng đầy đủ.
Nhóm
H đóng vai
Hoạt động 2: H thảo luận nhóm bài tập 5.
G yêu cầu H thảo luận nhóm.
Đại diện các nhóm.
Cả lớp trao đổi nhận xét.
=> Kết luận: Trời mưa các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó đi học.
Thảo luận nhóm
H lên trình bày
Hoạt động 3: Thảo luận lớp
Đi học đều có ích lợi gì ?
Cần làm gì để đi học đều và đúng giờ ?
Chúng ta nghỉ học khi nào ?
Nếu nghỉ học cần làm gì ?
G cho H đọc bài SGK
=> Kết luận chung: SGV tr35
iv - củng cố - dặn dò.
Nhắc lại bài học.
H thảo luận trả lời câu hỏi
H đọc bài học cá nhân - đồng thanh
tiếng việt
bài 60: om - am
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc viết được vần om, am,làng xóm, rừng tràm, câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết nhiều.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Đọc SGK.
Viết bảng: bình minh, dòng kênh, hiền lành
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
Vần omcó mấy âm ? nêu vị trí ?
G cho H gài om
G ghi vần om
Vần om có 2 âm: âm o đứng trước, âm m đứng sau
Gài om - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Có vần om muốn có tiếng xóm ta phải thêm âm, dấu gì ?
G viết tiếng: xóm
từ: làng xóm
Đọc lại bài.
Vần am (tương tự)
So sánh eng và iêng.
Đọc từ ứng dụng:
Gài xóm - đánh vần - đọc trơn - phân tích
H đọc
4 H
Giống: đều có m đứng cuối
Khác: o và a
chòm râu quả trám
đom đóm trái cam
Đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học.
Đọc lại toàn bài.
Hướng dẫn viết chữ ghi vần.
G viết mẫu: om, am
G cho H viết bảng con.
5 em
Viết bảng con 2 lần
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện viết.
G viết mẫu: làng xóm, rừng tràm
G cho H viết bảng con.
Viết vở tập viết.
b) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng
Quan sát viết mẫu
Viết bảng con 1 lần
Viết vở
8 em
H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần vừa học- đánh vần - đọc trơn - phân tích
G cho H đọc - chỉ xuôi, ngược
Đọc SGK.
8 em
c) Luyện nói: Chủ đề: “Nói lời cảm ơn”
- Tranh vẽ gì ?
- Tại sao em bé lại cảm ơn chị ?
- Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn” chưa?
- Khi nào ta phải cảm ơn ?
iv - Củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài SGK.
Xem trước bài 61.
H nhắc lại
Quan sát trả lời câu hỏi
2 em
____________________________________
Buổi chiều tiếng việt +
ôn tập (luyện viết chính tả)
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H nghe đọc viết một số vần có kết thúc bằng âm ng và một số từ có chứa các vần đó.
H tập chép một câu ngắn.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe đọc, tập chép bài chính xác, viết đúng chính tả, đúng kỹ thuật. Đảm bảo thời gian viết.
3. Thái độ: H tập trung học, yêu thích môn học.
ii - đồ dùng.
Bảng phụ ghi câu: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
iii - hoạt động dạy học.
1. Luyện viết vở 5 li.
a) G đọc H viết vần và từ:
+ ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng
+ bông súng, măng non, ung dung, vui mừng, siêng năng
b) Hướng dẫn H viết vở ô li.
G đọc cho H viết một số vần và một số từ ở trên và câu ứng dụng của bài ôn tập 51.
Chú ý: Tư thế ngồi, cầm bút, để vở.
G giúp đỡ H yếu kém.
H viết bài
2. Bài tập.
Hướng dẫn H làm bài tập tiếng Việt.
Chú ý: Cách nối từ với từ để tạo câu.
H làm bài
Đổi vở kiểm tra chéo
3. Củng cố.
Chấm bài - nhận xét.
---------------------------------------------------------------
Thủ công.
----------------------------------------------------------------
Tự học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 12 tháng 12 năm 2006.
toán
luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về phép tính cộng trong phạm vi 9.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính nhanh.
