Giáo án lớp 4 - Tuần 16 năm 2008 - Trường tiểu học Nghĩa Khánh

I/ Mục tiêu:

-Dựa vào dàn ý đã lập trong bài tập làm văn Tuần 15, Hs viết được một bài văn miêu tả đồ chơi mà em thích với đủ 3 phần : Mở bài - thân bài - kết bài .

- Rèn kĩ năng viết văn miêu tả , diễn đạt tốt .

II/ Đồ dùng dạy học

- Vở Tập làm văn

III/ Các hoạt động dạy – học:

 

doc37 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 16 năm 2008 - Trường tiểu học Nghĩa Khánh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 Thø 6 ngµy 12 th¸ng 12 n¨m 2008. TËp lµm v¨n Luyện tập miêu tả đồ vật I/ Mục tiêu: -Dựa vào dàn ý đã lập trong bài tập làm văn Tuần 15, Hs viết được một bài văn miêu tả đồ chơi mà em thích với đủ 3 phần : Mở bài - thân bài - kết bài . - Rèn kĩ năng viết văn miêu tả , diễn đạt tốt . II/ Đồ dùng dạy học - Vở Tập làm văn III/ Các hoạt động dạy – học: ND - T/ L Hoạt động Giáo viên Hoạt đông Học sinh A-Kiểm tra bài cũ: 4 -5’ B -Bài mới. *Giíi thiƯu bµi 2- 3 ’ Hoạt động1: Hướng dẫn HS chuẩn bị viết bài 8 - 10’ Hoạt động 2: Viết bài 12-15 ’ C -Củng cố –dặn dò : 3-4’ * Gọi 2 em lên giới thiệu trò chơi hoặc lễ hội ở quê em ( Đã viết vở ) - Nhận xét ghi điểm . * Nêu MĐ – YC tiết học Ghi bảng * Giúp HS nắm YC đề bài - Gọi Hs nêu YC và 4 gợi ý . -YC học sinh nêu lại dàn ý đã làm tuần trước - Gọi 2 em khá –giỏi nêu dàn ý của mình. ** Hướng dẫn xây dựng kết cấu 3 phần của 1 bài . -YC HS nêu cách mở bài của mình (trực tiếp hay gián tiếp )? - Viết từng đoạn thân bài ( mở đoạn , thân đoạn , kết đoạn ) - Chọn cách kết bài + Gọi HS nêu cách mỏ bài không mở rộng . + Gọi HS nêu cách mỏ bài mở rộng . - Nhận xét tuyên dương . * Ycầu HS viết bài vào vở - Theo dõi tạo không khí yên tĩnh cho HS viết bài + HS viết hết thời gian GV thu vở về ghi điểm . -Những em chưa xong về viết tiếp * Nêu lại tên ND bài học ? Gọi 1 , 2em nêu lại dàn ý bài văn miêu tả ? - Dặn về tập làm thêm ở VBT * 2 Hs lên thực hiện . -Cả lớp theo dõi , nhận xét . * 2 HS nhắc lại * 2 em nêu - 4 em nối tie6p2 đọc 4 gội ý SGK. Cả lớp theo dõi . - 2 Hs nêu 1 em nêu . Cả lớp theo dõi . - Một số em nêu cách mở bài của mình. Cả lớp nhận xét , nắm cách mở bài . - Một em đọc phần mẫu . 1 em gỏi nói thân bài của mình. - HS nêu .VD: ¤m chú gấu bông như ôm cục bông lớn vào lòng, em thấy rất dễ chịu. - HS nêu. VD:Em luôn mơ ước có nhiều đồ chơi . Em mong muốn tất cả trẻ em trên thế giới đều có nhiều đồ chơi , vì chúng em rất buồn nếu cuộc sống thiếu đồ chơi . * Viết bài vào vở - Nộp vở * 2 HS nêu. - 2 ,3 em nêu lại dàn ý . - Về thực hiện To¸n Chia cho số có ba chữ số (tt) I/Mục tiêu -Giúp HS biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số. - Nhớ cách và chia II/ Đồ dùng dạy – học Bảng phụ ghi BT 1 Phiếu bài tập . III/ Các hoạt động dạy – học ND- T/ L Hoạt động Giáo viên Hoạt đông Học sinh A-Kiểm tra bài cũ: 4 -5’ B -Bài mới. *Giới thiẹu bài 2- 3 ’ Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu 1.Trường hợp chia hết 5 -6’ 2. Trường hợp chia có dư- 8 -10 ’ Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Làm bảng con. 6- 8’ Bài 2:Làm vở 6- 8’ Bài 3: Giải toàn Làm vở 6 - 7’ C- Củng