Giáo án lớp 4 - Tuần 26

I. MỤC TIÊU : HS đọc lưu loát trôi chảy toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng gấp gáp căng thẳng cảm hứng ngợi ca, nhấn gịong ở các từ ngữ gợi tả, các từ tượng thanh làm nỗi bật sự dữ dội của cơn bão.

 - Hiểu : Bài văn ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chống thiên tai bảo vệ con đê, bảo vệ cuộc sống yên bình .

 II. CHUẨN BỊ : Tranh minh hoạ (SGK)

 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 1. Bài cũ:

 - Gọi HS đọc bài “Bài thơ về tiểu đội xe không kính”

 - HS trả lời câu hỏi ở sau bài đọc trong SGK

 2. Bài mới:

 * HĐ1: Giới thiệu bài

 * HĐ2 : HD luyện đọc và tìm hiểu bài

 a) Luyện đọc :

 - HS nối tiếp nhau đọc theo 3 đoạn ( 2 lượt )

 - Giáo viên hướng dẫn HS quan sát (SGK)

 - Đọc phần chú giải (SGK)

 - HS luyện đọc theo cặp

 

doc24 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 6014 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 26, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26 : Thứ 2 ngày 12 tháng 3 năm 2007 Buổi một : Tập đọc : THẮNG BIỂN I. MỤC TIÊU : HS đọc lưu loát trôi chảy toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng gấp gáp căng thẳng cảm hứng ngợi ca, nhấn gịong ở các từ ngữ gợi tả, các từ tượng thanh làm nỗi bật sự dữ dội của cơn bão. - Hiểu : Bài văn ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chống thiên tai bảo vệ con đê, bảo vệ cuộc sống yên bình . II. CHUẨN BỊ : Tranh minh hoạ (SGK) III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Bài cũ: - Gọi HS đọc bài “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” - HS trả lời câu hỏi ở sau bài đọc trong SGK 2. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2 : HD luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc : - HS nối tiếp nhau đọc theo 3 đoạn ( 2 lượt ) - Giáo viên hướng dẫn HS quan sát (SGK) - Đọc phần chú giải (SGK) - HS luyện đọc theo cặp 2 HS đọc toàn bài – Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài b) Tìm hiểu bài : Cuộc chiến đấu giữa con người với cơn bão được mô tả theo trình tự nào ? ( Biểu đe doạ Biểu tấn công Người thắng biển ) ( Theo 3 đoạn ) Tìm TN, hình ảnh trong đoạn văn nói lên sự đe doạ của cơn bão biển ? Cuộc chiến đấu diễn ra ác liệt ra sao ? Những TN hình ảnh nào thể hiện lòng dũng cảm, sức mạnh và sự chiến thắng của con người trước cơn bão biển . Rút ra ý chính của bài ( MT ) c) HD học sinh đọc diễn cảm : Giáo viên đọc mẫu lần 2 3 HS nối tiếp 3 đoạn – Giáo viên hướng dẫn đọc diễn cảm (MT) + HS xung phong đọc diễn cảm trước lớp 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Toán : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Rèn kỹ năng thực hiện phép chia phân số II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Bài cũ: Gọi HS lên bảng thực hiện phép chia phân số ở bài tập 2a, 2b, 3b.