Giáo án Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 6, Bài: Mở rộng vốn từ: Trung thực-Tự trọng - Năm học 2018-2019

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức:

- Mở rộng vốn từ thuộc chủ đề: Trung thực, tự trọng.

2. Kỹ năng:

- Sử dụng những từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.

3. Thái độ

- Giáo dục tính trung thực, tự trọng.

II. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên: 3, 4 tờ phiếu viết nội dung bài tập 1, 2, 3.

- Học sinh: Từ điển.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

docx3 trang | Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 10/07/2023 | Lượt xem: 176 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 6, Bài: Mở rộng vốn từ: Trung thực-Tự trọng - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Luyện từ và câu Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 6 Tiết : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG Mục tiêu : Kiến thức: Mở rộng vốn từ thuộc chủ đề: Trung thực, tự trọng. Kỹ năng: Sử dụng những từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực. Thái độ Giáo dục tính trung thực, tự trọng. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: 3, 4 tờ phiếu viết nội dung bài tập 1, 2, 3. Học sinh: Từ điển. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1. Bài cũ: + Viết 5 danh từ chung tên gọi các đồ dùng? + Viết 5 danh từ riêng là tên riêng người, sự vật xung quanh mình? - GV đánh giá - 2 em viết bảng lớp - Lớp nhận xét 2. Bài mới: 2’ a. Giới thiệu: - GV giới thiệu dựa trên những từ HS vừa tìm - HS ghi vở b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 8’ Bài 1: Đọc yêu cầu bài: Điền từ thích hợp vào chỗ ( ...) Chọn các từ: tự trọng, tự tin, tự kiêu, tự ái, tự hào để điền vào (...) trong đoạn văn. - Trình bày kết quả: Gọi HS lên gắn phiếu & trình bày. - GV đánh giá kết quả: thứ tự điền từ: tự trọng, tự kiêu, tự ti, tự tin, tự ái, tự hào - 1 em đọc, 1 em đọc đoạn văn, HS đọc thầm đoạn văn & điền vào vở - 3, 4 em làm phiếu - HS dán phiếu & trình bày – lớp n/x - HS đọc đ/văn 6’ Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa - GV nhận xét & chốt ý đúng Trung thành (1) trung kiên (2) trung nghĩa (3)Trung hậu (4) trung thực (5). - Yêu cầu HS nêu lại nghĩa của từng từ - HS đọc yêu cầu bài - HS làm bài vào SGK - 1 em chữa – n/x - 2,3 HS nêu 7’ Bài 3: - Xếp các từ (cho sẵn) vào 2 nhóm - GV lưu ý HS dựa vào nghĩa bài tập 2, từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ đã cho - Trình bày kết quả - GV đánh giá, nhận xét ý đúng + Trung có nghĩa ở giữa: trung thu, trung tâm, trung gian, trung bình, trung chuyển ... + Trung có nghĩa một lòng một dạ: trung thành, trung thực - Đọc yêu cầu bài - HS hoạt động nhóm tổ, đại diện nhóm nhận phiếu. Nhóm thảo luận & ghi từ - Đại diện nhóm dán phiếu, trình bày - Nhận xét, bổ sung 6’ Bài 4: Đặt câu - GV lưu ý: Câu có từ tìm được & câu phải hợp nghĩa - GV nhận xét đánh giá câu của HS đặt - HS đọc yêu cầu - Tự đặt câu - 4,5 HS đọc 5’ 3. Củng cố - Dặn dò: -GV nhận xét giờ học -Viết lại những câu vừa đặt vào vở - Dặn dò bài sau. - Lắng nghe và ghi vở

File đính kèm:

  • docxgiao_an_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_6_bai_mo_rong_von_tu_trun.docx