3. Thái độ: Gây hứng thú học tập.
ii - hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ:
Đọc phép trừ trong phạm vi 9.
2. Bài mới:
Hướng dẫn H làm bài tập.
Bài 1: H nêu yêu cầu của bài.
8 + 1 = 1 + 8 =
9 - 1 = 9 - 8 =
G cho H nhận xét bài của bạn.
Bài 2: H nêu yêu cầu của bài.
5 + ... = 9 9 - ... = 6
4 + ... = 8 7 - ... = 5
... + 7 = 9 ... + 3 = 8
G gọi H nhận xét bài điền số của bạn có đúng không ?
Tính
H tự làm nêu kết quả
Điền số vào chỗ chấm
H nêu cách làm
H tự làm bài - đọc số
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài.
Bài 4: Nêu yêu cầu của bài.
G cho H quan sát tranh và nêu đề
H tự làm
Viết phép tính thích hợp
Quan sát tranh:
Tất cả có 9 con gà ở trong lồng, 6 con gà chui ra khỏi lồng. Hỏi còn mấy con gà ở trong lồng ?
Viết phép tính tương ứng.
Bài 5: Có mấy hình vuông ?
iv - củng cố - dặn dò.
Xem lại các bài tập.
9 - 6 = 3
Có 5 hình vuông
-----------------------------------------------------------
tiếng việt
bài 61: ăm - âm
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc viết được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc phát âm đúng, viết đúng.
3. Thái độ: Có ý thức trong học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Đọc từ: chòm râu, trái xam, xanh lam, om tòm, xám xịt.
Đọc SGK.
Viết bảng: om tòm, vòm trời, số tám.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
Vần ăm có mấy âm ? nêu vị trí ?
G cho H gài vần ăm
G ghi vần ăm
Có 2 âm: âm ă đứng trước, âm m đứng sau
H gài ăm - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Có vần ăm muốn có tiếng tằm ta phải thêm âm, dấu gì ?
Ghi tiếng: tằm
từ: nuôi tằm
Đọc lại bài.
Vần âm (tương tự)
So sánh ăm và âm.
G có một số từ ứng dụng:
H gài tằm - đánh vần - đọc trơn - phân tích
H đọc trơn
Giống: Đều có m đứng cuối
Khác: ă và â
tre tăm mầm non
đỏ thắm đường hầm
H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần mới học
Đọc lại toàn bài.
Hướng dẫn viết chữ ghi vần.
G viết mẫu: ăm âm
G cho H viết bảng con.
4 em
Quan sát viết
Viết bảng
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện viết.
G viết mẫu: nuôi tằm, hái nấm
Viết vở tập viết.
b) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Con suối sau nhà rì rầm chảy
Đàn bê gặm cỏ bên sườn đồi
G cho H đọc xuôi, ngược
Quan sát viết mẫu
Viết vở
8 em
H đọc thầm, tìm và gạch chân tiếng có vần vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Đọc SGK
10 em
c) Luyện nói: Chủ đề
Thứ, ngày, tháng, năm
- Tranh vẽ gì ?
- Quyển lịch dùng để làm gì ?
- Thời khoá biểu dùng để làm gì ?
- Chúng nói lên điều gì chung ?
- Hãy đọc thời khoá biểu lớp mình ?
- Vào thứ bảy hoặc chủ nhật con thường làm gì ?
iv - Củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài SGK.
Chuẩn bị bài sau.
H nhắc lại
____________________________________
Âm nhạc
Ôn tập 2 bài hát: Đàn gà con, Sắp đến Tết rồi
----------------------------------------------------------------
Buổi chiều toán +
luyện tập chung
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học. Vận dụng làm bài tập.
2. Kỹ năng: Rèn tính đúng, nhanh.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
iii - hoạt động dạy - học.
1. Đọc lại phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9.
G kiểm tra đọc cá nhân.
