Giáo án lớp 4 - Tuần 13

I- MỤC TIÊU:

- HS đọc,viết một cách chắc chắn các vần vừa họckết thúc bằngn.

- Đọc đúng từ ngữ, câu ứng dụng trong bài.

- Nghe hiểu và kể lại đợc tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể " Chia phần".

II- PHƠNG TIỆN DẠY- HỌC:

- Bảng ôn

- Tranh minh hoạ

III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 A- Bài cũ: HS viết : cuộn dây, ý muốn, con lơn

2 HS đọc câu ứng dụng

 B- Dạy học bài mới:

HĐ1: Giới thiệu bài

- HS nêu các vần đã học kết thúc bằng n

- GV treo bảng ôn- HS kiểm tra bảng ôn.

HĐ2: Ôn tập

a. Các vần đã học

GV đọc âm- HS chỉ chữ

HS chỉ chữ và đọc âm.

b. Ghép âm thành vần

HS ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang.

c. Đọc từ ứng dụng

HS đọc- GV theo dõi

d. Luyện viết:- GV hớng dẫn cách viết

- HS viết bảng con: cuồn cuộn

Nhận xét chữ viết của HS

 

doc26 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1556 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 13, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Thứ hai ngày 4 tháng 12 năm 2006 Học vần Bài 51: Ôn tập I- Mục tiêu: - HS đọc,viết một cách chắc chắn các vần vừa họckết thúc bằngn. - Đọc đúng từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. - Nghe hiểu và kể lại đợc tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể " Chia phần". II- Phơng tiện dạy- học: - Bảng ôn - Tranh minh hoạ III- Hoạt động dạy- học: A- Bài cũ: HS viết : cuộn dây, ý muốn, con lơn 2 HS đọc câu ứng dụng B- Dạy học bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài - HS nêu các vần đã học kết thúc bằng n - GV treo bảng ôn- HS kiểm tra bảng ôn. HĐ2: Ôn tập a. Các vần đã học GV đọc âm- HS chỉ chữ HS chỉ chữ và đọc âm. b. Ghép âm thành vần HS ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang. c. Đọc từ ứng dụng HS đọc- GV theo dõi d. Luyện viết:- GV hớng dẫn cách viết - HS viết bảng con: cuồn cuộn Nhận xét chữ viết của HS Tiết 2 HĐ3: Luyện tập a. Luyện đọc HS nhác lại bài ôn ở tiết 1. HS đọc lại vần trong bảng ôn, - Đọc từ ngữ ứng dụng: cuồn cuộn, con vợn, thôn bản - Đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. b. Luyện viết: HS viết vào vở tập viết c. Kể chuyện: " Chia phần" - HS đọc tên truyện - GV kể chuyện kèm theo tranh minh hoạ Tranh 1: Có hai ngời đi săn. Từ sớm đến gần tối họ chỉ săn đợc có ba chú sóc nhỏ. Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhng phần của hai ngời vẫn không bằng nhau. Lúc đầu còn vui vẻ, sau họ đem ra bực mình, nói nhau chẳng ra gì. Tranh 3:Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn đợc ra và chia. Tranh 4:Thế là số sóc đã đợc chia đều. Thật công bằng! Cả ba ngời vui vẻ chia tay , ai về nhà nấy. - HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài. - HS kể- Gv theo dõi - ý nghĩa chuyện: Trong cuộc sống biết nhờng nhịn nhau thì vẫn hơn. IV- Củng cố:- HS đọc lại bảng ôn. - HS tìm từ, tiếng chứa vần vừa ôn. Toán Phép cộng trong phạm vi 7 I- Mục tiêu: HS hiểu đợc - Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm phép cộng. - Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. - Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi7. II- Phơng tiện dạy- học: - Bộ thực hành toán III- HOạt động dạy- học: A- Bài cũ: 2 HS lên làm