MỤC TIÊU
+/ Kiến thức:- Củng cố kiến thức đã học trong bài $ 2 về PT bậc nhất và bậc hai
+/ Kỉ năng:
-Rèn luyện kỹ năng giảI và biện luận phương trình bậc nhất hay bậc hai một ẩn có chứa tham số; biện luận số giao điểm của đường thẳng và Parabol; Các ứng dụng của Viét, trong tròn việc xét dấu của phương trình bậc hai và biện luận số nghiệm của phương trình trùng phương.
II/THỜI LƯỢNG: 2tiết. (Tiết 1: BT: 12;13;14;15;16. Tiết 2: BT: 17;18;19;20;21)
III/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
3 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 742 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 10 môn Đại số - Tiết 28, 29 - Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/10/06 Tiết PPCT: 28-29
Ngày dạy: 02và 07/11/06 Tiết dạy:
Luyện tập
I/ mục tiêu
+/ Kiến thức:- Củng cố kiến thức đã học trong bài $ 2 về PT bậc nhất và bậc hai
+/ Kỉ năng:
-Rèn luyện kỹ năng giảI và biện luận phương trình bậc nhất hay bậc hai một ẩn có chứa tham số; biện luận số giao điểm của đường thẳng và Parabol; Các ứng dụng của Viét, trong tròn việc xét dấu của phương trình bậc hai và biện luận số nghiệm của phương trình trùng phương.
II/Thời lượng: 2tiết. (Tiết 1: BT: 12;13;14;15;16. Tiết 2: BT: 17;18;19;20;21)
III/ Chuẩn bị của GV và HS
+/ GV: GA, bảng phụ, phán màu.
+/ HS: Sách giáo khoa, chuẩn bị bài tập.
IV/ Phương pháp:
+/ Gợi mở + hoạt động nhóm
V/Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu các bước giảI và biện luận PT ax+b=0? áp dụng: GiảI và biện luận PT: mx +1=2x+m.
VI/ sửa bài tập:
Hoạt Động1
GV: Chỉnh sửa câu trả lời của HS1 và yêu cầu học sinh vận dụng cho bài tập 12/80(SGK)
1/BT13/80(SGK)
Hoạt động của GV
Hoạt dộng của HS
GV: Muốn xác định p ta phải làm như thế nào?
a/ PT có dạng nào ?
b/ PT có dạng nào ?
+/ Dùng phép biến đổi tương đương PT đã cho về dạng ax+b=0 hay tích
+/ px=2( PT VN khi p=0)
+/x(p-2)(p+2)=p-2; (PTVSN khi VT=VP=0).Vậy p=0
GV: Hướng dẫn HS giảI PT bậc hai bằng máy tính Casiô fx 500MS . Chú ý lấy nghiệm gần đúng chính xác đến hàng phần trăm.
BT14/80(SGK): a/ x=4,00; x=1,60. b/ x=0,38; x=-5,28
Hoạt Động 2
BT15/80(SGK)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV: Gọi canh ngắn nhất là x(m) (ĐK x>0), Vậy cạnh thứ hai có độ dài bao nhiêu ?
Vậy cạnh thứ ba có độ dài bao nhiêu ?
Vậy ta lập được PT nào ? vì sao ?
+/ Cạnh thứ hai là:x+23
+/ Cạnh thứ ba là: x+25
+/ Lập được PT: (x+25)2=(x+23)2+x2
Hoạt động này nhằm củng cố học sinh giảI bài toán bằng cách lập một PT bậc hai.
Hoạt Động 3
BT16/80(SGK)
GV: Các bước giải và biện luận PT dạng ax2+bx+c=0
HS: +/a=0
+/a#0, Lập biệt thức , dựa vào biệt thức chọn nghiệm.
a/* m-1=0
*m-1#0
Hoạt động này củng cố cho học sinh giảI và biện luận PT ax2+bx+c=0
Tiết 2:
BT17/80(SGK)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H: số giao điểm của (P) là số nghiệm của PT nào?
H: số nghiệm PT (*) phụ thuộc vào giá trị nào ?
+/ Số giao điểm của (P) là số nghiệm của PT:
(*)
+/ Phụ thuộc
BT18/80(SGK)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H: Điều kiện để PT có nghiệm là gì ? Khi đó tổng hai nghiệm, tích hai nghiệm bằng bao nhiêu?
H:
+/
+/
BT19/80(SGK)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
H: Điều kiện để PT có hai nghiệm ?
H: Gọi (x1 <x2 )nghiệm PT và x1-x2=17, từ đó suy ra m ?
H: m=4 thì PT có nghiệm bằng bao nhiêu ?
m=-4 thì PT có nghiệm bằng bao nhiêu ?
+/, từ
+/ Từ
BT20/81(SGK)
Phương pháp: Đặt , qui PT bậc bốn về dạng bậc hai theo t
+/ Nếu PT bậc hai vô nghiệm thì PT bậc bốn vô nghiệm.
+/ Nếu PT bậc hai có hai nghiệm âm PT bậc bốn vô nghiệm
+/ Nếu PT bậc hai có một nghiệm âm , một nghiệm dương thì PT bậc bốn có hai nghiệm
+/ Nếu PT bậc hai có hai nghiệm dương thì PT bậc bốn có bốn nghiệm.
BT21/ 81(SGK)
HD: a/* k=0 PT suy biến thành PT bậc nhất.
*k#0 Là PT bậc hai Khi đó PT có ít nhất một nghiệm dương khi và chỉ khi
b/ Đặt x=y+1, Ta có PT: ky2-2y-1=0(1). Bài toán trở thành tìm k để (1) có hai nghiệm trái dấu.
VII/ Củng cố – dặn dò:
+/ GiảI và biện luận PT, tìm số giao điểm của hai đường, tìm m thõa mãn hệ thức cho trước, tìm m để PT bậc bốn có nghiệm, dấu của nghiệm PT.
+/ Hoàn chỉnh các bài tập. Chuẩn bị bài một số PT qui về PT bậc nhất hoặc bậc hai.
VIII/ Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- C3-T28-29(DS).doc