2. Bảng con:
9 3 6 9
4 5 3 7
Gọi 3 H lên bảng
ở dưới làm bảng con
3. Làm bài tập vở ô li.
Bài 1: Tính
6 + 3 = 5 + 3 = 3 - 3 + 9 =
8 + 1 = 9 + 3 = 6 + 3 - 7 =
Bài 2: Điền dấu >, <, =
9 2 + 4 3 + 6 6 + 3
4 + 2 6 - 2 8 + 0 9 + 0
Dành cho H khá giỏi.
Bài 3: Hình bên có
Hình tam giác
Hình chữ nhật
Chấm bài - nhận xét
----------------------------------------------------------------
Luyện âm nhạc
--------------------------------------------------------------------------
Tự học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 13 tháng 12 năm 2006
toán
phép cộng trong phạm vi 10
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Nắm vững khái niệm phép cộng.
Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
2. Kỹ năng: Rèn tính cộng đúng.
3. Thái độ: Tự giác học tập.
ii - đồ dùng.
Sử dụng bộ đồ dùng học toán.
iii - hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ:
Gọi 3 H lên bảng
9 - 3 + 2 = 7 - 3 + 1 = 5 + 4 - 6 =
ở dưới: 8 - 4 + 2
Đọc phép trừ trong phạm vi 9.
1. Bài cũ:
Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
Bước 1: Hướng dẫn thành lập công thức: 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10
Có bao nhiêu chấm tròn ?
Có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn ?
Ta phải làm phép tính gì ?
G ghi bảng: 9 + 1 = 10
Làm tương tự rồi rút ra 1 + 9 = 10
G cho H đọc 2 phép cộng
So sánh 2 phép tính có giống nhau không ?
Có 9 chấm tròn
9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn
Gài phép tính đó
9 + 1 = 10 đọc
Đọc 9 + 1 = 10 ; 1 + 9 = 10
Bước 2: Hướng dẫn thành lập công thức:
8 + 2 = 10 6 + 4 = 10
2 + 8 = 10 4 + 6 = 10
7 + 3 = 10 5 + 5 = 10
3 + 7 = 10
Bước 3: Hướng dẫn H ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
G cho H đọc lại bảng cộng
Xoá bảng - thi đọc
Hướng dẫn H ghi nhớ
VD: 10 = mấy + mấy, hoặc 5 + mấy = 10
3. Thực hành.
Bài 1: Sử dụng phép cộng để làm bài.
Bài này chúng ta phải lưu ý điều gì ?
Cho H làm bài.
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài.
G cho H nêu cách làm
H đọc cá nhân - đồng thanh
H trả lời
Làm bài + đọc kết quả.
Điền số
Cách làm tính và viết kết quả vào hình tròn, hình vuông
Bài 3:
G cho H quan sát
iv - củng cố - dặn dò.
Đọc lại phép cộng.
Chuẩn bị bài sau.
H đặt đề toán
Viết phép tính tương ứng
6 + 4 = 10
--------------------------------------------------------------------------
Mĩ thuật
Vẽ cây, vẽ nhà
-------------------------------------------------------------------------------
tiếng việt
bài 62: ôm - ơm
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc viết được vần ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Đọc từ: con tằm, cô tấm, chăm làm, mâm cỗ, tắm nắng.
Đọc SGK.
Viết bảng: con tằm, rau dăm, mâm cỗ
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
Vần ôm có mấy âm ? nêu vị trí ?
G cho H gài ôm
G ghi vần ôm
Có 2 âm: âm ô đứng trước, âm m đứng sau
H gài ôm - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Có vần ôm muốn có tiếng tôm ta phải thêm âm gì ?
G ghi tiếng: tôm
từ: con tôm
Đọc lại bài.
Vần ơm (tương tự)
So sánh ôm và ơm.
Đọc từ ứng dụng:
H gài tôm - đánh vần - đọc trơn - phân tích
H đọc trơn
chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm
H đọc thầm, tìm và gạch chân tiếng có vần vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Đọc lại toàn bài, chỉ ngược, xuôi
Hướng dẫn viết chữ ghi vần.
G viết mẫu: ôm ơm
G cho H viết bảng.