bài 4 + …= 6 4 + … = 5 …+ 2 = 4 5 - … = 3 …+ 6 = 6 …- 2 = 4 Nhận xét, chữa bài B- Dạy bài mới: HĐ1: GV hớng dẫn HS tự thành lập bảng cộng trong phạm vi 7 Hớng dẫn thành lập công thức: 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 và 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7 và 3 + 4 = 7 ( Tơng tự phép cộng trong phạm vi 6) HĐ2:Hớng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 - HS thi đọc thuộc - Gọi HS đọc HĐ3:Hớng dẫn thực hành bảng cộng trong phạm vi 7. HS làm bảng con( bài 1) 6 2 4 1 + + + + 1 5 3 6 Khi làm cột dọc các con cần lu ý điều gì?( Viết kết quả thẳng cột) - HS làm vào vở bài tập. - Chấm, nhận xét chữa bài. Bài 4: Yêu cầu HS quan sát tranh và đặt đề toán theo tranh và viết phép tính tơng ứng. Củng cố: HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 7. Đạo đức Nghiêm trang khi chào cờ ( Tiếp) I- Mục tiêu:Giúp HS hiểu - Nghiêm trang khi chào cờ là đứng thẳng, mắt hớng về lá cờ và không đợc đùa nghịch nói chuyện, làm việc riêng. - HS có thái độ tôn kính lá cờ tổ quốc, tự giác chào cờ. - HS có hành vi chào cờ một cách nghiêm trang. II- Hoạt động dạy- học: 1. Khởi động: Cả lớp hát " Lá cờ Việt Nam" HĐ1: HS tập chào cờ 1. GV làm mẫu 2. 4 HS lên chào cờ. Lớp theo dõi. 3. Cả lớp tập chào cờ. HĐ2: Thi chào cờ giữa các tổ 1. GV phổ biến yêu cầu cuộc thi 2. Từng tổ chào cờ. HĐ3: Vẽ và tô màu vào lá cờ. 1. GV hớng dẫn 2. HS vẽ và tô màu. 3. HS giới thiệu tranh vẽ của mình. 4. Cả lớp cùng GV nhận xét. 5. HS đồng thanh câu thơ cuối bài. GV kết luận: Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam. - Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính quốc kì thể hiện tình yêu tổ quốc Việt Nam. Nhận xét giờ học Chiều Luyện Tiếng Việt Ôn luyện vần kết thúc bằng n. I- Mục tiêu: -Ôn tập về đọc, viết các vần, tiếng, từ có chứa vần kết thúc bằng n. - Rèn kỷ năng đoc, viết cho HS. - Làm một số dạng bài tập. II- Hoạt động dạy - học: 1. Ôn bài: HS nhắc lại các vần kết thúc bằng n. GV ghi bảng các vần kết thúc bằng n. Hỏi: Các vần trên có gì giống nhau? - Gọi HS đọc các vần trên 2, Luyện tập: a.HS tìm tiếng chứa vần đó. GV lựa chọn ghi bảng. - Gọi HS đọc các tiếng đó. b. Luyện đọc bài ở sách giáo khoa: HS luyện đọc nhóm đôi Gọi HS đọc bài ở sgk. c. Làm bài tập Tiếng Việt ( bài 51) - Hớng dẫn cách làm - HS làm bài, GV theo dõi. - Chấm, nhận xét chữa bài. Nhận xét giờ học. HDTH Luyện viết I- Mục tiêu: - HS viết đợc bài thi chữ viết lần 2 - Viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ, đúng chính tả, khoảng cách… - Rèn chữ viết cho HS. II- HOạt động dạy học: - Nêu yêu cầu nội dung tiết học. - Hớng dẫn viết - GV viết mẫu- HS theo dõi - HS viết bài vào giấy thi. - Nội dung bài viết. - Thu bài , chấm Nhận xét tiết học Tự học Luyện toán I- Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố về các phép tính cộng , tính trừ trong phạm vi đã học. II- Hoạt động dạy- hoc: - HS tự ôn lại bảng cộng, trừ đã học. - Gọi một số em đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 6, bảng trừ trong phạm vi6. - HS làm bài tập vào vở: 1. Tính: 6 0 2 6 - + + - 2 6 4 0 2.Tính: 3 + 1 + 2 = 6 - 2 - 1 = 6 - 3 - 2 = 5 - 4 -1 = 3.Số? + = 6 - 2 2 + 3 = - Nhận xét, chữa bài Thứ 3 ngày 27 tháng 11 năm 2007 Thể dục Thể dục