(Giáo viên ghi phép tính lên bảng – yêu cầu HS lên tính, cả lớp làm vào giấy nháp) Lớp nhận xét, giáo viên bổ sung. HS nêu cách thực hiện phép chia phân số 2. Bài mới: * HĐ1 : HD học sinh tìm thành phần chưa biết của phép chia phân số - Giáo viên ghi phép tính lên bảng – yêu cầu HS tính x x = : x = x = : x = : x = x = b) Tính x = = 1 ( Yêu cầu HS nhận xét nhân hai phân số đảo ngược với nhau thì có kết quả là 1) * HĐ2 : Luyện tập - HS làm BT (VBT) – Giáo viên theo dõi kèm cặp HS yếu + Kiểm tra, chấm bài 1 số em, nhận xét + Chữa bài 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Chính tả ( Nghe - Viết ) THẮNG BIỂN I. MỤC TIÊU : HS nghe và viết đúng chính tả trình bày đúng 1 đoạn văn trong bài tập đọc “ Thắng biển ” - Tiếp tục luyện viết đúng các tiếng có âm đầu và vần dễ viết sai chính tả l/n ; in/inh . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng, một HS ở dưới lớp đọc những tiếng được điền ở bài tập 2 cho bạn viết : gian, giờ, dãi, gió, ràng, rừng; mênh mông, lênh đênh, lênh khênh. - Lớp nhận xét, giáo viên bổ sung 2. Bài mới: * HĐ1 : HD học sinh nghe viết - Giáo viên giới thiệu bài viết - Gọi 1 em đọc lại phần chính tả - HS đọc thầm lại đoạn văn – Giáo viên nhắc HS cách trình bày 2 đoạn văn lưu ý HS những tiếng dễ viết sai ( Lan rộng, vật lộn, dữ dội ..) - Giáo viên đọc từng câu – HS nghe và viết bài - Giáo viên đọc cho HS khảo bài - Chấm bài 1 số em - nhận xét bổ sung * HĐ2 : HD làm BT (VBT) - HS đọc yêu cầu BT (VBT) - Gợi ý giải thích yêu cầu BT + HS làm bài – Giáo viên theo dõi + Gọi HS nêu kết quả - Giáo viên nhận xét chữa bài ở bảng 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Khoa học : NÓNG,LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Nêu được VD về các vật nóng lạnhhoặc lạnh đi, về sự truyền nhiệt - Giải thích được 1 số hiện tượng đơn giản liên quan đến sự co giản vì nóng lạnh của chất lỏng . II. CHUẨN BỊ : Nước nóng, cốc, lọ ( có cắm ống thuỷ tinh ) III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Bài cũ : - Muốn đo nhiệt độ của vật ta dùng dụng cụ gì? - Hãy kể tên những loại nhiệt kế thông dụng mà em biết. - HS thực hành đo nhiệt độ cơ thể. 2. Bài mới: * HĐ1 : Tìm hiểu về sự truyền nhiệt - HS làm TN (SGK) theo nhóm và trả lời các câu hỏi (SGK) + Giáo viên kết luận (SGK) - Giải thích thêm (Vật nóng lên do thu nhiệt, vật lạnh đi do toả nhiệt) * HĐ2 : Tìm hiểu sự co giản của nước khi lạnh đi và nóng lên - HD học sinh làm TN ( Trang 103 SGK) theo nhóm – quan sát nhiệt kế . - Trình bày kết quả TN : ( Trả lời câu hỏi SGK) Rút ra KL (SGK) Giáo viên giải thích thêm 1 số ý khi vận dụng vài cuộc sống (SGV) 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Buổi hai: Mĩ thuật: HOÀN THÀNH BÀI 24 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS hoàn thành bài vẽ của tiết 25 - HS vẽ phác một bài vẽ tranh đề tài : Quê em - HS biết chọn hình ảnh tiêu biểu, bố cục hợp lí II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bút màu , giấy vẽ , Bài vẽ mẫu của HS III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : Giới thiệu bài 2. Trọng tâm: * HĐ1: HD học sinh hoàn thành bài vẽ tiết 25 * HĐ2: Hướng dẫn học sinh quan sát mẫu . * HĐ3 : HS nhắc lại cách vẽ tranh đề tài. - Tìm chọn nội dung - Cách vẽ: + Vẽ hình ảnh chính trước cho rõ nội dung đề tài đã chọn; + Vẽ thêm các hình ảnh khác cho nội dung phong phú hơn; + Vẽ màu theo ý thích, có đậm, có nhạt. * HĐ4 : Thực hành HS vẽ bài – GV hướng dẫn ( Ở tiết này chỉ yêu cầu HS vẽ phác khung hình và vẽ nét chính ) *HĐ5: Nhận xét, đánh giá 3. Tổng kết: Nhận xét, dặn dò ________________________ Luyện Tiếng Việt: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI I. MỤC TIÊU : - Tiếp tục luyện tập cho HS kĩ năng viết mở bài (theo hai cách) của bài văn miêu tả cây cối. - HS hoàn thành bài tập 4(VBT) - HS vận dụng vào làm bài thành thạo . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giáo viên nêu yêu cầu, nội dung tiết học . 2. Hướng dẫn luyện tập . * HĐ1 : Củng cố kiến thức. - HS nhắc lại các cách mở bài trong bài văn miêu tả cây cối . - Cách làm của mỗi kiểu. - Giáo viên củng cố lại * HĐ2: Hoàn thành bài tập 4(VBT) - HS làm bài – Giáo viên theo dõi - HS đọc bài làm của mình – Giáo viên nhận xét, bổ sung. * HĐ3 : Luyện tập - HD học sinh viết mở bài cho bài văn “Tả cây phượng ở sân trường em” theo hai cách đã học. - Giáo viên hướng dẫn gợi ý HS cách làm (Vị trí của cây phượng, các loại cây khác có trong sân trường….) - Gọi một số HS giỏi làm mẫu(nêu miệng) - Giáo viên nhận xét, bổ sung. - HS làm bài vào vở - Giáo viên theo dõi. - Gọi HS đọc bài làm - Lớp và giáo viên nhận xét, sửa chữa, bổ sung . 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Thứ 3 ngày 13 tháng 3 năm 2007 Buổi một : Thể dục : MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN TTCB TRÒ CHƠI “ TRAO TÍN GẬY” I. MỤC TIÊU : Ôn tung bóng bằng 1 tay - bắt bóng bằng 2 tay, tung và bắt bóng theo nhóm 2 người, 3 người - Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác nâng cao thành tích . - Tổ chức trò chơi “ Trao tín gậy” yêu cầu HS biết cách chơi . Rèn luyện tác phong nhanh nhẹn . II. CHUẨN BỊ : Dây + bóng III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP 1. Phần mở đầu : HS ra sân tập hợp - Giáo viên nêu yêu cầu Nd tiết luyện tập - Khởi động tay, chân 2. Phần cơ bản : a) Rèn luyện TTCB : - Ôn nhảy dây chân trước, chân sau - Ôn tung bóng bằng tay, bắt bóng bằng 2 tay - Ôn tung bóng và bắt bóng theo nhóm 2 người ( 3 người ) ( Giáo viên hướng dẫn làm mẫu - Gọi 1 số HS khá thực hiện - Tổ chức HS luyện tập ) + HD học sinh luyện tập theo vị trí của tổ - Giáo viên quan sát sửa sai b) Tổ chức trò chơi “ Trao tín gậy ” - Giáo viên hướng dẫn cách chơi, chỉ dẫn sân chơi và làm mẫu, HS quan sát - HS chơi thử 1 - 2 lần - HS chơi chính thức 3. Phần kết thúc : Nhận xét, dặn dò ________________________ Toán : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Rèn kỹ năng thực hiện phép chia phân số - Biết cách tính và rút gọn phép tính 1 số TN chia cho 1 phân số II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2 và bài tập 4 (SGK) - Lớp nhận xét, giáo viên bổ sung 2. Bài mới: * HĐ1 : HD thực hiện phép chia STN với phân số Giáo viên ghi bảng bài toán : 4 : = : = x = - HD học sinh viết gọn : 4 : = = * HĐ2 : Luyện tập - HS làm BT (VBT) – Giáo viên theo dõi HD ( Lưu ý BT4 : HD học sinh tính : lấy mỗi phân số đã cho chia cho VD : : = x = = 9 gấp 9 lần - HS làm BT – Giáo viên kiểm tra. Chấm bài 1 số em nhận xét - Chữa BT 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀM GÌ ? I. MỤC TIÊU : Tiếp tục luyện tập cho HS về câu kể Ai là gì ? Tìm được câu kể ai là gì trong đoạn văn, nắm được tác dụng của mỗi câu, xác định được CN - VN trong các câu đó - Viết được đoạn văn có dùng câu kể Ai là gì ? II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Bài cũ: - HS nêu một số từ cùng nghĩa với từ dũng cảm - HS đọc bài làm bài tập 2ở VBT - Lớp nhận xét, giáo viên bổ sung 2. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2: HD học sinh làm BT + HS đọc yêu cầu BT1,2 (SGK) – Giáo viên giải thích cách làm ( BT1: Tìm câu kể ai là gì ? BT2 xác định được CN - VN trong từng câu kể ) + HS đọc yêu cầu BT3 ( Giáo viên gợi ý HS phải tưởng tượng ra 1 tình huống mình cúng các bạn đến nhà trường Bạn Hà lần đầu tiên - Gặp Bố, mẹ Hà bị ốm – Sau đó lần lượt giới thiệu lần lượt từng bạn ) + Gọi 1 HS giỏi làm mẫu + HS làm bài theo dõi HD + Kiểm tra, chấm bài 1 sốem, nhận xét + Chữa BT 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Lịch sử : CUỘC KHẨN HOANG Ở ĐÁNG TRONG I. MỤC TIÊU : Giúp HS biết : - Từ thế kỷ XVI các chúa Nguyễn đã đẩy mạnh việc khẩn hoang từ sông Gianh trở vào Nam bộ ngày nay. - Cuộc khẩn hoang đã dần dần mở rộng diện tích sản xuất ở các vùng hoang hoá - Nhân dân các vùng khẩn hoang sống hoà hợp với nhau - Tôn trọng sắc thái văn hoá của các dân tộc II ĐỒ DÙNG : Bản đồ VN II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Bài cũ: - Mô tả sự suy sụp của triều đình nhà Lê. - Chiến tranh Nam triều và Bắc triều , chiến tranh Trịnh – Nguyễn diễn ra vì mục đích gì ? - Hai cuộc chiến tranh đó đã gây hậu quả gì? 2. Bài mới: * HĐ1 : Tìm hiểu cuộc khẩn hoang ở đàng trong đã diễn ra như thế nào ? - HS quan sát bản đồ : Xác định địa phận từ SG đến Quãng Nam; Từ Quãng Nam đến Nam bộ ngày nay . - Đọc bài (SGK) tìm hiểu cuộc hành trình của đoàn người khẩn hoang vào phía Nam + HS tìm hiểu khái quát tình hình nước ta từ sông Gianh đến Quãng Nam . Từ Quãng Nam đến đồng bằng sông Cửa Long - HS trình bày kết quả - Giáo viên nhận xét KL (SGV) * HĐ2 : Tìm hiểu kết quả của cuộc khẩn hoang ở đàng trong - HS đọc bài (SGK) trả lời câu hỏi : Nêu kết quả của cuộc khẩn hoang - HS phát biểu - Lớp nhận xét – Giáo viên bổ sung và KL (SGV) Rút ra bài học (SGK) gọi HS đọc lại 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Buổi hai: Mĩ thuật : LUYỆN TẬP: VẼ TRANH ĐỀ TÀI “QUÊ EM” I. MỤC TIÊU: - Giúp HS hoàn thành bài vẽ tranh đề tài “Quê em ”. - HS vẽ một bức tranh theo đề tài “Quê em” hoàn chỉnh và đẹp . - HS biết chọn họa tiết phù hợp với đề tài mà HS chọn , biết cách bố cục họa tiết đúng, tô màu theo ý thích . I. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bút màu , giấy vẽ , Bài vẽ mẫu của HS III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : Giới thiệu bài 2. Trọng tâm: * HĐ1: HD học sinh hoàn thành bài vẽ tiết 1. * HĐ2: Hướng dẫn học sinh chỉnh hình, tô màu . * HĐ3 : Thực hành HS thực hành vẽ bài , GV theo dõi , hướng dẫn GV giúp đỡ những em chưa hoàn thành bài vẽ chì để các em có thể tô màu kịp thời gian . * HĐ4 : Nhận xét, đánh giá GV cho cả lớp nhận xét bài một số em - xếp loại 3. Tổng kết: Nhận xét, dặn dò ________________________ Luyện Toán: LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU : - Giúp HS luyện tập củng cố kĩ năng thực hiện 4 phép tính về phân số. - HS vận dụng vào luyện tập giải các bài toán có liên quan. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu bài 2. Trọng tâm: * HĐ1: Củng cố kiến thức - HS nêu cách thực hiện phép cộng và phép trừ 2 phân số cùng mẫu số và khác mẫu số . - HS nêu cách thực hiện phép nhân phân số - HS nêu cách thực hiện phép chia phân số * HĐ2: Luyện tập a) HS hoàn thành bài tập 3, 4 (SGK) - HS làm bài – Giáo viên theo dõi, hướng dẫn - Kiểm tra bài một số em - Chữa bài (Nếu HS làm sai) b) Bài luyện tập thêm: Bài 1: Tính rồi rút gọn a) + ; + ; - ; - b) x ; x ; : ; : Bài 2: Một hình bình hành có cạnh đáy là 60 cm . Đường cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích hình bình hành đó . - HS làm bài – Giáo viên theo dõi, hướng dẫn thêm. - Chấm bài một số em. - Chữa bài + Một số HS yếu và trung bình làm các phép tính ở bài tập 1 + Gọi một HS khá làm bài giải bài 2 + Lớp nhận xét, giáo viên bổ sung + HS đối chiếu với bài làm của mình 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Hướng dẫn thực hành: (KT) LUYỆN TẬP : LẮP XE ĐẨY HÀNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS luyện tập củng cố các bước lắp xe đẩy hàng HS nắm chắc quy trình các bước lắp xe đâỷ hàng, lắp được sản phẩm đúng yêu cầu kỉ thuật. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn thực hành: * HĐ1 : Chọn chi tiết lắp xe đẩy hàng - HS nêu các chi tiết lắp xe đẩy hàng - HS chọn chi tiết – Giáo viên kiểm tra. * HĐ2 : HS thực hành lắp ghép - HS tiến hành lắp ghép - Giáo viên hướng dẫn giúp đỡ những em yếu. * HĐ3 : Trưng bày sản phẩm - HS trưng bày sản phẩm - Lớp và giáo viên nhận xét, đánh giá sản phẩm - Tuyên dương những em có sản phẩm đẹp. 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Thứ 4 ngày 14 tháng 4 năm 2007 Buổi một : Tập đọc : GA – V RỐT NGOÀI CHIẾN LUỸ I. MỤC TIÊU : HS đọc trôi chảy lưu loát toàn bài đọc đúng các tên riêng người nước ngoài có trong bài - Giọng đọc phù hợp với lời nói của từng nhân vật - Hiểu bài ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga – V rốt II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Bài cũ: - Gọi HS đọc bài “Thắng biển” - Nêu nội dung chính của bài 2. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2 : HD luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc : HS nối tiếp nhau đọc theo 3 đoạn ( 3 lượt ) - Giáo viên kết hợp HD đọc đúng tên người nước ngoài, đọc đúng các câu hỏi, câu cảm, câu cầu khiến - Gọi 1 HS đọc phần chú gải (SGK) + HS luyện đọc theo cặp - 2 HS đọc toàn bài - Giáo viên đọc diễn cảm bài văn b) tìm hiểu bài - HS đọc phần đầu truyện Ga – V rốt ra người chiến luỹ để làm gì ? Những chi tiết nào thể hiện được lòng dũng cảm của Ga – V rốt ? - HS đọc phần cuối Vì sao tác giải lại nói Ga – V rốt là một thiên thần ? Nêu cảm nghĩ của em về nhân vật Ga – V rốt ? Rút ra ý chính bài c) HD học sinh đọc diễn cảm : ( HD học sinh đọc theo lối phân vai; Lưu ý HS đọc đúng giọng nhân vật (MT) + HS xung phong đọc diễn cảm 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Rèn kỹ năng thực hiện phép chia phân số - Biết cách chia và rút gọn phép chia 1 phân số cho 1 số TN II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra: - Gọi 2HS lên bảng làm bài tập 3 - Lớp nhận xét, giáo viên bổ sung 2. Bài mới: * HĐ1 : HD học sinh thực hiện phép tính chia 1 phân số cho 1 số TN a) Giáo viên ghi bảng phép tính và HD tính : : 2 = : = x = HD học sinh viết gọn : 2 = = ( HS phân biệt phép