cố, dặn dò 3 -4’ * Gọi 2 HS lên bảng thực hiện bài tập 1a, cả lớp thực hiện BT 1b - Nhận xét, ghi điểm * 14535 : 195 =? -Đặt tính -Tính từ trái sang phải - Giúp HS ước lượng + 415: 195 =? Có thể lấy 400: 200 được 2 +253 : 195 =? Có thể lấy 300: 200 được 1 +585 : 195 =? Có thể lấy 600 : 200 được 2 * 80120 :245 =? - HD HS thực hiện tương tự như trên - Yêu cầu HS đọc lại kết quả chia * Gọi HS nêu yêu cầu :Đặt tính, rồi tính - Lưu ý HS kèm HS - HD HS cách ược lượng => Yêu cầu HS nêu cách thực hiện và nêu kết quả - Nhận xét , ghi điểm . * Gọi HS nêu yêu cầu :Tìm x H: Muốn tìm thừa số, số chia ta làm như thế nào? - Y/ c HS làm vở. Phát phiếu khổ lớn cho 2 em làm . - Nhận xét , ghi điểm . * Gọi HS nêu yêu cầu - Giúp HS tìm hiểu bài toán - Yêu cầu HS nêu dạng bài toán - Chú ý kèm HS yếu - Chấm bài, chữa bì cho các em * Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học. * 2HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm bài bảng con. -Nhận xét bài của bạn * HS thực hiện bài vào bảng con. Một HS thực hiện trên bảng lớp 41533 195 0253 213 0585 000 * HS thực hiện bảng con - Một HS thực hiện trên lớp 80102 245 0662 325 1720 025 80120 : 245 = 325 ( dư 5) * 2 HS nêu yêu cầu của bài - Thực hiện bài vào bảng con. 2 em lên bảng làm . a/ 62321 307 b/ 8135 187 00921 203 0655 43 000 940 5 - Cả lớp cùng nhận xét . - HS nêu lại từng quy tắc - Làm bài vào vở. 2 em làm phiếu. a/ X x 405 = 86265 X = 86265 : 405 X = 213 b/ 89658 : X =293 X = 86958 : 293 X =306 - Cả lớp nhận xét , chốt kết quả đúng . * 2 HS đọc đề toán - Nêu: Tìm trung bìng cộng HS tự giải bài toán Bài giải Trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất là: 49410 : 305 = 162 ( sản phẩm) Đáp số: 162 sản phẩm * Nghe , nhớ hệ thống lại . Khoa häc Không khí gồm những thành phần nào? I/ Mục tiêu Sau bài học, HS biết: - Làm thí nghiệm xác định hai thành phần chính của không khí là khí ô xi duy trì sự cháy và khí ni – tơ không duy trì sự cháy. - Làm thí nghiệm để chứng minh trong không khí còn có những thành phần khác. - Rèn luyện tính cẩn thận khi làm thí nghiệm. II/ Đồ dùng học tập Vở đồ dùng III/ Các hoạt động dạy – học ND - T/ Lượng Hoạt động Giáo viên Hoạt đông Học sinh A-Kiểm tra bài cũ: 4 -5’ B -Bài mới. * Giíi thiƯu bµi 2-3’ Hoạt động 1: Xác định thành phần chính của không khí MT: Xác định 2 thành phần chính của không khí ô xy duy trì sự cháy và Ni-tơ không duy trì sự cháy . 10 -14’ Hoạt động 2: Tìm hiểu một số thành phần khác của không khí MT:Làm thí nghiệm để chứng minh trong không khí còn có những thành phần khác 10 - 15’ C- Củng cèù, dặn dò: 6-10’ * Không khí có những tính chất gì? + Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một số tính chất của không khí trong đời sống? - Nhận xét, ghi điểm * Giới thiệu, ghi đề bài *Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn - Chia nhóm yêu cầu nhóm trưởng báo cáo về việc chuẩn bị đồ dùng để làm các thí nghiệm Bước 2: HD làm thí nghiệm -Yêu cầu HS đọc mục thực hành SGK/66. Phát phiếu HS ghi nhận xét TN. - Yêu cầu HS làm TN theo sự hướng dẫn của GV. - Gọi đại diện một số nhóm trình bày hiện tượng . - Yêu cầu HS tiếp tục thảo luận: + Tại sao nến tắt nước lại dâng vào trong cốc ? + Phần không khí còn lại có duy trì sự cháy không ?Tại sao em biết ? - Gọi đại diện nhóm trình bày - Nhận xét kết luận :( phần bạn cần biết ) SGK/66. - Gọi một số em nhắc lại . * GV lấy lọ nước vôi (đã chuẩn bÞ sẵn ) Yêu cầu HS Quan sát và nhận xét . H: Nước vôi còn trong như ban đầu nữa không ? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm lí giải hiện tượng xáy ra qua thí nghiệm ? - Gọi đại diện nhóm trình bày H: Vậy trong không khí ngoài khí ô-xy , và khí Ni-tơ còn chứa những thành phần nào khác ? - Khi trời nắng nóng quan sát sàn nhà em thấy gì ? -Em hãy kể thêm các thành phần khác có trong không khí ? - Không khí có những thành phần nào ? =.> Kết luận : Trong không khí ngoài 2 thành phần chính là khí ô-xy, Ni-tơ ,… * Nêu ND yêu cầu tiết học ? Gọi HS đọc mục bạn cần biết SGK? * 2 HS lên bảng trả lời -Lớp nhận xét * Nhắc lại . - Các nhóm trưởng báo cáo * Phân nhóm 4. - Các nhóm trưởng báo cáo việc chuẩn bị dụng cụ TN. - Đọc , nắm cách làm . - Nhận phiếu .. - Thực hiện thí nghiệm và ghi nhận xét vào phiếu . - 3 ,4 nhóm trình bày . - Thảo luận theo nhóm 4 các câu hỏi . - Đại diện nhóm trình bày kết quả . -Cả lớp nhận xét bổ sung . - Một số em nhắc lại . * Quan sát và nêu : Nước vôi đã bị vẫn đục . - Thảo luận nhóm 4 Về hiện tượng trên . - Đại diện nhóm trình bày , giải thích : Trong không khí có chứa khí Các-bô- níc khi gặp nước vôi nó lơ lững trong nước làm nước vôi bị vẫn đục . - Khí Các-bô-níc. - Nước đọng trên nền nhà - Quan sát hình SGK và nêu . + Bụi , khí độc,vi khuẩn - HS nêu :không khí gồm khí ô-xy , khi Ni –tơ , khí Cac-bô-níc, hơi nước , bụi , … - Nhắc lại . * 2 Hs nêu chÝnh t¶ (Nghe – viết) Kéo co I/ Mục tiêu: Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài văn Kéo co Tìm và viết đúng các từ có âm đầu hoặc vần dễ lẫn (r/d/gi) đúng với nghĩa đã cho Rèn kĩ năng viết chính tả cho các em II/ Đồ dùng dạy học - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2a, III/ Các hoạt động dạy – học ND- T/ Lượng Hoạt động Giáo viên Hoạt đông Học sinh A-Kiểm tra bài cũ: 4 -5’ B -Bài mới. *Giới thiẹu bài: 2- 3 ’ HĐ 1:HD nghe- viết 7 - 8’ - Viết bài 10 - 13’ HĐ 2: HD làm bài tập 6-7’ Bài tập 2a/ Làm bảng lớp C - Củng cố, dặn dò :3 - 4’ * Yêu cầu HS nêu miệng BT 2 ở tiết chính tả trước - Nhận xét chung * Nêu mục đích yêu cầu bài học . Ghi bảng * Đọc bài cho các em viết - Yêu cầu HS đọc thầm tìm và viết những từ mình dễ viết sai. - Nhận xét sửa sai . * Yêu cầu HS gấp SGK. -GV đọc cho HS viết . - Yêu cầu các em đổi vở để kiểm tra lỗi - Chấm 10 bài nhận xét chung các lỗi mà các em mắc phải * Gọi HS nêu yêu cầu :Điền vào chỗ trống tiếng có âm lhay n? GV treo bảng phụ . Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài . - Gọi một số em nêu kết quả -Nhận xét, chốt lời giải đúng: nhảy dây, múa rối , giao bóng * Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét chung giờ học. - Dặn về viết lại các lỗi sai. * 2 HS nêu - Lớp nhận xét, bổ sung * Nhắc lại . * 2 HS đọc bài viết, Cả lớp theo dõi SGK - Viết những từ dễ viết sai váo giấy nháp, đọc cho cả lớp cùng nghe.VD:Hữu Trấp Bắc Ninh , Tích Sơn , Vĩnh Yên , Vĩnh Phú , ganh đua , khuyến khích ,… * HS viết bài vào vở -Chữa lỗi chính tả Ghi lỗi ra lề . - Nghe , sửa lỗi . * Một HS nêu yêu cầu - Suy nghĩ làm bài . Một HS làm bài trên bảng phụ - Cả lớp nhận xét cùng chữa bài - Đọc lại toàn bài tập. * 2 HS nêu . - Về thực hiện . Tập đọc Kéo co I/ Mục tiêu: 1. Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc bài văn kể về tró chơi kéo co của dân tộc với giọng sôi nổi, hµo hùng 2. Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu tục chơi kéo co ở nhiều địa phương trên đất nước ta rất khác nhau. Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc 3. Biết giữ gìn các trò chơi dân gian Việt Nam II/ Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ bài tập đọc Bảng phụ viết các câu văn cần luyện đọc III/ Các hoạt động dạy học ND- T/ Lượng Hoạt động Giáo viên Hoạt đông Học sinh A-Kiểm tra bài cũ: 4 -5’ B -Bài mới. *Giới thiƯu bài: 2- 3 ’ HĐ1 : Luyện đọc a/ Luyện đọc 10 -12’ HĐ 2: Tìm hiểu bài HĐ 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm: 7 - 8’ C -Củng cố, dặn dò 3 - 4’ * Hôm trước em học bài gì? - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bức tranh Tranh vẽ những gì? => Giới thiệu nội dung bài và ghi đề bài * Chia đoạn cho HS - Yêu cầu HS đọc đoạn trước lớp. + HD các em đọc đúng các từ khó trong bài và hiểu nghĩa các từ ngữ sau lượt đọc thứ nhất. - Luyện đọc theo cặp .Theo dõi , sửa sai . -Gọi HS đọc toàn bài . * GV đọc mẫu toàn bài * Đoạn 1: + Qua phần đầu bài văn em hiều cách chơi kéo co ntn? ** Đoạn 2 + Thi giới thiệu về cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp? * Đoạn 3 + Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì đặc biệt + Vì sao trò chơi kéo co bao giờ cũng vui? + Ngoài trò chơi kéo co em còn biết trò chơi dân gian nào khác? * HD HS thi đọc diễn cảm đoạn 3 - Nhận xét chung * Nêu lại tên ND bài học ? Nêu lại ý nghĩa câu chuyện? Nhận xét tiết học, nhắc HS kể lại cách chơi kéo co rất đặc biết trong bài cho mọi người nghe * HS nêu:tuổi ngựa 2 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi theo nội dung bài - QS nêu nội dung tranh - Nhắc lại đề bài * Chia đoạn theo yêu cầu . + HS đọc nối tiếp theo đoạn ( 2 -3 lượt) và giải nghĩa từ trong đoạn . + HS luyện đọc theo cặp +2 HS đọc cả bài + Lắng nghe . * 1 HS đọc đoạn 1 và câu hỏi +Kéo co phải có 2 đội, thường thì số người ở hai đội bằng nhau, thành viên của mỗi đội phải ôm chặt… +HS thi giới thiệu. - Cả lớp bình chọn bạn giới thiệu hay + Đó là cuộc thi trai tráng hai giáp trong làng. Số lượng người mỗi bên không hạn chế… + Vì người tham gia đông… - HS nêu theo sự hiểu biết của mình * 3 HS đọc 3 đoạn của bài - HS thi đọc diễn cảm - Một số HS thực hiện trước lớp. - Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc hay * 2HS nêu. - HS phát biểu : Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc . - Về thực hiện . Toán Luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng: Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số. Giải toán có lời văn II/ Đồ dùng dạy – học - Bảng phụ ghi