Giáo án lớp 1 tuần 6 - Trường Tiểu học Vị Thủy 2

Bài 24 : ÂM q-qu-gi (Tiết 1)

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 Học sinh đọc và viết được : q- qu-gi, chợ quê, cụ già

 Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng

2. Kỹ năng:

 Học sinh biết ghép âm để tạo thành tiếng từ

 Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

3. Thái độ:

 Thấy được sự phong phú của tiếng việt

 Tự tin trong giao tiếp

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

 Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa

 Bộ đồ dùng học tiếng việt

2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

 

doc34 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 6 - Trường Tiểu học Vị Thủy 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 24 : ÂM q-qu-gi (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : q- qu-gi, chợ quê, cụ già Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm để tạo thành tiếng từ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa Bộ đồ dùng học tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh On định: Bài cũ: Am g-gh Đọc bài ở sách giáo khoa: Đọc trang trái ; Trang phải Viết bảng con: nhà ga, gồ ghề , ghi nhớ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm q-qu-gi từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Lớp , cá nhân ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Chữ q không bao giờ đứng yên một mình, bao giờ cũng đi với u. q có tên quy ( hoặc cu ) Chữ q đọc theo âm là quờ để tiện đánh vần Giáo viên đọc : q-qu-gi Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 50 Tranh vẽ con gì? Giáo viên ghi bảng: chợ quê, cụ già Trong tiếng quê, già có âm nào đã học lồi ? Hôm nay ta học bài qu – gi Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm q Mục tiêu: Nhận diện được chữ q, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm q Phương pháp: Thực hành , đàm thoại Hình thức học: Lớp, cá nhân ĐDHT : Chữ mẫu, bộ đồ dùng học tiếng việt Nhận diện chữ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ q Em hãy so sánh: q- a Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ q Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm qu Mục tiêu: Nhận diện được chữ qu, biết phát âm và đánh vần tiếng có chữ qu Phương pháp: Động não , trực quan , thực hành Hình thức học: Lớp, cá nhân ĐDHT : Chữ qu, bảng viết mẫu Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u Giáo viên phát âm: qu tròn môi lại Đánh vần: quờ-ê-quê So sánh qu với q Viết chữ “qu”: Khi viết qu đặt bút giữa đường kẻ thứ 2 viết nét cong hở phải lia bút viết nét sổ , lia bút viết u. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm gi Mục tiêu: Nhận diện được chữ gi, biết phát âm và đánh vần tiếng có chữ gi Quy trình tương tự như qu Hoạt động 4: Đọc tiếng ứng dụng Mục tiêu: Học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học Phương pháp : Thực hành , trực quan Hình thức học: lớp, cá nhân ĐDHT: Hình vẽ , mẫu vật Lấy bộ đồ dùng ghép qu, gi với các âm đã học để tạo thành tiếng mới Giáo viên chọn từ ghi bảng để luyện đọc qủa thị giỏ cá qua đò giã giò Nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh đọc theo hướng dẫn. Học sinh quan sát Chợ quê, cụ già Học sinh: ê, a học rồi Học sinh nhắc tựa bài Học sinh quan sát Giống nhau: nét cong hở phải Khác nhau: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược Học sinh thực hiện Học sinh quan sát Học sinh phát âm qu, cá nhân - đồng thanh Học sinh đánh vần Giống nhau: đếu có chữ q Khác nhau: qu có thêm âm u Học sinh viết bảng con: qu, quê Học sinh thực hiện theo yêu cầu Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 24 : ÂM q-qu-gi (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá Nói được thành câu theo chù đề: qùa quê Nắm được cấu tạo nét của chữ qu-gi Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề Rèn kỹ năng viết đúng đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu q , qu , gi Tranh vẽ trong sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in Sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK Giáo viên đọc mẫu Cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ q-qu, gi, chợ quê, cụ già Phương pháp: Trực quan, thực hành , làm mẫu Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết q-qu: viết q, lia bút viết u gi: đặt bút giữa đường kẻ 2 viết g,lia bút viết i chợ quê: viết chợ, cách 1 con chữ o viết quê cụ già: viết già, cách 1 con chữ o viết già Giáo viên nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: quà quê Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , động não Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Trong tranh em thấy gì ? Qùa quê gồm những thứ gì ? Em thích thứ gì nhất ? Ai hay cho em qùa ? Được quà em có chia cho mọi người không? Mùa nào thường có nhiếu quà từ làng quê? Củng cố : Mục tiêu : Củng cố lại cho học sinh kiến thức đã học Chia lớp thành 2 nhóm cử đại diện thi đua điền vào chỗ trống … à cả ; … ả cà bé có … à ; … ã … ò Nhận xét Dặn dò: Về nhà đọc lại bài Xem trươc bài: âm ng – ngh Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết Học sinh viết Học sinh viết Học sinh viết Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh cử đại diện lên điền vào chỗ trống Lớp hát 1 bài Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: ĐẠO ĐỨC Bài 6: GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2) Muc Tiêu : Kiến Thức : Học sinh hiểu : Trẻ em có quyền được học hành Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình Kỹ Năng : Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Thái độ : Học sinh yêu biết yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Chuẩn Bị Giáo viên: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em Học sinh: Vở bài tập Sách bút Các