Toán (tăng).
Luyện: So sánh các số có nhiều chữ số. Triệu và lớp triệu
A. Mục tiêu:
- Củng cố:Về hàng và lớp;cách so sánh các số có nhiều chữ số
- Rèn kỹ năng phân tích số và so sánh các số có nhiều chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4
C. Các hoạt động dạy học:
66 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1971 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án luyện toán lớp 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán (tăng).
Luyện: So sánh các số có nhiều chữ số. Triệu và lớp triệu
A. Mục tiêu:
- Củng cố:Về hàng và lớp;cách so sánh các số có nhiều chữ số
- Rèn kỹ năng phân tích số và so sánh các số có nhiều chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- ổn định
II- Kiểm tra:
III- Bài học:
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn tự học
- Cho HS mở vở bài tập toán trang11.
- Cho HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4
- GV kiểm tra một số bài làm của HS
- Nhận xét cách làm
- Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số?
- Cho HS mở vở bài tập toán trang 12 và làm các bài tập 1, 2, 3, 4.
- GV kiểm tra bài của
- Hát
- Kết hợp với bài học
-HS làm bài
- Đổi vở KT
- Nhận xét bài làm của bạn
- Học sinh lên bảng chữa
- Học sinh trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- HS làm bài
- Đổi vở KT
- Nhận xét bài làm của bạn
Toán (tăng)
Luyện : Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thặp phân.
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS nhận biết số tự nhiên; đặc điểm của dãy số tự nhiên
- Củng cố đặc điểm của hệ thặp phân.
- HS biết giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số trong một số cụ thể.
- Rèn kỹ năng viết số.
B. Đồ dùng dạy học:
-Vở bài tập toán 4.
C. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ôn định:
2.Bài mới
Bài 1(trang 160 - vở BT)
- Cho HS làm vào vở.
- Nhận xét và chữa
Bài 2(trang 16 - vở BT)
- Cho HS làm vở.
GV giúp đỡ HS yếu
Bài 3 (trang 16 - vở BT).
- Cho HS nêu miệng.
- Nhận xét và kết luận
Bài 1( trang 17 – vở BT)
- Cho HS làm vào vở.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
Bài 2:(trang 17-Vở BT)
- Cho HS làm vào vở.
GV chấm chữa bài.
Lưu ý: Nếu hàng nào có chữ số 0 thì viết tiếp chữ số hàng tiếp theo.
Bài 3:( trang 17-Vở BT)
- Cho HS nêu miệng giá trị của chữ số
- Nhận xét và chữa
- HS làm vở - 2HS chữa bài
- HS làm vở - Đổi vở KT
- Vài học sinh lên chữa
- Nhận xét và bổ sung
- HS nêu miệng.
- HS làm vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét và bổ sung
- HS làm vở.
- HS nêu miệng:
Toán (tăng)
Luyện : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
A. Mục tiêu:
Tiếp tục cho học sinh:
- Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên.
- Rèn kỹ năng viết số và so sánh số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT toán trang 18.
- SGK toán 4
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra:
- Nêu cách so sánh các số tự nhiên?
III. Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 18.
Bài 1
- Cho HS làm vở.
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2
- Cho HS làm vở.
- Chấm một số bài và chữa
Bài 3
- Cho HS làm vở.
Bài 4
- Cho HS làm vở.
- GV chấm bài – Nhận xét
- 1, 2 HS nêu
- Nhận xét và bổ sung
- HS làm vào vở - đổi vở KT
- HS làm vở.
- 2HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét và bổ sung
- Học sinh làm vở.
- 1 HS lên bảng chữa.
- Học sinh làm vào vở làm vở.
1 HS lên bảng.
- Nhận xét và bổ sung
D. Các hoạt dộng nối tiếp:
1. Củng cố:
- Muốn xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn ta phải làm gì?
- Hệ thống bài và nhận xét giờ
2. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài.
- Xem trước bài luyện tập.
Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009
Luyện Toán
Luyện : Đổi đơn vị đo khối lượng kg, g
Giải toán có lời văn.
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đổi đơn vị khối lượng( từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ).