rèn luyện t thế cơ bản Trò chơi vận động I.Mục tiêu: - Ôn các động tácthể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức độ tương đối chính xác. - Học đứng đa một chân sang ngang. Yêu cầu thực hiện đúng. - Tiếp tục ôn trò chơi: " Chuyển bóng tiếp sức" yêu cầu tham gia vào trò chơi tương đối chủ động. II. Phương tiện dạy- học: - Tranh thể dục RLTT cơ bản - bóng III. Hoạt động dạy - học: 1. Phần mở đầu - Xếp thành 3 hàng ngang- dàn hàng. - Phổ biến yêu cầu tiết học. - Khởi động xoay các khớp. 2. Phần cơ bản - Lần lượt cho HS ôn lại các t thế cơ bản đã học. - Ôn phối hợp các t thế đứng cơ bản: + Ôn đứng đa 1 chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. + Ôn đứng đa một chân ra trước, hai tay chống hông và đứng đứa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. + Học đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông Gv làm mẫu- giải thích động tác- HS theo dõi. Lần đầu GVđiều khiển- lần sau lớp trưởng điều khiển. - HS tập - GV theo dõi sửa chữa - Trò chơi " chuyển bóng tiếp sức" 3. Phần kết thúc - Đi thường theo nhịp - GV cùng HS hệ thống bài học - Nhận xét giờ học Học vần Bài 52: ong, ông I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được ong, ông, cái võng, dòng sông và các từ ứng dụng trong bài. - Đọc được các câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng. II.Phương tiện dạy- học: - Tranh minh hoạ - Bộ thực hành III.Hoạt động dạy- học: A- Bài cũ: - HS nhắc lại các vần đã học kết thúc bằng n - HS đọc câu ứng dụng trong bài 51 B- Dạy học bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Dạy vần ong(quy trình tương tự) a.Nhận diện vần - Hãy phân tích vần ong - Vần ong tạo nên từ: o và ng. - So sánh ong với on: + Giống nhau: Đều bắt đầu bằng o + Khác nhau: Vần ong kết thúc bằng ng. - HS ghép ong. - Đánh vần: o - ngờ - ong - Hãy thêm v và dấu ngã vào vần ong để đợc tiếng võng. - Phân tích vị trí của vần ong trong tiếng võng. b.Đánh vần: vờ- ong - vong - ngã - võng. Cái võng * ông: (quy trình tơng tự) - Hãy phân tích vần ông? - Vần ông tạo nên từ ô và ng - So sánh ong với ông + Giống nhau: Đều kết thúc bằng ng + Khác nhau: Vần ông bắt đầu bằng ô. - HS ghép vần ông, sông - Hãy phân tích vị trí của vần ông trong tiếng sông? - Đánh vần: ô- ngờ - ông sờ- ông- sông dòng sông c. Đọc từ ứng dụng: - HS đọc từ ứng dụng: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên. - Cho HS xem tranh minh hoạ. - GV giải thích một số từ - Tìm tiếng chứa vần vừa học. d.Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu- Hướng dẫn quy trình viết - HS viết bảng con:ong, ông, cái võng, dòng sông. - Nhận xét chữ viết của HS  Tiết 2 HĐ3: Luyện tập: a.Luyện đọc: - Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng + HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng. + HS tìm từ chứa vần vừa học:sóng, không. + HS đọc, GV theo dõi hớng dẫn. b. Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: Đá bóng. - HS quan sát tranh - GV gợi ý theo hệ thống câu hỏi : + Trong tranh vẽ gì? + Con có thích đá bóng không? Vì sao? + Con thường xem đá bóng ở đâu? + con thích đội bóng nào? + Con thích cầu thủ nào nhất? + Trong đội bóng, ai là ngời dùng tay bắt bóng mà vẫn không bị phạt? + Con thích trở thành cầu thủ bóng đá không? + Con đã bao giờ chơi đá bóng cha? c.Luyện viết: - HS viết vào vở tập viết ong, ông, cái võng, dòng sông. - Chấm một số vở, nhận xét d. Đọc bài ở SGK IV-Củng cố- dặn dò: - Tìm tiếng chứa vần vừa học Toán Phép trừ trong phạm vi 7 I. Mục tiêu: Giúp HS - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 7. II.Phương tiện dạy- học: - Bộ thực hành III. Hoạt động dạy- học: A. Bài cũ: HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 7. B. Dạy bài mới: HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. a. Hướng dẫn thành lập phép trừ 7 - 1 = 6 và 7 - 6 = 1. - GV cho HS quan sát hình vẽ và nêu: Bước 1: Có mấy hình tam giác? ( 7 hình ) Bên phải có mấy hình tam giác? ( 1 hình) Hỏi còn lại mấy hình tam giác bên trái? ( 6 hình) Bước 2: Gọi HS nêu: Bảy hình tam giác bớt một hình tam giác còn 6 hình tam giác" - HS nêu 7 bớt 1 còn 6 - GV ghi : 7 - 1 =6 HS đọc bảy trừ một bằng sáu Tương tự hướng dẫn 7 - 6 = 1 b. Hướng dẫn HS thành lập phép trừ : 7 - 2 = 5 7 - 5 =2 7 - 3 = 4 7 - 4 =3 (Tương tự) c. HS thi đọc thuộc công thức. HĐ2: Thực hành - HS làm vào bảng con bài 1 - HS làm vào vở bài tập - Chấm, chữa bài. IV.Củng cố: HS đọc thuộc công thức trong phạm vi 7. Chiều Luyện toán Luyện tập phép cộng trong phạm vi 7 I. Mục tiêu: Củng cố về - Công thức cộng trong phạm vi 7 - Thực hành làm tính cộng trong phạm vi 7. II. Hoạt động dạy - học: 1. Củng cố: - HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 7. 2.HS đổi vở kiểm tra bài tập buổi 1. - HS nào cha hoàn thành phải hoàn thành. 3. Luyện tập: HS làm vào vở ô ly Bài 1: Tính: 6 + 1 = 7 + 0 = 5 + 2 = 0 + 7 = 4 + 3 = 4 + 2 = Bài 2: Số? 5 + …= 7 7 - …= 3 4 + …= 7 7 - …= 6 Bài 3: = 7 + 0 … 2 - 2 6 + 1 …4 + 3 5 + 2 …4 + 3 2 + 5 …5 + 2 Bài 4: Tìm 2 số cộng lại được kết quả là 7 và số thứ nhất là số liền trước của số thứ hai. - HS làm bài GV theo dõi - Chấm, chữa bài - Nhận xét giờ học Luyện tự nhiên -xã hội Nhà ở I.Mục tiêu: Giúp HS cũng cố - Biết nhà ở là nơi sinh sống của mọi ngời trong gia đình. Có nhiều loại nhà ở khác nhau và mỗi nhà đều có địa chỉ. - Kể được địa chỉ nhà ở của mình và các đố đạc trong nhà cho các bạn nghe. - Yêu quý nhà và các đồ dùng trong nhà của em. III. Hoạt động dạy- học: HĐ1:GV nêu múc đích ,yêu cầu của tiết học HĐ2: Quan sát tranh: GV gợi ý + Ngôi nhà này ở thành phố hay nông thôn? + Nó thuộc loại nhà tầng, nhà ngói hay nhà lá? + nhà của em gần giống nhà nào? - HS làm việc theo cặp. - HS lên bảng trình bày. - GV kết luận : Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi ngời trong gia đình nên các em phải yêu quý ngôi nhà của mình. HĐ3: Vẽ tranh - HS vẽ ngôi nhà của mình( đã chuẩn bị) - HS trong bàn nói cho nhau nghe và cho nhau xem tranh. - Gọi một số HS gới thiệu về nhà ở, địa chỉ và một vài đồ dùng trong nhà. - Kết luận: + Mỗi ngời đều mơ ớc có nhà ở tốt và đầy đủ đồ dùng sinh hoạt cần thiết. + Nhà ở của các bạn trong lớp khác nhau + các em cần nhớ địa chỉ của mình. + Phải biết yêu quý nhà ở của mình vì đó là nơi em sống hằng ngày với những ngời ruột thịt thân yêu. ** Nhận xét giờ học Tự học Bài 52: ong, ông I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được một cách cắc chắn vần ong,ông và các từ ứng dụng trong bài. - Đọc được các câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng. III.Hoạt động dạy- học: A- Bài cũ: - GV gọi 1 HS khá đọc lại toàn bài - HS đọc bài cá nhân - Gv theo dõi nhận xét - GV cho HS thi tìm nhanh các tiếng chứa vân ong, ông - HS luyện viết vào bảng con. Thứ 4 ngày 28 tháng 11 năm 2006 Học vần Bài 53: ăng, âng I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng và các từ ứng dụng trong bài. - Đọc được các câu ứng dụng trong bài: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ rì rào rì rào. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. II. Phương tiện dạy- học: - Tranh minh hoạ - Bộ thực hành III. Hoạt động dạy- học: A. Bài cũ: - HS đọc, viết các từ: cây thông, công viên, con ong. - HS đọc câu ứng dụng trong bài 52 B. Dạy học bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Dạy vần ăng(quy trình tương tự) a.Nhận diện vần - Hãy phân tích vần ăng - Vần ong tạo nên từ: ă và ng. - So sánh ăng với ong: + Giống nhau: Đều kết thúc bằng ng. + Khác nhau: Vần ăng bắt đầu bằng ă. - HS ghép ăng. b.Đánh vần - HS nhìn bảng phát âm,GV chỉnh sửa phát âm cho HS - GV hướng dẫn cho HS đánh vần: á - ngờ - ăng - Hãy thêm m vào vần ăng để được tiếng măng. - Phân tích vị trí của chữ và vần ăng trong tiếng : măng. - Đánh vần: mờ- ăng - măng. măng tre * âng: (quy trình tương tự) - Hãy phân tích vần âng? - Vần âng tạo nên từ â và ng - So sánh âng với ăng + Giống nhau: Đều kết thúc bằng ng + Khác nhau: Vần âng bắt đầu bằng â. - HS ghép vần âng, tầng - Hãy phân tích vị trí của vần âng trong tiếng tầng? - Đánh vần: ớ- ngờ - âng tờ- âng - tâng- huyền - tầng nhà tầng c. Đọc từ ứng dụng: - HS đọc từ ứng dụng: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu. - Cho HS xem tranh minh hoạ. - GV giải thích một số từ - Tìm tiếng chứa vần vừa học. d. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu- Hướng dẫn quy trình viết - HS viết bảng con: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Nhận xét chữ viết của HS  Tiết 2 HĐ3: Luyện tập: a. Luyện đọc: - Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng + HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng. + HS tìm từ chứa vần vừa học: vầng, trăng, rặng. + HS đọc, GV theo dõi hướng dẫn. b. Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: Vâng lời cha mẹ. - HS quan sát tranh - GV gợi ý theo hệ thống câu hỏi : + Tranh vẽ gì? + Vẽ những ai? + Em bé trong tranh đang làm gì? + Bố mẹ thường khuyên con những điều gì? + Những lời khuyên ấy có tác dụng như thế nào đối với con trẻ? + Con có thường làm theo lời khuyên của bố mẹ không? + Muốn trở thành con ngoan trò giỏi con phải làm gì? c. Luyện viết: - HS viết vào vở tập viết ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Chấm một số vở, nhận xét d. Đọc bài ở SGK IV-Củng cố- dặn dò: - Tìm tiếng chứa vần vừa học Mỹ thuật ( GV chuyên trách dạy) Toán Luyện tập I. Mục têu: - Giúp HS củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7. II.Hoạt động dạy- học: A. Bài cũ: - HS đọc thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 7. - 2 HS làm bài: 7 = 3 + … 3 = 7 - … 7 = 6 + … 5 = 7 - … Nhận xét B. Luyện tập: HS làm vào vở bài tập. - 1 HS nêu yêu cầu bài - HS làm bài- GV theo dõi - Chấm, nhận xét chữa bài Bài 2: củng cố về tính chất của phép