H quan sát
Viết bảng
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Vàng mơ như trái chín
Chùm dẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
8 em
H đọc trơn, tìm tiếng có vần ôm, ơm - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Đọc SGK.
10 em
c) Luyện nói: Chủ đề “Bữa cơm”
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- Trong bữa cơm có những ai ?
- Một ngày con ăn mấy bữa cơm ?
- Mỗi bữa có những món gì ?
- Bữa sáng con thường ăn gì ?
- ở nhà con, ai là người đi chợ, nấu cơm ?
H nhắc lại
a) Luyện viết.
G viết mẫu: con tôm, đống rơm
H viết vở tập viết.
Chấm bài - Nhận xét.
iv - Củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài SGK.
Xem trước bài 63.
Viết vở
2 em
____________________________________
Buổi chiều Luyện Tiếng việt
ôn tập (luyện viết)
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H luyện viết các vần uông, ương, ang, anh, inh, ênh, om, am và các từ chứa vần đó.
2. Kỹ năng: Rèn cho H viết đúng kỹ thuật, đảm bảo tốc độ viết.
3. Thái độ: Rèn cho H có ý thức cẩn thận, viết nắn nót, sạch sẽ, giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng.
Bảng con + vở 5 li.
iii - hoạt động dạy học.
1. Viết bảng con.
a) Viết vần.
Hướng dẫn H viết vần uông, ương, ang, anh, inh, ênh, om, am
Chú ý nét nối các con chữ trong mỗi vần
G nhận xét và chỉnh sửa.
b) Viết từ.
Hướng dẫn H viết một số từ:
tình thương, luống cày, bậc thang, tranh ảnh, lênh khênh, om xòm, quả cam
Chú ý: Cách nối các con chữ và viết vị trí dấu thanh
H viết bảng con
H viết bảng con
G nhận xét chỉnh sửa.
2. Luyện viết vở.
+ uông, ương, ang, anh, inh, ênh, om, am
+ tình thương, trang trí, tranh ảnh, bình minh, quả cam
+ Câu ứng dụng:
Trên trời mây trắng như bông
ở dưới cánh đồng bông trăng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng
G giúp đỡ H viết chậm.
H nhìn chép bài trên bảng vào vở
3. Bài tập.
Hướng dẫn H làm bài tập.
Chú ý: Nối các từ với từ để tạo thành câu có nghĩa.
Chấm bài - nhận xét.
H làm bài
---------------------------------------------------------------------------------------------
Luyện Mĩ thuật.
Ôn: Vẽ cây, vẽ nhà
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Luyện âm nhạc.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 14 tháng 12 năm 2006
Toán
luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố phép cộng trong phạm vi 10 - đặt đề toán.
2. Kỹ năng: Rèn tính toán nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Có ý thức tự tin trong học tập.
ii - đồ dùng.
Bảng phụ.
iii - các hoạt động dạy - học.
1.Bài cũ: Đọc phép cộng trong phạm vi 10.
1. Bài mới:
Hướng dẫn làm các bài tập.
Bài 1: Tính
G cho cả lớp làm bài.
G gọi 3 H lên bảng, ở dưới làm vở BT
G nhận xét cho điểm.
Bài 2: Tính
G gọi 3 H len bảng, dưới làm vở.
G cho H đổi vở kiểm tra.
Bài 4: Tính
G gọi 3 H lên bảng
VD: 5 + 3 + 2
8 + 2 = 10
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
Dành cho H khá giỏi - H trung bình quan sát theo dõi.
G cho H nêu đề toán.
H thực hiện phép tính theo hàng ngang
H làm - đọc kết quả
H thực hiện phép tính theo cột dọc
H làm bài
H thực hiện - nêu cách làm
Có 7 con gà, thêm 3 con gà. Hỏi có tất cả mấy con gà ?
H nêu lại: 7 + 3 = 10
Bài 3: Trò chơi
G viết bảng phụ:
G viết bài toán.
Gọi 2 đội mỗi đội 4 bạn lên điền số, đội nào điền nhanh đội ấy thắng.