- Rèn kỹ năng giải toán có lời văn với các số đo khối lượng đã học.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán
- Sách giáo khoa
C. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ôn định:
II. Bài mới:
- GV cho HS làm lần lượt các bài tập vào vở
Bài 1:
- Giáo viên treo bảng phụ:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 kg =… g
2000 g = ...kg
5 kg =…g
2 kg 500 g =…g
2 kg 50g =… g
2 kg 5 g =…g
- Chấm một số bài và nhận xét
Bài 2: Tính
123 kg + 456 kg
504 kg – 498 kg
234 kg x 4
456 kg : 3
Bài 3: Giải toán
Tóm tắt:
Ngày 1 bán: 1234 kg
Ngày 2 bán: gấp đôi ngày 1
Cả hai ngày….ki- lô- gam?
- Chấm một số bài và nhạn xét
- HS làm vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Đổi vở tự kiểm tra
- Nhận xét và chữa
- HS làm vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- HS giải bài toán theo tóm tắt.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét và chữa bài
C. Các hoạt động nối tiếp.
1. Củng cố:
- Gọi học sinh trả lời và hệ thống bài
1 kg = …. g
500 g = …..kg
- Nhận xét giờ học
2. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài.
Toán (tăng):
Luyện : Bảng đơn vị đo khối lượng
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS :
- Các đơn vị khối lượng đã học.
- Mối quan hệ giữa hai đơn vị liền nhau trong bảng đơn vị khối lượng.
- Rèn kỹ năng đổi các đơn vị đo khối lượng thông dụng: Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ; từ đơn vị nhỏ ra đơn vị lớn; đổi đơn vị phức.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT toán trang 21
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định:
2. Bài mới:
*Ôn bảng đơn vị đo khối lượng.
- Kể tên các đơn vị đo theo thứ tự từ lớn đến bé?
- Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau gấp kém nhau bao nhiêu lần?
- 1tấn = ? kg; 1tạ = ? kg; !kg = ? g.
*Luyện tập:
- Cho HS làm các bài tập trong vở BT toán.
- Lưu ý bài 1:
4dag 8g < 4dag 9g.
2kg 15g > 1kg 15 g.
- GV hướng dẫn bài 4:
+ Đổi 2kg = ? g
+ 1/4 số đường là bao nhiêu g?
D. Các hoạt động nối tiếp:
a. Củng cố1tấn = ? kg; 1tạ =? kg; 1kg = ? g.
5tạ 5kg =? kg; 5tấn 5kg = ? kg
- Hai đơn vị đo đại lượng liền nhau gấp kém nhau bao nhiêu đơn vị?
b. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài.
- Học thuộc bảng đơn vị đo khối lượng.
- 2, 3 HS nêu:
- 2, 3 HS nêu:
- 1HS lên bảng- lớp làm vào vở nháp
Bài 1: - HS làm vở
- 3HS lên bảng chữa bài.
Bài 2: - HS làm vở
- Đổi vở kiểm tra
Bài 4: - HS đọc đề –tóm tắt đề
- Làm bài vào vở- đổi vở kiểm tra.
- 1 HS chữa bài
- 3, 4 HS nêu:
Toán ( tăng):
Luyện viết số. Đổi đơn vị đo thời gian.
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cáchviết số có nhiều chữ số.
- Củng cố cáchđổi các đơn vị đo thời gian đã học.
- Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học.
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK; Vở BT toán.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạtđộng của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định:
2. Bài mới:
Cho HS làm các bài tập sau:
Bài 1: Viết các số sau:
- Hai triệuba trăm linh sáu nghìn ba trăm.
- Hai trăm ba mơi t triệu bốn trăm hai mơi chín nghìn không trăm ba mơi.
- Một tỷ sáu trăm triệu.
- Ba mươi tỷ.
- Ba mươi triệu.
Bài 2: Viết số gồm:
- 2triệu và 40 nghìn.
- 5triệu 7 nghìn và 312 đơn vị.
- 209triệu và 205 đơn vị.
- 7trăm triệu và 5 đơn vị.