chia STN với phân số và phép chia phân số với STN) * HĐ2 : Luyện tập - HS nêu yêu cầu các BT : Giáo viên hướng dẫn giải thích cách làm ( Lưu ý bài 3 : Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau ) - HS làm BT – Giáo viên theo dõi – HD học sinh yếu - Kiểm tra, chấm bài 1 số em, nhận xét - Chữa bài 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Đạo đức TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO (T1) I. MỤC TIÊU : Giúp HS hiểu : - Thế nào là hoạt động nhân đạo - Vì sao cần tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo - Biết thông cảm với những người gặp khó khăn, hoạn nạn - Tích cực tham gia 1 số hoạt động nhân đạo ở lớp ở trường, ở địa phương phù hợp với khả năng II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra: - Tại sao phải giữ gìn các công trình công cộng ? - Giáo viên nêu một vài tình huống liên quan đến việc giữ gìn công trình công cộng, HS xử lý tình huống. 2. Bài mới: * HĐ1 : Tìm hiểu thế nào là hoạt động nhân đạo ? - Gọi HS đọc thông tin (SGK) - Lớp đọc thầm - HS thảo luận các câu hỏi 1, 2 + HS trình bày kết quả - Cả lớp nhận xét - Giáo viên kết luận (SGV) * HĐ2 : Tìm hiểu BT1 (SGK) - HS đọc và thảo luận BT1 - HS nêu kết quả - Lớp nhận xét bổ sung và KL (SGV) * HĐ3 : Bày tỏ ý kiến BT3 - HS đọc BT - Thảo luận thống nhất ý kiến, nêu ý kiến thống nhất - Giáo viên giải thích KL (SGV) ( ý kiến a, d là đúng ; b,c là sai ) Rút ra bài học ghi nhớ (SGK) - Gọi HS đọc lại * HĐ4: Liên hệ thực tế 1 số HĐ nhân đạo mà các em đã làm 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Kể chuyện : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC I. MỤC TIÊU : Rèn HS kỹ năng kể chuyện . Biết kể tự nhiên bằng lời của mình 1 câu chuyện hoặc 1 đoạn chuyện đã nghe, đã đọc có nhân vật ý nghĩa nói về lòng dũng cảm của con người - Hiểu truyện trao đổi được với bạn về ý nghiac câu chuyện - Biết lắng nghe bạn kể và nhận xét đúng lời kể của bạn II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Bài cũ: - Gọi HS kể lại một đoạn của câu chuyện “Những chú bé không chết” - HS nêu ý nghĩa câu chuyện 2. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu ND tiết học : * HĐ2: HD học sinh kế chuyện : a) HD học sinh hiểu yêu cầu của đề bài - Gọi 1 HS đọc đề bài : Giáo viên ghi bảng “ Kể lại 1 câu chuyện nói về lòng dũng cảm mà em đã được nghe hoặc được đọc ( Giáo viên gạch dưới những từ ngữ quan trọng” - Gọi HS đọc các gợi ý 1, 2, 3, 4 (SGK) - Giáo viên nêu yêu cầu HS tìm những câu chuyện ngoài SGK ( Nếu không tìm được có thể kể 1 trong các câu đó ) + HD học sinh giới thiệu câu chuyện của mình định kể b) HS thực hành kể chuyện – Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện + Thi kể chuyện trước lớp 3. Tổng kết : Bình chọn bạn kế chuyện hay ( tốt nhất ) Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Địa lý : ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG I. MỤC TIÊU : HS biết: - Dựa vào bản đồ, lược đồ, chỉ và đọc tên các đồng bằng ở duyên hải miền trung. - Duyên hải Miền Trung có nhiều đồng bằng nhỏ hẹp nối với nhau tạo thành dải đồng bằng có nhiều đồi cát ven biển . - HS thấy đựơc những khó khăn của người dân Miền Trung do thiên tai gây ra. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ : - HS so sánh đặc điểm tự nhiên của đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ .(BT2- VBT) - HS trả lời câu hỏi 3 (SGK) 2. Bài mới : * HĐ1: Tìm hiểu các đồng bằng nhỏ hẹp với nhiều cồn cát ven biển - HS quan sát biểu đồ địa lý tự nhiên VN – Giáo viên chỉ các tuyến đường sắt và đường bộ từ Hà Nội dọc suốt duyên hải miền Trung để đến Thành Phố Hồ Chí Minh và xác định dải đồng bằng duyên hải Miền Trung. - HS quan sát lược đồ, ảnh SGK đọc câu hỏi (SGK) thảo luận : So sánh với đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ . Rút ra nhận xét : Các đồng bằng nhỏ hẹp song tổng diện tích khá lớn, gần bằng ĐBBB. - HS quan sát ảnh chụp về đầm , phá, cồn cát… Giáo viên giải thích về cấu trúc địa lí ở duyên hải M. Trung(SGV) * HĐ2: Tìm hiểu : Khí hậu có sự khác biệt giữa khu vực phía bắc và phía nam. - HS quan sát lược đồ H1(VBT) . HS chỉ và đọc tên dãy núi, đèo, thành phố …. Giáo viên giải thích (SGV). Giáo viên giải thích về dãy Bạch Mã : vai trò của dãy Bạch Mã và đường giao thông qua đèo Hải Vân và tuyến đường hầm . - Giáo viên nêu sự khác biệt khí hậu giữa phía Bắc và phía Nam dãy B.Mã. - Giáo viên giải thích thêm về gió Tây nam(SGV) Rút ra bài học (SGK) Gọi HS đọc lại. 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Buổi hai: Luyện Tiếng Việt : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 3 (MÔN TẬP ĐỌC) I. MỤC TIÊU : Tổ chức cho HS kiểm tra để đánh giá chất lượng đọc hiểu của học sinh và lấy điểm kiểm tra định kì. II. NỘI DUNG KIỂM TRA : Học sinh đọc bài “Hoa học trò” III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Giáo viên gọi lần lượt từng HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài. IV. CÁCH ĐÁNH GIÁ : - Đọc lưu loát ,đọc đúng , đọc hay : Toàn bài : 10 điểm - Đọc sai 1 tiếng ( về âm , vần , thanh )trừ 0,2 điểm . - Đọc ngắt nghỉ không đúng dấu câu : Toàn bài trừ 2 điểm . - Đọc biểu đạt chưa đúng nội dung từng ý : Toàn bài trừ 1 điểm . ________________________ Hoạt động ngoài giờ lên lớp : VỆ SINH SÂN TRƯỜNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết cách lao động vệ sinh sân trường bắng các việc làm như : Quét rác, nhổ cỏ, .... Yêu cầu HS làm hết phần việc được giao đảm bảo sân trường sạch sẽ - Giáo dục HS ý thức giữ vệ sinh trường lớp II. CHUẨN BỊ : Chổi, giỏ rác III. HÌNH THỨC TỔ CHỨC : 1. Tập hợp lớp nêu nhiệm vụ giờ hoạt động; Phân công công việc cho từng tổ . 2. Tổ chức cho HS lao động – GV giám sát, động viên HS làm 3. Tổng kết kết quả lao động - Nhận xét giờ lao động ________________________ Thứ 5 ngày 15 tháng 3 năm 2007 Buổi một : Thể dục : DI CHUYỂN TUNG BẮT BÓNG NHẢY DÂY – TRÒ CHƠI “ TRAO TÍN GẬY ” I. MỤC TIÊU : Ôn tung bóng và bắt bóng 2 – 3 người .Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau ( yêu cầu thực hiện đúng động tác và biết nâng cao thành tích ) - Học di chuyển tung và bắt bóng ( yêu cầu biết thực hiện đúng động tác cơ bản cơ bản đúng ) - Tổ chức trò chơi “ Trao tín gậy ” II. CHUẨN BỊ : Còi, dây + bóng, gậy III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Phần mở đầu : HS ra sân tập hợp - Giáo viên nêu yêu cầu mục đích tiết học - Khởi động 2. Phần cơ bản : a) Ôn tung bóng và bắt bóng theo nhóm 2 -3 người : ( Giáo viên chia nhóm 4 người – HD học sinh luyện tập theo nhóm ) b) Học di chuyển tung và bắt bóng ( Cho HS tập hợp 1 tổ 1 hàng dọc ) - HD học sinh thực hiện ( Giáo viên làm mẫu - cử 1 số HS khá làm ) HS quan sát - Học sinh luyện tập theo tổ c) Ôn nhảy dây kiểu chân trước, chân sau - HS luyện tập theo đội hình hàng ngang d) Tổ chức trò chơi “ Trao tín gậy ” ( HS nhắc lại trò chơi – HD học sinh tiến hành chơi ) 3. Kết thúc : Củng cố Nhận xét, dặn dò ________________________ Tập làm văn : LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI I. MỤC TIÊU : HS nhắc được 2 kiểu kết bài ( không mở rộng, mở rộng ) trong bài văn miêu tả cây cối - Luyện tập viết đoạn kết trong bài văn miêu tả cây cối ( theo cách mở rộng ) II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra: - Có mấy cách mở bài trong bài văn miêu tả cây cối? - HS đọc bài làm bài tập 4 của tiết 50 2. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2: HD học sinh luyện tập a) HS đọc yêu cầu của BT1 – HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi (SGK) Lớp nhận xét – Giáo viên bổ sung KL (SGV) b) Bài tập 2 : - Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của các em ( quan sát trước 1 cái cây – Suy nghĩ về ích lợi của cây, cảm nghĩ của mình với cây đó ) - Giáo viên cho HS quan sát lại 1 số cây ( Ở tranh, ảnh : cây gạo, cây .. ) - HS suy nghĩ trả lời từng câu hỏi (SGK) để hình thành các ý cho 1 kết bài mở rộng . - HS nêu kết quả - GV nhận xét bổ sung c) Bài tập 3 : HS thực hành viết kết bài theo kiểu mở rộng ( Dựa vào dàn ý trả lời câu hỏi ở BT2 ) - HS làm bài – Giáo viên theo dõi - HS nối tiếp nhau đọc kết quả - Giáo viên nhận xét bổ sung d) HS đọc yêu cầu BT4 - Giáo viên HD học sinh viết 1 kết bài mở rộng cho 1 trong 3 loại cây - HS nêu kết quả - Lớp nhận xét - GV bổ sung 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS rèn kỹ năng - Thực hiện các phép tính với phân số - Giải bài toán có lới văn II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài tập 3, 4 (SGK- trang 138) - Lớp nhận xét, giáo viên bổ sung * HĐ1: Giáo viên nêu yêu cầu ND tiết luyện tập 2. Bài mới: * HĐ2: HD luyện tập : * HĐ1 : HS đọc yêu cầu các BT (VBT) - HD học sinh làm bài ( Lưu ý : BT1, 2 : HS xác định MSC để tính gọn hơn ) BT3, 4 : HD học sinh viết gọn; BT4 : HD các bước giải ) * HĐ2 : HS thực hành làm bài - Giáo viên theo dõi – HD những em yếu + Kiểm tra - Chấm bài 1 số em - Nhận xét + Chữa bài 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò _______________________ Luyện từ và câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM I. MỤC TIÊU : Tiếp tục mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ đề dũng cảm : Biết 1 số thành ngữ gắn với chủ điểm - Biết SD các từ đã học để đặt câu II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Bài cũ: - Gọi HS đặt câu kể Ai là gì ?, xác định CN, VN - Lớp nhận xét, giáo viên bổ sung 2. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu ND mục đích yêu cầu tiêt học * HĐ2: HD học sinh làm BT Bài tập 1: HS đọc yêu cầu của BT1 ( Giáo viên giải thích từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa ) - HD học sinh tìm từ ( làm bài vào vở ) - Gọi HS đọc kết

File đính kèm:

  • docTUẦN 26.doc