H lên chơi
iv - củng cố - dặn dò.
Đọc lại phép cộng trong phạm vi 10.
Xem lại các bài tập.
------------------------------------------------------------
tiếng việt
bài 63: em - êm
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc và viết được vần em, êm, con tem, sao đêm, câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết.
3. Thái độ: Có ý thức học tập tốt.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Đọc từ: chó đốm, giã cốm, mùi thơm, mâm cơm.
Đọc SGK.
Viết bảng: con tôm, đống rơm, rơm rớm
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
Vần em có mấy âm ? nêu vị trí ?
G cho H gài vần em
G viết bảng vần em
Có 2 âm: âm e đứng trước, âm m đứng sau
Gài vần em - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Có vần em muốn có tiếng tem ta phải thêm âm ?
G ghi bảng tiếng: tem
từ: con tem
Đọc lại bài.
Vần êm (tương tự)
So sánh em và êm.
Đọc từ ứng dụng:
Gài tem - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Đọc trơn
trẻ em ghế đệm
que kem mềm mại
H đọc thầm, tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Đọc lại toàn bài.
Hướng dẫn viết chữ ghi vần.
G viết mẫu: em, êm
Viết bảng con.
4 em
Quan sát
Viết bảng con 2 lần
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
8 em
H đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Đọc SGK
10 em
c) Luyện nói:
Chủ đề: Anh chị em trong nhà
Tranh vẽ gì ?
Họ đang làm gì ?
Con đoán họ có phải là anh là chị không
Anh chị em ruột trong nhà còn gọi là anh em gì ?
Nếu là anh là chị trong nhà còn phải đối xử với các em như thế nào ?
H nhắc lại
Quan sát tranh và dựa vào câu hỏi để nói
a) Luyện viết.
G viết: con tem, sao đêm
Viết vở tập viết.
Chấm bài - Nhận xét.
Viết vở
iv - Củng cố - dặn dò.
Đọc bài SGK.
Xem trước bài 64.
1 em
---------------------------------------------------------------------------
Chiều luyện toán +
luyện tập phép cộng trong phạm vi 10
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố bài đã học. Vận dụng làm bài tập.
2. Kỹ năng: Rèn làm tính, đặt đề toán.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - các hoạt động dạy - học.
1. G cho H đọc lại phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10.
2. Làm bảng con:
a) 3 + 4 + 3 = 1 - 6 + 3 = 6 + 4 - 5 = 7 + 3 - 6 =
b) 3 8 9 4 10 10
7 2 1 5 3 5
c) Viết phép tính thích hợp
Nêu đề toán
7
3
10
3. Làm vở ô li
Bài 1: Điền dấu >, <, =
3 + 5 + 0 10 - 2 0 + 7
7 + 3 + 5 9 + 1 10 + 0
Bài 2: Chị Nga có 6 cái phong bì, chị được bạn chị cho thêm 4 cái phong bì nữa. Hỏi chị có tất cả mấy phong bì ?
Viết phép tính thích hợp
Chấm bài - nhận xét.
____________________________________
Hoạt động ngoài giờ lên lớp.
--------------------------------------------------------------------
Luyện mĩ thuật.
Ôn: Vẽ cây, vẽ nhà
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 15 tháng 12 năm 2006
toán
phép trừ trong phạm vi 10
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Nắm vững khái niệm phép trừ trong phạm vi 10.
Thành lập và ghi nhớ phép trừ.
2. Kỹ năng: Rèn tính nhanh.
3. Thái độ: Có ý thức tự tin trong học tập.
ii - đồ dùng.
Bộ đồ dùng học toán.
iii - các hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ: Đọc phép cộng trong phạm vi 10.
1. Bài mới:
Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 10.
a) Hướng dẫn H học phép trừ.
10 - 1 = 9 và 10 - 9 = 1
Bước 1: H quan sát hình vẽ và nêu đề toán.
Tất cả có mấy chấm tròn.
Có mấy chấm tròn ở bên phải
Hỏi có mấy chấm tròn ở bên trái ?