BT 4 III/ Các hoạt động dạy – học ND- T/ Lượng Hoạt động Giáo viên Hoạt đông Học sinh A-Kiểm tra bài cũ: 4 -5’ B -Bài mới. *Giới thiƯu bài: 2- 3 ’ Luỵên tập TH Bài 1: Làm bảng con 7 - 8’ Bài 2:Giải toán Làm vở 6-7’ Bài 3: Giải toán Thảo luận nhóm 8 - 10’ Bài 4: Sai ở đâu? Thảo luận cặp 4 - 5’ C- Củng cố, dặn dò 3 - 4’ * Gọi 2HS lên bảng thực hiện BT 2 tr84 - Chữa bài, ghi điểm cho HS * Nêu MĐ – YC bài học. Ghi bảng * Gọi Hs nêu yêu cầu :Đặt tính rồi tính - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và tính . - Yêu cầu HS làm bảng con theo hai dãy: dãy 1 làm các bài của câu a, dãy hai làm các bài của câu b. - Nhận xét , sửa sai . * Yêu cầu HS đọc đề bài - HD HS tìm hiểu bài toán + bài toán cho biết gì? + bài toán hỏi gì? * Gọi HS nêu yêu cầu đề bài - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 làm phiếu bài tập . Phát 2 tờ phiếu khổ lớn cho 2 em làm . - Yêu cầu HS trình bày . - Nhận xét , sửa sai . * Yêu cầu HS thảo luận theo cặp tìm chổ sai . H: -Muốn biết phép chia sai ở đâu chúng ta phải làm gì? * Nêu lại tên ND bài học ? - Hệ thống lại các dạng BT - Nhận xét chung giờ học * HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp cùng làm b/c - Nhận xét bài của bạn * Nhắc lại .Š * 2 HS nêu yêu cầu của bài - Nêu lại cách đặt tính của phép tính chia. - Cả lớp làm bài trên bảng con ; 2 HS lên bảng làm a/ 4725 15 4674 82 22 315 574 57 75 0 0 ………… ………… - Cả lớp và GV cùng chữa bài * 2 HS đọc đề toán - HS nêu dữ kiện của bài toán - Tìm cách giải bài toán - Giải bài toán vào vở nháp; một HS lên bảng thực hiện Bài giải Số m2 nhà lát được là: 1050 : 25 = 42 ( m2) Đáp số: 42 m2 - Cả lớp cùng GV chữa bài * 2 HS đọc to - Thảo luận nhóm thảo luận nhóm , làm phiếu . - Trình bày kết quả và nêu cách thực hiện . Bài giải Trong ba tháng đội đó làm được số sản phẩm là: 855 +920 +135=3125(sảnphẩm) Trung bình mỗi người làm được là: 1325 : 25 = 125 ( sản phẩm) Đáp số: 125 sản phẩm * Thảo luận cặp . Trình bày lỗi sai . - Ta phải thử - HS thực hiện . - Đại diện nêu kết quả: a/ Sai ở lần chia thứ hai b/ Sai ở số dư cuối cùng của phép chia 5 - Cả lớp nhận xét , sửa sai . * 2 HS nêu. ĐẠO ĐỨC YÊU LAO ĐỘNG I.MỤC TIÊU: 1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức: - Bước đầu biết được giá trị của lao động. 2.Kĩ năng: - Tích cực tham gia các công việc lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với khả năng của bản thân. 3. Thái độ. - Biết phên phán các biểu hiện chây lười lao động. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC. -Vở bài tập đạo đức -Một số đồ dùng vật liệu cho trò chơi đóng vai. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: ND- T/ Lượng Hoạt động Giáo viên Hoạt đông Học sinh A-Kiểm tra bài cũ: 4 -5’ B -Bài mới. *Giới thiƯu bài: 2- 3 ’ HĐ 1:Phân tích truyện một ngày của Pê – chi – a 8 -9 ’ HĐ 2: Thảo luận nhóm bài tập 1: 7 -8 ’ HĐ 3: Đóng vai bài tập 2: 8 -10 ’ C -Củng cố dặn dò. 3 -4 ’ * Nêu những việc làm biểu hiện biết ơn thầy giáo, cô giáo? -Nhận xét chung. * Nêu MĐ – YC bài học. Ghi bảng * Đọc chuyện. -Chia HS thành 4 nhóm. -Yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi SGK. -Hãy so sánh một ngày của Pê – chi – a với những người khác trong chuyện? -Theo em Pê – chi – a thay đổi thế nào khi chuyện sảy ra? -Nếu em là Pê – chi – a em có làm như bạn không? Vì sao? -Nhận xét câu trả lời của HS. -KL: Lao động mới tạo ra của cải… * Chia nhóm nêu yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm 2 câu hỏi SGK. - Theo dõi , giúp đỡ . - Gọi đại dịên nhóm trình bày . - Nhận xét , bổ sung -Nhận xét kết luận:Cơm ăn , áo mặc , sách vở , ..đều là sản phẩm lao động . LĐ đem lại cho con người niềm vui… * Chia nhóm giao nhiệm vụ và giải thích cho các nhóm thảo luận. -Theo dõi giúp đỡ từng nhóm -Cách ứng xử của các bạn ở mỗi tình huống như vậy đã phù hợp chưa? Vì sao? -Ai có cách ứng xử khác? -Nhận xét cách ứng xử của HS. => KL: Tích cực tham gia việc lớp việc trường và nơi ở phù hợp với sức khỏe và hoàn cảnh của bản thân. * Thế nào là yêu lao động? -Nhận xét tiết học. Nhắc HS về nhà học và chuẩn bị các câu ca dao nội dung như bài học. * 2Hs lên bảng trả lời câu hỏi. -Lớp nhận xét bổ sung. * Nhắc lại tên bài học. * Nghe. -1HS đọc lại câu chuyện. -Hình thành nhóm thảo luận theo yêu cầu. -Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. -Mọi người trong chuyện hang say làm việc còn Pê – chi – a lại bỏ phí mất một ngày không làm gì cả. -Pê - chi –a sẽ cảm thấy hối hận và nối tiếc vì bỏ qua một ngày, … -Không bỏ phí một ngày như bạn, vì phải lao động thì mới làm ra của cải, cơm ăn, …. -Nghe. *Hình thành nhóm 4 thảo luận theo yêu cầu. -Đại diện các nhóm trả lời. -Các nhóm khác nhận xét bổ sung. -Nghe. Nhắc lại * 1Hs đọc yêu cầu bài tập 2 SGK. -Hình thành nhóm 4 thảo luận đóng vai một tình huống -Các nhóm lên thể hiện đóng vai trước lớp. -Nêu theo sự suy nghĩ của HS. Và giải thích. -Nêu cách ứng xử của mình. - Nghe , nhắc lại . * 2HS nêu. -Thực hiện theo yêu cầu. Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2007 Toán THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0 I/ Mục tiêu Giúp HS biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương II/ Đồ dùng dạy – học - Bảng phụ ghi BT1 III/ Các hoạt động dạy – học ND- T/ L Hoạt động Giáo viên Hoạt đông Học sinh A-Kiểm tra bài cũ: 4 -5’ B -Bài mới. *Giới thiẹu bài: 2- 3 ’ HĐ 1 Trường hợp thương cóù chữ số 0 ở hàng đơn vị. 6-10’ HĐ 2 :Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng chục 6-10’ HĐ 3: Thực hành Bài 1:Đặt tính rồi tính Làm bảng con 8 - 10’ Bài2:Giải toán. Làm vở 6 - 7’ Bài 3:Thảo luận nhóm . Nêu cách giải 7 – 8 ’ C -Củng cố, dặn dò 3 - 4’ * Gọi 2 HS lên bảng - Chữa bài nhận xét bài của các em * Nêu MĐ – YC bài học. Ghi bảng * Giới thiệu, ghi đề bài + 9450 :35 =? Yêu cầu HS nêu cách thực hiện - Gọi HS thực hiện => Ghi các bước tính của HS lên bảng Lưu ý các em ở lần chia thứ ba ta có 0 : 35 được 0 ; phải viết chữ số 0 ở vị trí thứ ba của thương * Nêu phép tính :2448 : 24 = ? - HD HS thực hiện . Gọi HS xung phong thực hiện và nêu cách thực hiện . - Trong lần chia thứ hai ta có 4 : 24 được 0 ta viết 0 ở chỗ nào? + Yêu cầu 1 HS nhắc lại cách thực hiện phép tính chia khi thương có chữ * Gọi Hs nêu yêu cầu - Chia lớp thành 