- GV chấm bài – nhận xét
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
5 ngày = giờ
4 giờ = phút
5 phút = giăy.
2giờ 30 phút = phút.
5 phút 20 giây = giây
1 ngày 8 giờ = giờ.
1 năm( thường) = ngày.
1 năm (nhuận) = ngày.
D. Các hoạt động nối tiếp.
1.Trò chơi: Ai nhanh hơn.
( luyện cho HS cách viết số nhanh chính xác).
2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
- HS làm vào vở.
- Đổi vở kiểm tra.
- 1HS lên bảng chữa bài.
- HS làm vào vở : 2040000
5007312
209000205
7000005
- 1HS lên bảng chữa bài.Đọc bài
HS làm vào vở- Chữa bài – nhận xét
2 nhóm thi viết số nhanh, chính xác
Toán (tăng):
Luyện: Tìm số trung bình cộng.
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS:
- Cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.
- Cách tìm một số khi biết trung bình cộng của hai số và một số kia.
- Rèn kỹ năng trình bày bài toán một cách khoa học.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT toán trang 24, 25.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định
2. Bài mới:
Cho hs làm các bài tập trong vở BT toán trang24; 25.
- Nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số?
- Biết trung bình cộng của hai số muốn tìm tổng ta làm nh thế nào?
- Biết số trung bình cộng của hai số và biết một trong hai số, muốn tìm số kia ta làm nh thế nào?
- GV chấm chữa bài- nhận xét.
D. Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố:
- Nêu cách tìm số trung bìmh cộng của nhiều số?
2. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- 3 HS nêu:
Bài 2(trang 24):
- HS đọc đề – tóm tắt đề.
- Giải bài vào vở- đổi vở kiểm tra.
Bài1 (trang 25).
- HS đọc mẫu và làm vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài- lớp nhận xét.
Bài 2(trang 25):
- HS làm vào vở - Đổi vở kiểm tra.
- 1HS đọc bài giải.
Bài 3(trang 25):
- HS đọc đề và giải bài vào vở.
- 1HS chữa bài.
Bài 4 (trang 25):
- HS đọc đề và giải bài vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài.
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009
Luyện Toán
Thực hành : Xem biểu đồ
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS:
- Cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ.
- Biết xử lí số liệu trên biểu đồ
- Biết xử dụng biểu đồ trong thực tế.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT toán trang 26.
- Một số biểu đồ(dạng biểu đồ tranh).
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định:
2. Bài mới:
- GV cho HS làm các bài tập trong vở bài tập trang 26.
- GV nhận xét sửa câu trả lời của HS.
- GV nhận xét- bổ xung:
- GV có thể cho HS xem một số biểu đồ khác và hỏi thêm một số câu hỏi có liên quan đến biểu đồ?
D. Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:
- Khi đọc biểu đồ tranh cầ lưu ý điều gì?
2. Dặn dò:
- Về nhà tập xem thêm một số biểu đồ khác
Bài 1:
- HS đọc đề - và điền vào chỗ chấm cho thích hợp
- Đổi vở để kiểm tra - nhận xét.
- 1HS đọc kết quả:
Bài 2:
- HS đọc đề bài.
- Trao đổi trong nhóm.
- Điền vào ô trống Đ hoặc S.
- Đổi vở kiểm tra - nhận xét.
- 1 HS đọc kết quả:
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009
Luyện Toán
Luyện tập cộng, trừ (không nhớ và có nhớ 1lần)
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS :
- Cách cộng, trừ không nhớ và có nhớ một lần các số có 4, 5 chữ số.
- Rèn kĩ năng đặt tính, tính nhanh và tính đúng kết quả.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở ghi, SGK...
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
:
1 Bài mới:
- Cho HS làm vào vở.
- Gọi 2HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét:
- Muốn tính tổng ta phải làmgì?
- GV cho HS làm vào vở.
- Chấm chữa bài – Nhận xét:
GVđọc đề bài - Cho HS tóm tắt bài.
- Chấm chữa bài – Nhận xét:
- Nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, số hạng chưa biết?