G cho H nêu lại đề toán.
Bước 2: Gọi H nêu câu trả lời
Có 10 chấm tròn
Có 1 chấm tròn
Có 9 chấm tròn
H nêu cá nhân
Nêu đầy đủ.
10 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn còn 9 chấm tròn.
H nêu lại
10 bớt 1 còn 9
Bước 3: T viết 10 bớt1 còn 9
G viết lên bảng 10 - 1 = 9 và đọc là mười trừ một bằng chín
H đọc
G hướng dẫn tự điền số 9 vào kết quả của phép tính 10 - 1 =
G cho H tự điền kết quả của phép trừ 10 - 9 =
H đọc
b) Hướng dẫn H học phép tính
10 - 2 = 8 10 - 4 = 6
10 - 8 = 2 10 - 6 = 4
10 - 3 = 7 10 - 5 = 5
10 - 7 = 3
3. Thực hành.
Bài 1: H vận dụng bảng trừ vừa học được vào việc thực hiện các phép tính trong bài.
H nêu tương tự
H tự làm bài
Đọc kết quả
Bài 2: Hướng dẫn tính nhẩm nhanh điền số.
H làm bài - chữa bài
Bài 3: Nêu cách làm - chữa bài
VD: 3 + 4 ... 10
7
T thực hiện gì trước ?
Bài 4: H nêu yêu cầu bài toán
Phép cộng trước rồi mới so sánh
Người ta chở 10 quả bí trên xe bỏ ra 6 quả. Hỏi còn mấy quả trên xe ?
Viết phép tính thích hợp.
Chấm bài - nhận xét.
iv - củng cố - dặn dò.
Đọc lại phép trừ trong phạm vi 10
Về đọc thuộc phép trừ.
10 - 6 = 4
____________________________________
tập viết
nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng ...
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Viết đúng các từ.
2. Kỹ năng: củng cố kỹ năng nối âm sử dụng dấu thanh.
3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ:
Viết bảng: con ong, cây thông
2. Bài cũ:
a) Giới thiệu bài.
G đọc bài viết:
nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện
H nhắc lại
b) Hướng dẫn viết.
G viết mẫu:
nhà trường, buôn làng, hiền lành ...
G cho H viết bảng con
Chú ý: Cách nối các con chữ.
* Viết vở tập viết.
Hướng dẫn viết từng dòng.
Chú ý: Tư thế ngồi viết.
G sửa sai cho H.
Chấm bài - nhận xét.
Tuyên dương em viết đẹp.
H quan sát viết mẫu
Viết bảng
Viết vở
Viết nắn nót
____________________________________
tập viết
đỏ thắm, mầm non, chôm chôm ...
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về viết vần từ đã học trong tuần.
2. Kỹ năng: Rèn viết đúng, đẹp, đảm bảo tốc độ viết.
3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - hoạt động dạy - học.
1. Luyện viết bảng con:
G giới thiệu - viết mẫu:
đỏ thắm, mầm non, mũm mĩm
chôm chôm, trẻ em, ghế đệm
+ Sửa sai cho H.
+ Viết vở tập viết.
Hướng dẫn H viết.
G quan sát uốn nắn sửa sai cho H.
Hướng dẫn viết từng dòng.
iii - chấm bài - nhận xét.
Tuyên dương em viết đẹp.
Luyện viết bảng con
Cẩn thận viết đẹp
-------------------------------------------------------------------------
tự nhiên xã hội
lớp học
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Lớp học là nơi các em học hằng ngày.
Nói được tên lớp, tên cô giáo chủ nhiệm và một số bạn cùng lớp.
2. Kỹ năng: Rèn sự quan tâm đến lớp học và các bạn trong lớp.
3. Thái độ: Kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với các bạn và yêu quý lớp học.
ii - đồ dùng.
Các hình SGK.
iii - các hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ:
Giờ trước học bài gì ?
Kể tên một số vật nhọn để gây đứt tay chảy máu ?
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận theo nhóm.