hoạt động dạy và học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh On định : Hát Kiểm tra bài cũ : Giữ gìn sách vở – đồ dùng học tập (Tiết 2) Cần phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập Treo tranh bài tập 3 Nhận xét Sử dụng đúng mục đích, dùng xong sắp xếp đúng nơi quy định Học sinh nhận xét tranh đúng sai Bài mới : Giới thiệu : Học bài giữ gìn sách vở đồ dùng học tập ( Tiết 2) Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất Muc tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là sách vở đẹp ĐDHT : Phần thưởng, đồ dùng học tập của các em Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan, quan sát, trò chơi, thực hành Cách tiến hành : Thành phần ban giám khảo : Giáo viên , lớp tưởng, tổ trưởng Thi 2 vòng : Vòng 1 : Thi ở tổ Vòng 2: Thi lớp Tiêu chuẩn chấm thi : Có đầy đủ sách vở ? đồ dùng theo quy định Sách à Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp Hoạt Động 2 : Học sinh làm bài tập 2 Muc tiêu : Gọi tên và nêu công dụng về đồ dùng của mình ĐDHT : Đồ dùng học tập của từng học sinh Hình thức học : Lớp, nhóm Phương pháp : Đàm thoại, thảo luận 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ dùng của mình à Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình Học sinh làm bài tập trong vở Học sinh trao đồi kết quả cho nhau theo cặp . Bổ sung kết quả cho nhau Trình bày trước lớp Học sinh nêu Tên đồ dùng Đồ dùng để làm gì Cách giữ gìn Hoạt Động 3 : Học sinh làm bài tập 3 Muc tiêu : Biết nhận thức hành động đúng, sai ĐDHT : Tranh vẽ to bài tập 3, vở bài tập Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân Phương pháp : Thực hành , thi đua , luyện tập, đàm thoại Cách tiến hành : Giáo viên nêu yêu cầu Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng à Kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở Không xé sách vở Học xong phải cất gọn gàng à Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định Học sinh nhắc lại giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình Dặn dò : Nhận xét tiết học Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình để tiết sau thi “ sách vở ai đạp nhất “ Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 25 : ÂM ng-ngh (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được ng-ngh, cá ngừ, củ nghệ Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa trang 52, bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: âm q-qu, gi Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: qủa thị, giỏ cá Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được âm ng, ngh từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh 52 trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi bảng: cá ngừ, củ nghệ Trong tiếng ngừ, nghệ có âm nào đã học rồi ? à Hôm nay chúng ta học bài âm ng, ngh ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm ng Mục tiêu: Nhận diện được chữ ng, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm ng Phương pháp: Trực quan , giảng giải , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Chữ mẫu ng Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ ng Đây là âm ng Am ng có mấy nét So sánh n-ng Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm ng: ng khi phát âm gốc lưỡi nhích về chía vòm hơi thoát ra qua cả 2 đường mũi và miệng Giáo viên đánh vần: ngờ-ư-ngư-huyền-ngừ Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu ng ng cao mấy đơn vị Khi viết ng: ta viết n, lia bút viết g Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ngh Mục tiêu: Nhận diện được chữ ngh, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm ngh Quy trình tương tự như âm ng Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ng, ngh và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: bộ đồ dùng tiếng việt Lấy bộ đồ dùng ghép ng , ngh với các âm đã học Giáo viên chọn và ghi từ luyện đọc: ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con: quả thị, giỏ cá Học sinh quan sát Học sinh nêu: con cá, củ nghệ âm ư, ê học rồi Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát ng là ghép từ 2 con chữ n và g giống nhau: đều có âm n khác nhau : ng có thêm âm g Học sinh lắng nghe Học sinh phát âm : ng Học sinh đọc cá nhân: ngờ-ư-ngư-huyền-ngừ Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 25 : ÂM ng – ngh (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga Luyện nói được thành câu theo chù đề: bê, nghé, bé Nắm được cách cấu tạo ng, ngh. Viết đúng quy trình Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Rèn cho học sinh kỹ năng viết Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu ng, ngh Tranh vẽ sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Phương pháp: Trực quan, luyện tập Hình thức học: cá nhân, lớp ĐDHT: Tranh vẽ ở SGK Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 53 Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Muc Tiêu : Học sinh viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, viết đúng nét đều đẹp Phương pháp : Trực quan , làm mẫu , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDHT: Chữ viết mẫu Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết ng: viết n lia bút viết g ngh: viết n lia bút viết g, lia bút viết h cá ngừ: viết chữ cá cách 1 con chữ o viết chữ ngừ củ nghệ: viết chữ củ cách 1 con chữ o viết chữ nghệ Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDHT: Tranh minh họa phần luyện nói bê, nghé, bé Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Ba nhân vật trong tranh có gì chung ? Bê là con của con gì?nó có màu gì ? Quê em còn gọi bê, nghé là tên gì nữa ? Bê, nghé ăn gì ? Em có biết bàihát gì về bê, nghé không ? Em hãy hát bài hát đó Củng cố: Học sinh thi đua tìm các tiếng có ng – ngh ở rổ trái cây. Tổ nào tìm được nhiều qủa đúng sẽ thắng nhận xét Dặn dò: Về nhà đọc lại bài Xem trước bài âm y – tr Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết bảng con, viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh thi đua 3 tổ Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN Tiết 21 : SỐ 10 Mục tiêu: Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 10 Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 Kỹ năng: Biết đọc , biết viết số 10 Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10 Học sinh : Sách , 10 que tính, vở bài tập Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : số 0 Giáo viên đọc Dãy 1 : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Dãy 2 : 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Kể tên các số bé hơn 9 9 lớn hơn những số nào ? Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Hôm nay ta sẽ học bài: số 10 Hoạt động 1: Giới thiệu số 10 Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10, đọc viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 Phương pháp : Trực quan , giảng giải Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDHT :Tranh vẽ trong sách giáo khoa , mẫu vật bông hoa , hình vuông Bước 1 : Lập số Giáo viên đính tranh Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ? Mấy bạn rượt bắt? Tương tự với: mẫu vật Chấm tròn Que tính Nêu lại số lượng các vật em vừa lấy ra Bước 2 : giới thiệu số 10 Số 10 được viết bằng chữ số 10 Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường Giáo viên viết mẫu số 10 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số 10 được nằm ở vị trí nào ? Đọc dãy số từ 1 đến 10 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh cac số trong phạm vi 10 Phương pháp : Thực hành , trực quan Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDHT : Que tính , vở bài tập Bài 1 : Viết số 10 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định) Bài 2 : Điền số Lấy 10 que tính tách thành 2 nhóm và dọc Bài 3 : Viết số thích hợp Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất, số nào là số nhỏ nhất ? 10 lớn hơn những số nào? Bài 4 : khoanh tròn vào số lớn nhất Củng cố: Mục tiêu : Củng cố về thứ tự của số 10 trong dãy số 0 ® 10 Trò chơi thi đua : Tìm số còn thiếu 2 tổ mỗi tổ 1 dãy số Dãy A đính 0 ® 10 Dãy B đính 10 ® 0 Nhận xét Dặn dò: Xem trước bài số luyện tập Hát Học sinh ghi ở bảng con Số bé hơn 9 là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Học sinh quan sát Học sinh : có 9 bạn Học sinh : có 1 bạn 10 bạn đang chơi, 10 que tính, 10 chấm tròn Học sinh quan sát Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng Số 10 liền sau số 9 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết số 10 Học sinh tách và nêu Số lớn nhất là 10 Số nhỏ nhất là 0 Lớn hơn 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Học sinh thực hiện Học sinh làm bài Học sinh sửa bài Học sinh lên thi đua điền số Tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 26 : Am y – tr (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được y-tr, y tá, tre ngà Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh On định: Bài cũ: âm ng , ngh Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được âm y, tr từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh 54 trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi bảng: y tá, tre già Trong tiếng tre có âm nào đã học rồi ? à Hôm nay chúng ta học bài âm y, tr ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm y Mục tiêu: Nhận diện được chữ y, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm y Phương pháp: Trực quan , giảng giải , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Chữ mẫu y Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ y Đây là âm y Am y gồm có mấy nét, đó nét gì ? Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm y lấy âm y trong bộ đồ dùng Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu y . Đặt bút viết nét xiên phải rê bút viết nét móc ngược, lia bút viết nét khuyết dưới Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm tr Mục tiêu: Nhận diện được chữ tr, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm tr Quy trình tương tự như âm y tr là chữ ghép từ t và r So sánh tr với t Phát âm: đầu lưỡi uốn chạm vào còm cứng, bật ra không có tiếng thanh Đánh vần : trờ – e – tre d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có y, tr và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: bộ đồ dùng tiếng việt Lấy bộ đồ dùng ghép y, tr với các âm đã học Giáo viên chọn ghi từ luyện đọc: y tế cá trê chú ý trí nhớ Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Học sinh quan sát Học sinh nêu: y tá, tre ngà âm e học rồi Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh phát âm cá nhân Học sinh thực hiện Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh đánh vần: học sinh đọc trơn: tr-tre Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 26 : ÂM y – tr (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã Luyện nói được thành câu theo chù đề: nhà trẻ Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Rèn cho học sinh kỹ năng viết Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu Tranh vẽ sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Phương pháp: Giảng giải , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Tranh vẽ ở SGK Giáo viên đọc mẫu Giáo viên hướng dẫn đọc Đọc tựa bài Đọc từ dưới tranh Đọc tiếng, từ ứng dụng Giáo viên treo tranh sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDHT: Chữ viết mẫu Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết : y , tr y tá: viết chữ y cách 1 con chữ o viết chữ tá tre ngà: đặt bút viết chữ tre, cách 1 con chữ o viết chữ ngà Nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: nhà trẻ Phươn

File đính kèm:

  • doctuan 06.doc
Giáo án liên quan