2 dãy, tổ chức cho dãy 1 làm câu a, dãy 2 làm câu b => Lưu ý rèn luyện kĩ năng chia nhẩm cho HS * Gọi HS đọc đề toán -GV hướng dẫn giải . Yêu cầu cả lớp làm vở . Phát phiếu khổ lớn cho 2 em làm + Theo dõi, giúp đỡ HS yếu - Gọi Hs trìng bày kết quả . - GV cùng cả lớp nhận xét . Ghi điểm . * Yêu cầu HS đọc đề toán - Hệ thống cho HS các bước giải: +Tìm chu vi mảnh đất. +Tìm chiều dái và chiều rộng + Tìm diện tích mảnh đất. - Gọi Hs trìng bày kết quả . - Nhận xét bài của các nhóm - Chữa bài, tuyên dương các nhóm có cách giải hay - Cho HS giải vở bài đã sửa * Nêu lại tên ND bài học ? - Hệ thống lại nội dung bài học - Nhận xét chung giờ học * HS thực hiện BT số 1 câu a lên bảng lớp, các lớp làm bảng con bài b trang 84 * Nghe , nhắc lại . * Theo dõi , suy nghĩ . - 2 ,3 em nêu: Đặt tính, tính từ trái sang phải. - Một HS thực hiện phép tính 9450 35 245 270 000 - Cả lớp theo dõi , nằm cách chia . - Một vài em chia miệng lại . * Theo dõi , Suy nghĩ . Nêu cách thực hiện - 1 HS thực hiện chia 2448 24 0048 102 00 -Viết 0 ở vị trí thứ hai của thương * 2 HS nêu. - HS làm bài bảng con. - Một HS lên bảng thực hiện 8750 35 23520 56 175 250 112 420 000 000 … ………… - Cả lớp cùng chữa bài * Một HS đọc đề toán, xác định dạng bài toán. - Làm bài theo yêu cầu . Bài giải 1 giờ 12 phút =72 phút Trung bình mỗi phút bơm được là 97200 : 72 = 1350 (lít) Đáp số: 1350 lít * Một HS đọc đề toán - Nêu dạng bài toán và tìm cách giải - HS thảo luận và giải bài toán theo N4 - Các nhóm trình bày kết quả và các bước giải của nhóm mình - GV cùng HS hệ thống lại các cách giải đúng: a/ Chu vi mảnh đất là: 307 x 2 =614 (m) b/ Chiều rộng mảnh đất là: (307 – 97) : 2 = 105 (m) Chiều dài mảnh đất là: 105 + 97 = 202 (m) Diện tích mảnh đất đó là 202 x 105 = 21210 ( m2) Đáp số:a) chu vi: 614 m b) Diện tích: 21210 m2 * 2 HS nêu. Nghe , hiểu . Luyện từ và câu MRVT:Đồ chơi – Trò chơi I/ Mục tiêu: Biết một số tró choư rèn luyện sức mạnh, sự khéo léo, tyrí tuệ của con người Hiểu nghĩa một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến chú điểm.biết sử dụng những thành ngữ, tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể II/ Đồ dùng dạy học Vở đồ dùng III/ Các hoạt động dạy – học ND- T/ L Hoạt động Giáo viên Hoạt đông Học sinh A-Kiểm tra bài cũ: 4 -5’ B -Bài mới. *Giớithiệu bài: 2- 3 ’ HĐ 1: Phần nhận xét Bài tập 1: Làm vở 8 - 10’ Bài tập 2: Làm phiếu bài tập 8 – 10 ’ Bài 3: Nêu miệng 6 -7 ’ C - Củng cố, dặn dò 6-10’ -* Câu kể dùng để làm gì? - Cuối câu kể thường có dấu gì? - Nhận xét, ghi điểm * Nêu MĐ – YC bài học. Ghi bảng * Nêu yêu cầu BT 1 -H :Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu Hs suy nghĩ tìm từ thích hợp . Làm vở . - Nhận xét, chốt lời giải đúng . - Gọi một số em nhắc lại * Gọi HS nêu yêu cầu . - Giúp HS nắm yêu cầu bài tập và cách làm việc . Phát phiều yêu cầu HS làm bài . - Theo dõi , giúp đỡ . Gọi một số em nêu kết quả . - GV cùng cả lớp nhận xét , sửa sai . Chốt KQ đúng : - Gọi một vài em nhắc lại . * Gọi HS nêu yêu cầu . Yêu cầu HS suy nghĩ và nêu miệng . Nhận xét , bổ sung . - Ghi điểm . * Nêu lại t

File đính kèm:

  • docTuan 16.doc