cộng,mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3: Hướng dẫn sử dụng công thức cộng, trừ đã học để điền số. Bài 5: HS nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng. Trò chơi: HS thi đua dùng các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 đặt vào các hình tròn trong hình vẽ bên sao cho khi cộng 3 số trên mỗi cạnh, đều được kết quả là 6. - Nhận xét giờ học chiều Luyện tiếng việt Luyện kể chuyện I. Mục tiêu: - Giúp HS nhớ và kể lại câu chuyện Sói và Cừu, Cây khế, Chia phần. - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện. - Rèn luyện kỷ năng kể chuyện cho HS. II. Hoạt động dạy- học: - GV nêu yêu cầu, nội dung tiết học. - HS nhắc lại tên truyện. - Lần lượt cho HS kể lại từng câu chuyện. - HS kể- GV theo dõi gợi ý bằng một số câu hỏi. - Gọi HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện. - Thi kể chuyện hay: Các nhóm thi đua chọn bạn kể hay nhất trổ tài. - GV theo dõi nhận xét cách kể. - Nhận xét giờ học Luyện Thể dục Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản Trò chơi vận động I. Mục tiêu: - Ôn các động tác thể dục rèn luyện t thế cơ bản đã học.Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức độ tương đối chính xác. - Học đứng đa một chân sang ngang. Yêu cầu thực hiện đúng. - Tiếp tục ôn trò chơi: " Chuyển bóng tiếp sức" yêu cầu tham gia vào trò chơi tương đối chủ động. II. Phương tiện dạy- học: - Tranh thể dục RLTT cơ bản - bóng III. Hoạt động dạy - học: 1. Phần mở đầu - Xếp thành 3 hàng ngang- dàn hàng. - Phổ biến yêu cầu tiết học. - Khởi động xoay các khớp. 2. Phần cơ bản - Lần lượt cho HS ôn lại các tư thế cơ bản đã học. - Ôn phối hợp các tư thế đứng cơ bản: + Ôn đứng đưa 1 chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. + Ôn đứng đưa một chân ra trớc, hai tay chống hông và đứng đa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hớng. +ôn đứng đa một chân sang ngang, hai tay chống hông Gv làm mẫu- giải thích động tác- HS theo dõi. Lần đầu GVđiều khiển- lần sau lớp trưởng điều khiển. - HS tập - GV theo dõi sửa chữa - Trò chơi " chuyển bóng tiếp sức" 3. Phần kết thúc - Đi thường theo nhịp - GV cùng HS hệ thống bài học - Nhận xét giờ học Tự học Ôn luyện vần ong, ông, ăng, âng I.Mục tiêu: - Giúp HS đọc, viết đúng các vần: ong, ông, ăng, âng và các tiếng chứa vần đã học. - Rèn kỷ năng đọc, viết cho HS. - Làm một số dạng bài tập. II. Hoạt động dạy- học: 1. Luyện đọc bài ở sgk ( đọc nhóm đôi) - Sau đó gọi một số em đọc bài.- GV theo dõi hướng dẫn cách đọc. - Luyện đọc bài ở bảng: cây thông, rặng dừa, vầng trăng, găng tay. Khi mẹ vắng nhà mẹ tôi đi chợ. - Gọi HS đọc cá nhân. 2. Luyện viết bảng con: cố gắng, nâng niu, công viên - Rèn chữ viết cho HS. 3. Làm bài vào vở bài tập: - GV hướng dẫn cách làm. - HS làm bài- GV theo dõi. - Chấm, chữa bài. IV.Củng cố: - Tìm tiếng chứa vần vừa ôn. - Nhận xét giờ học. ** Lưu ý :Thứ 5, 6 nghỉ giữa kì Thứ ngày 7 tháng 12 năm 2006 Toán Phép cộng trong phạm vi 8 I- Mục tiêu :Giúp HS biết - Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. - Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 8. II- Phơng tiện dạy- học: - Bộ đồ dùng học toán. III- Hoạt động dạy- học: A- Bài cũ: HS đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7. 