- GV chữa bài – nhận xét:
D. Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố:
- Nêu các bước khi cộng hoặc trừ các số có nhiều chữ số?
2. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
2344 +6563 90245 +9243
9876 –6945 9000 –1009.
- HS làm vào vở -Đổi vở kiểm tra.
Bài 2: Tính tổng của:
4567 và 5224.
8009 và 1985.
c)12009 và 11608.
- HS đọc đề –Tự giải bài vào vở
Bài 3:
Tóm tắtNgày 1: 2345 m
Ngày 2: hơn ngày đầu103 m.
Cả hai ngày… mét vải?
- HS làm bài vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài – Lớp nhận xét.
Bài 5: Tìm x.
x –567 = 423.
7009 – x =6086.
x + 1200 = 3900.
- HS làm bài vào vở.
- 3HS lên bảng chữa bài – Lớp nhận xét
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Luyện Toán
Luyện giải toán có lời văn
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS cách giải bài toán có lời văn ở các dạng:
- Bài toán rút về đơn vị.
- Bài toán trung bình cộng.
- Bài toán giải bằng nhiều phép tính.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài1, 2, 3
- SGK toán 4.BTTCB và NC
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
:
1. Kiểm tra:
- Muốn tìm trung bình cộng của nhiều số ta làm như thế nào?
2. Bài mới:
- GV treo bảng phụ chép bài tập 1:
- Cho HS đọc đề bài – tóm tắt đề.
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- GV chấm bài - nhận xét.
Bài 2:
- GV treo bảng phụ .
- Cho HS đọc đề bài – tóm tắt đề.
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
Bài 3:
GV đọc đề bài- cho HS tóm tắt đề.
- GV chấm bài nhận xét?
D. Các hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét giờ học
- Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta làm như thế nào?
- Về nhà ôn lại bài
- 2HS nêu:
Bài 1:
Tóm tắt:
Ngày 1: 2456kg.
Ngày 2: kém ngày 1:256kg
Cả hai ngày... kg?.
- HS làm bài vào vở- Đổi vở kiểm tra.
- 1HS lên bảng chữa bài - Lớp nhận xét.
- HS đọc đề_ Tóm tắt đề.
- HS làm vào vở .
- 1HS lên bảng chữa bài - Lớp nhận xét
- HS đọc đề bài -Tóm tắt đề.
- Cả lớp giải bài vào vở.
-1HS lên bảng chữa bài - lớp nhận xét.
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Luyện Toán
Luyện: Tính giá trị của biểu thức chứa hai chữ. Tính chất giao hoán của phép cộng.
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS:
- Cách tính giá trị của biểu thức có chứa hai chữ.
- Tính chất giao hoán của phép cộng, biết vận dụng tính chất giao hoán để tính nhanh.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh, chính xác, trình bày đẹp.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4 (Trang 38, 39)
- Vở toán.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán .
Bài 1 (trang 38)
- GV cho HS đọc mẫu rồi tự làm bài vào vở
- GV chấm chữa bài nhận xét.
Bài 2 (trang 38)
- Cho HS làm bài vào vở.
Bài 1(trang 39)
- Cho HS viết số hoặc chữ vào vở.
- GV chấm bài- nhận xét:
- Nêu tính chất giao hoán của phép cộng?
Bài 2 (trang 39):
- Cho HS tự đọc đề và làm vào vở
D. Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố:
- Nêu tính chất giao hoán của phép cộng.
2. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Bài 1:
- HS đọc mẫu.
- Làm bài vào vở.
- Đổi vở kiểm tra.
- 2HS chữa bài
Bài 2:
- HS tự điền vào vở.
- Đổi vở kiểm tra- Nhận xét
Bài 3:
- HS làm vào vở.
- 2HS lên bảng chữa bài.
- 2, 3 HS nêu:
Bài 2:
- HS làm vào vở
- Đổi vở kiểm tra.
- 2 HS lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét
Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009
Luyện Toán
Luyện : Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ.
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS:
- Cách tính biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ.
- Rèn kĩ năng nhanh chính xác, trình bày sạch đẹp.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán.