Quan sát tranh qua các hình 32, 33 SGK
Trong lớp có những ai và những thứ gì ?
Lớp học của em gần giống với lớp học nào trong SGK.
Quan sát và trả lời câu hỏi
Kể tên cô giáo và tên bạn mình.
Hoạt động 2.
Dựa vào câu hỏi.
Hãy kể về lớp học của bạn ?
G gọi đại diện các nhóm lên trình bày.
Hoạt động 3.
Trò chơi “Ai nhanh ai đúng”
iv - củng cố - dặn dò.
Chốt lại ý chính.
Chuẩn bị bài 16.
Làm việc cá nhân
Thảo luận nhóm
Suy nghĩ và trình bày
-------------------------------------------------------
Buổi chiều tiếng việt +
ôn tập (luyện viết chính tả)
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H nghe đọc và viết vần từ và câu có kết thúc bằng âm ng, nh và một số từ có chứa các vần đó.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe đọc, tập chép bài chính xác, viết đúng chính tả, đúng kỹ thuật. Đảm bảo thời gian viết.
3. Thái độ: H tập trung học, yêu thích môn học.
ii - đồ dùng.
Bảng phụ ghi câu: Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng
iii - hoạt động dạy học.
1. Luyện viết vở 5 li.
a) H viết vần và từ:
+ uông, ương, ang, anh, inh, ênh, om, am
+ cà cuống, thương yêu, cây bàng, tranh ảnh, bình tĩnh, con kênh, lom khom, khám bệnh.
b) Viết câu ứng dụng.
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng
Chú ý: Tư thế ngồi, cầm bút, để vở.
G giúp đỡ H yếu kém.
Chấm bài - nhận xét.
H viết bài vào vở ô li
2. Bài tập.
Hướng dẫn H làm bài tập tiếng Việt.
Chú ý: Cách nối từ với từ để tạo câu.
H làm bài
Đổi vở kiểm tra chéo
------------------------------------------------------------------------
Tự học.
-------------------------------------------------------------------
Sinh hoạt lớp
Tuần 16.
Thứ hai ngày 18 tháng 12 năm 2006
đạo đức
trật tự trong giờ học (tiết 1)
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào.
2. Kỹ năng: Thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được đảm bảo an toàn.
3. Thái độ: Có ý thức tập trung cao trong học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - các hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ:
Làm gì để đi học đúng giờ ? đi học đều ?
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Quan sát tranh và làm bài tập 1.
Đại diện lên trình bày.
Cả lớp nhận xét - bổ sung .
Thảo luận theo bàn.
Hoạt động 2: Bài tập 2.
Xếp hàng ra vào lớp.
Xếp hàng ra vào lớp có chen lấn xô đẩy nhau không ?
Có kéo lê giày dép gây bụi, gây ồn không ?
Thi xếp hàng ra vào lớp với các tổ.
Công bố kết quả.
Tuyên dương em thực hiện tốt.
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
-----------------------------------------------------------------------
tiếng việt
Bài 64: im - um
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc viết được im, um, chim câu, trùm khăn. Câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ.
Đọc từ: con tem, que kem, têm trầu, êm đềm, ghế đệm.
Đọc SGK.
Viết bảng: con tem, têm trầu, que kem.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
Vần im có mấy âm ? nêu vị trí ?
G cho H gài vần im
G ghi vần im
Có 2 âm: âm i đứng trước, âm m đứng sau
H gài im - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Có vần im muốn có tiếng chim ta phải thêm âm ?
G viết tiếng: chim
từ: chim câu
Đọc lại bài.
Vần um (tương tự)
So sánh im và um.
Đọc từ ứng dụng:
H gài chim - đánh vần - đọc trơn - phân tích
H đọc
3 em
con nhím tủm tỉm
trốn tìm mũm mĩm
H đọc thầm và gạch chân tiếng có vần vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Đọc bài chỉ ngược, xuôi.
Hướng dẫn viết chữ ghi vần.
G viết mẫu: im - um
Viết bả
File đính kèm:
- Giao an Xuyen lop 1 (3).doc