2 HS làm bài: 2 + 3 + 2 = 4 + 2 + 1 = 7 - 3 - 2 = 7 - 4 - 2 = Nhận xét, chữa bài. B- Dạy bài mới: HĐ1. Hớng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi8. a. Hớng dẫn thành lập phép cộng :7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8 Bớc 1: Hớng dẫn HS quan sát hình vẽ trong bài học để nêu thành bài toán. " Có 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông nữa. Hỏi có tất cả mấy hình vuông?" HS nhắc lại Bớc 2: Hỏi bảy cộng một bằng mấy? Con nào lập đợc phép tính? HS: 7 + 1 = 8 Lu ý HS: Lấy 1 cộng 7 cũng nh 7 cộng 1. b. Hớng dẫn thành lập phép cộng: 6 + 2 = 8 và 2 + 6 = 8 5 + 3 = 8 và 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 ( Tơng tự theo hai bớc nh phần a) c. HS học thuộc công thức cộng trong phạm vi 8. HĐ2: Hớng dẫn thực hành - HS làm vào bảng con: 6 5 7 4 + + + + 2 3 1 4 - Lu ý HS: Viết kết quả thẳng cột - HS làm vào vở bài tập - GV theo dõi - Chấm, chữa bài Bài 3: GV cho HS tính nhẩm rồi viết kết quả. Gọi HS nêu cách làm miệng, chẳng hạn: 1 cộng 2 bằng 3, 3 cộng 5 bằng 8. vậy 1 + 2 + 5 = 8 Bài4: Cho HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào dòng các ô vuông dới bức tranh. Củng cố: - HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 8. Âm nhạc ( GV chuyên trách dạy) Học vần Bài 54: ung, ng I- Mục tiêu: - HS đọc và viết đợc ung, ng, bông súng, sừng hơu. và các từ ứng dụng trong bài. - Đọc đợc các câu đố ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối , đèo II- Phơng tiện dạy- học: - Tranh minh hoạ - Bộ thực hành III- Hoạt động dạy- học: A- Bài cũ: - HS đọc, viết các từ: rặng cây, vầng trăng. - HS đọc câu ứng dụng trong bài 53. B- Dạy học bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Dạy vần ung(quy trình tơng tự) - Hãy phân tích vần ung - Vần ung tạo nên từ: u và ng. - So sánh ung với ăng: + Giống nhau: Đều kết thúc bằng ng. + Khác nhau: Vần ung bắt đầu bằng u. - HS ghép vần ung. - Đánh vần: u - ngờ - ung - Hãy thêm s và dấu sắc vào vần ung để đợc tiếng súng. - Phân tích vị trí của vần ung trong tiếng súng. - Đánh vần: sờ- ung - sung- sắc - súng bông súng * ng: (quy trình tơng tự) - Hãy phân tích vần ng? - Vần ng tạo nên từ  và ng - So sánh ng với ung + Giống nhau: Đều kết thúc bằng ng + Khác nhau: Vần ng bắt đầu bằng . - HS ghép vần ng, sừng - Hãy phân tích vị trí của vần ng trong tiếng sừng? - Đánh vần: - ngờ - ng sờ- ng - sng- huyền - sừng sừng hơu c- Đọc từ ứng dụng: - HS đọc từ ứng dụng: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng. - Cho HS xem tranh minh hoạ. - GV giải thích một số từ - Tìm tiếng chứa vần vừa học. d- Hớng dẫn viết: GV viết mẫu- Hớng dẫn quy trình viết - HS viết bảng con: ung, ng,bông súng, sừng hơu. Nhận xét chữ viết của HS  Tiết 2 HĐ3: Luyện tập: a- Luyện đọc: - Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng + HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng. + HS tìm từ chứa vần vừa học: rụng + HS đọc, GV theo dõi hớng dẫn. b- Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: Rừng, thung lũng, suối, đèo. - HS quan sát tranh - GV gợi ý theo hệ thống câu hỏi : + Trong tranh vẽ gì? + Trong rừng thờng có gì? + Con thích nhất con vật gì ở rừng? + Con có thích đợc đi píc ních ở rừng không? Vì sao? + Con có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không? + Con