- Vở toán
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài mới:
- GV cho HS tự làm các bài tập trong vở bài tập trang 38, 40
- GV chấm bài 1, 2 và nhận xét bài làm của HS
- GV chấm bài 1, 2 và nhận xét về bài làm và cách trình bày của HS.
- GV lưu ý bài 3: Ta thay các giá trị của a, b, c vào biểu thức rồi vận dụng cách tính giá trị của biểu thức để tính.
- GV chấm bài - nhận xét:
D. Các hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài
Bài 1 (trang 38)
- HS tự làm vào vở
- Đổi vở kiểm tra.
- 2HS lên bảng chữa bài.
Bài 2:
- HS tự điền vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét.
Bài 1 (trang40)
- HS tự đọc bài rồi làm vào vở.
- Đổi vở kiểm tra.
- 1 HS lên bảng chữa bài – Lớp nhận xét.
Bài 2:
- HS đọc mẫu rồi làm vào vở.
- Đổi vở kiểm tra.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét.
Bài 3:
- HS đọc bài và làm vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài.- Lớp nhận xét
Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009
Luyện Toán
Luyện: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng.
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS:
- Biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp để tính nhanh.
- Rèn kỹ năng trình bày bài sạch đẹp.
B. Đồ dùng dạy học:
-Vở bài tập toán 4 trang 39, 41.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Kiểm tra:
- Nêu tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng?
3. Bài mới:
- GV cho HS làm các bài tập trong vở bài tập trang39, 41.
- Nêu tính chất giao hoán của phép cộng?
- GV nhận xét bài của HS.
- GV chấm bài - nhận xét bài của HS.
- Nêu tính chất kết hợp của phép cộng?
- GV chấm bài nhận xét.
- GV hướng dẫn :
145 +86 +14 + 55= (145 +55) + (86+ 14)
= 200 + 100
= 300.
- Tìm hai số khi cộng lại ta được số tròn chục, tròn trăm.
- 2HS nêu:
Bài 1 (trang39)
- HS làm bài vào vở-Đổi vở kiểm tra.
- 2HS lên bảng chữa bài –Lớp nhận xét.
Bài 2:
- HS làm bài vào vở.
- 2HS lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét.
Bài1 (trang41): Tính bằng cách thuận tiện nhất (theo mẫu).
- HS làm bài vào vở- đổi vở kiểm tra.
- 2HS lên bảng chữa bài.
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- HS làm bài vào vở -Đổi vở kiểm tra.
- 2HS lên bảng chữa bài
Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2009
Luyện Toán
Luyện: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Rèn kĩ năng giải toán, cách trình bày bài giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4 trang 43- 44. ) BTTCB và NC.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài mới:
GV cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán 4
Bài 1:
- Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó?
- GV chấm bài - nhận xét
Bài 2:
- GV hướng dẫn HS giải :
Tìm số em đã biết bơi (tìm số lớn).
- GV chấm bài nhận xét.
Bài 2:
GV chấm bài- nhận xét
Bài 117 ( 42 ) BTTCB và NC.
GV chép đề bài .
Yêu cầu hs tìm hiểu đề.
GV nhận xét.
Bài 118 ( 42 ) BTTCB và NC.
GV chép đề bài
Yêu cầu hs tìm hiểu đề.
GV chấm ,nhận xét.
3 : củng cố : nhận xét giờ
VN học và làm bài tập.
Bài 1: (trang43)
- HS đọc đề -Tóm tắt đề.
- Giải bài vào vở theo hai cách.
- 2HS lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét.
Bài 2:
- HS đọc đề- giải bài toán vào vở(một trong hai cách).
- Đổi vở kiểm tra.
- 1HS lên bảng chữa bài
Bài 1( trang44)
- HS đọc đề
- Giải bài vào vở.
- HS đổi vở kiểm tra.
-2HS lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét.
Bài 2:
- HS đọc đề bài –Giải bài vào vở .
- 1HS lên bảng chữa bài – Lớp nhận xét
- HS đọc đề bài
_Tìm hiểu đề
-HS làm bài vào vở
-HS nhận xét – chữa bài.
- HS đọc đề bài
_Tìm hiểu đề
-HS làm bài vào vở
-HS nhận xét – chữa bài.
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2009
Luyện Toán :
Luyện: Tính chu vi hình chữ nhật.
Nhận biết góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS:
- Cách tính chu vi hình chữ nhật.
- Nhận biết góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
Rèn kĩ năng trình bày, tính toán nhanh chính xác.
HD h/s yếu -h/s khuyết tật nhận biết một số k/n đơn giản về hình học.
B. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài mới:
Bài 1:( h/s khá nêu cách giải)
Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật ABCD biết chiều dài 245 m; chiều rộng kém chiều dài 45m.
-HD giúp HS yếu -HS khuyết tật nhận biết hình chữ nhật.
- GV chấm bài - nhận xét:
- Nêu qui tắc tính chu vi, diện tích hình chữ nhật ?
Bài 1( trang 46 vở bài tập toán)
- Cho HS tự làm bài vào vở.
-HD h/s yếu
Bài 3:
- Cho HS làm miệng rồi gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét - sửa lỗi cho HS
Bài 1:
- HS làm vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài –Lớp nhận xét
Bài 1:
- HS làm bài và nêu miệng kết quả.
Bài 3:
- HS kể tên các góc nhọn góc tù, góc bẹt
C. Các hoạt động nối tiếp:
1.Trò chơi: Ai nhanh hơn ?
- GV vẽ sẵn các góc ( Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt ) và một số góc khác vào bảng phụ.
- HS đánh dấu nhanh vào các góc nhọn. Sau 1 phút đội nào tìm nhanh và tìm được nhiều góc hơn sẽ thắng cuộc.
2. Dặn dò:
Về nhà ôn lại bài
Thứ sáu ngày 7 tháng 11 năm 2009
Luyện Toán :
Luyện : Nhận biết hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
- Rèn kĩ năng nhận biết hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song với nhau.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4
- SGK toán 4.
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định:
2.Bài mới:
Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang47, 48, 49
- Hình vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau?
- Nêu các cặp cạnh vuông góc với nhau?
- Các cặp cạnh song song với nhau trong hình chữ nhật ABCD?
- Các cặp cạnh song song với MN?
- Các cặp cạnh vuông góc với DC?
- GV yêu cầu hs nêu.
- GV nhận xét.
3 : Hoạt độngn tiếp nối:
- Củng cố : Nhận xét giờ
- VN học bài
Bài 1(trang47)
- HS nêu miệng: Hình 1.
Bài 3:
2HS nêu kết quả:
- AE vuông góc ED; BA vuông góc AE.
- EG vuông góc GH; GH vuông góc HI.
Bài 1(trang49)
- 1HS nêu: AB song songDC; AD song songBC
- Lớp đổi vở kiểm tra
Bài 2: 2HS nêu:
Các cạnh song song với MN là: AB và DC.
Các cạnh vuông góc với DC llà AD, BC.
Toán (tăng)
Luyện : Vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
- Rèn kĩ năng vẽ nhanh, vẽ đẹp, chính xác.
B.Đồ dùng dạy học
- Ê ke, thước mét
- Vở bài tập toán 4 trang 51-52.
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định:
2.Bài mới:
Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán
- Vẽ đường thẳng AB Qua điểm O và vuông góc với CD?
- Vẽ đường cao của tam giác?
- Các hình chữ nhật có trong hình đó là?
- Vẽ đường thẳng đi qua O và song song với AB?
- Các cặp cạnh song song với nhau trong tứ giác ADCB?
Bài 1- 2( trang51)
HS làm vào vở –2HS lên bảng vẽ
Bài 3
- EG vuông góc với DC.
- Các hình chữ nhật: AEGD, EBCG, ABCD
Bài 1(Trang 52)
- 2 HS lên bảng vẽ- lớp làm vào vở.
Bài 2:
- 1HS lên bảng vẽ- lớp làm vở.
- Các cặp cạnh song song với nhau:AB và CD; AD và BC.
Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009
Luyện Toán :
Thực hành vẽ và tính chu vi hình chữ nhật
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách vẽ hình chữ nhật và tính chu vi hình chữ nhật.
- Rèn kĩ năng vẽ và tính nhanh .
B.Đồ dùng dạy học:
- Ê ke, thước (cả GV và HS).
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định:
2.Bài mới:
*Thực hành vẽ hình chữ nhật:
Bài 1:Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4 cm; chiều rộng 2 cm.
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ và nêu cách vẽ.
- GV nhận xét:
*Thực hành tính chu vi hình chữ nhật:
Bài 2:Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 6cm và chiều rộng 4cm.
- Gọi 1HS lên bảng tính cả lớp làm vào vở.
Bài 3: Vẽ và tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm.
- Gọi 1HS lên bảng vẽ hình chữ nhật, 1 HS tính chu vi.
- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?
- GV chấm bài nhận xét:
3 Củng cố:
GV yêu cầu HS nhắc lại qui tắ tính chu vi và diện tích hình chữ nhật
- Nhận xét giờ.
Hát
- Cả lớp vẽ vào vở.
- 1em lên bảng vẽ.
- 2,3 em nêu cách vẽ:
- Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng:
Chu vi hình chữ nhật là:
( 6 + 4 ) x 2 = 20 cm
- Cả lớp vẽ và làm vở
Chu vi hình chữ nhật là:
( 5 + 3 ) x 2 = 16 cm.
- 3,4 em nêu:
- HS nhắc lại.
Toán (tăng)
Luyện: Tính diện tích hình chữ nhật
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách tính diện tích hình chữ nhật.
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định:
2.Bài mới:
* Luyện cách tính diện tích hình chữ nhật:
Bài 1:
GV treo bảng phụ:
Tính diện tích hình chữ nhật biết:
chiều dài 4cm; chiều rộng 2 cm.
Chiều dài 9 m; chiều rộng 7 m
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 2:
Tóm tắt:
Chiều dài: 18m
Chiều rộng bằng nửa chiều dài.
Chu vi…..m?
- Nêu bài toán?
- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?
Bài 3:
Một hình chữ nhật có diện tích 48 mét vuông, chiều rộng 6 mét. Hỏi chiều dài hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?
- HS đọc đề bài:
- Làm bài vào vở - 1em lên bảng chữa bài:
Diện tích hình chữ nhật là:
4 x 2 = 8 cm2
9 x 7 = 63 m2
- 1 em nêu bài toán:
- Cả lớp làm bài vào vở-đổi vở kiểm tra.
- 1em lên bảng:
Chiều rộng: 18 : 2 = 9 m.
Chu vi: (18 + 9) x 2 = 54 m
Tóm tắt- làm bài vào vở
- 1em lên bảng:
Chiều dài: 48 : 6 = 8 m
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông. Giải toán có lời văn
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách vẽ hình chữ nhật khi biết chiều dài, chiều rộng; cách vẽ hình vuông khi biết độ dài một cạnh.
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn; cách trình bày bài giải
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, SGK, vở toán
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định:
2.Bài mới:
Bài 1: Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5 cm; chiều rộng 3 cm?
Bài 2: Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 4 cm.
Bài 3:
Một hình chữ nhật có nửa chu vi 16 cm, chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
- Bài toàn thuộc dạng toán nào?
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 4: Một hình vuông có chu vi 36 m. Tính diện tích hình vuông đó?
- Đọc đề - vẽ vào vở.
- 1HS lên bảng vẽ.
- 2 em nêu cách vẽ:
- Đọc đề – vẽ vào vở
- 1HS lên bảng vẽ.
- 2 em nêu cách vẽ.
- Cả lớp đổi vở kiểm tra
- 1em đọc đề –lớp tóm tắt vào vở.
- Cả lớp làm vở.
- 1em lên bảng:
Chiều rộng: (16 – 4) : 2 = 6 cm.
Chiều dài: 6 + 4 = 10 cm
Diện tích: 10 x 6 = 60cm2
- Cả lớp làm vào vở.
- 1em lên bảng:
Cạnh hình vuô
File đính kèm:
- giao an lop 4.doc