hãy lên bảng chỉ vào tranh xem đâu là suối, đèo, thung lũng? + Lớp mình có những ai đã đợc vào rừng? Qua suối? + Chúng ta có cần bảo vệ rừng không? Vì sao? + Để bảo vệ rừng chúng ta phải làm gì? c- Luyện viết: - HS viết vào vở tập viết ung, ng, bông súng, sừng hơu. - Chấm một số vở, nhận xét d- Đọc bài ở SGK IV-Củng cố- dặn dò: Tìm tiếng chứa vần vừa học. Luyện Tiếng Việt Luyện đọc, viết : ung, ng I- Mục tiêu: - HS đọc, viết đợc các vần ung, ng và các tiếng chứa vần đã học. - Rèn luyện kỷ năng đọc, viết một cách thành thạo. - Làm bài tập( bài 54) II- Hoạt động dạy- học: A- Ôn bài: Trong tuần này các con đợc học những vần nào? - HS nêu - GV ghi bảng. - HS so sánh các vần trên B- Luyện tập: a. Luyện đọc: HS luyện đọc bài ở sgk Gọi HS đọc bài GV nhận xét b. Luyện viết: GV đọc một số từ cho HS viết vào bảng con găng tay, cố gắng, nâng niu, củ gừng, quả trứng. GV sửa chữa chữ viết cho HS c.Làm bài tập Tiếng Việt: (bài 54) - Hớng dẫn cách làm. HS làm bài- GV theo dõi Chấm, chữa bài: Trò chơi: Tìm từ, tiếng chứa vần vừa ôn. HĐNGLL Tổ chức thăm hỏi, giao lu với cựu chiến binh địa phơng. I- Mục tiêu: - Giúp HS thấy đợc 1 số hoạt động của cựu chiến binh" Lê Hữu Trân trong thời gian tham gia quân ngũ và hoạt động hiện tại. - Cho HS giao lu với cựu chiến binh. II- Hoạt động dạy học: 1, GV nêu nội dung tiết học. 2, Tổ chức cho HS giao lu với cựu chiến binh. GV có thể phóng vấn 1 số câu hỏi để HS giao lu. VD: Xin bác kể cho các cháu nghe một số kỷ niệm của bác trong thời kỳ quan ngũ? - Có kỷ niệm nào sâu sắc nhất đối với bác? - Sau khi rời quân ngũ bác đã làm những gì? - Hoạt động những gì? - Cuộc sống của bác hiện tại nh thế nào? Tổng kết giờ học. Mỹ thuật ( GV chuyên trách dạy) Thứ sáu ngày 8 tháng 12 năm 2006 Tập viết nền nhà, nhà in, cá biển… I- Mục tiêu: - Củng cố kỷ năng viết nối các chữ cái, viết đúng vị trí các dấu thanh, viết liền mạch. - Viết đúng khoảng cách, mẫu chữ, cỡ chữ, t thế ngồi viết II- Hoạt động dạy- học: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Hớng dẫn viết - GV viết mẫu- hớng dẫn quy trình viết. Những con chữ nào có độ cao 2ly, con chữ nào 5ly? Khoảng cách giữa tiếng với tiếng? Từ với từ? - HS viết vào bảng con: nền nhà, nhà in, cá biển Nhận xét - chữa lỗi HĐ3: HS viết vào vở HS viết từng dòng vào vở tập viết GV theo dõi Chấm nhận xét Chọn bài viết đẹp- tuyên dơng Thi viết chữ đẹp Tập viết con ong, cây thông,vầng trăng, … I- Mục tiêu: - Củng cố kỷ năng viết nối các chữ cái, viết đúng vị trí các dấu thanh, viết liền mạch. - Viết đúng khoảng cách, mẫu chữ, cỡ chữ, t thế ngồi viết II- Hoạt động dạy- học: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Hớng dẫn viết - GV viết mẫu- hớng dẫn quy trình viết. Những con chữ nào có độ cao 2ly, con chữ nào 5ly? Khoảng cách giữa tiếng với tiếng? Từ với từ? - HS viết vào bảng con: cây thông, con ong, vầng trăng, cây sung Nhận xét - chữa lỗi HĐ3: HS viết vào vở HS viết từng dòng vào vở tập viết GV theo dõi Chấm nhận xét Chọn bài viết đẹp- tuyên dơng Thi viết chữ đẹp Thủ công Các quy ớc về gấp giấy và gấp hình I Mục tiêu: - HS hiểu các kí hiệu, quy ớc về gấp giấy. - Gấp hình theo kí hiệu quy ớc. II- Phơn

File đính kèm:

  • docTuan 13.doc
Giáo án liên quan