I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu được những biện pháp chủ yếu trong nuôi dưỡng và chăm sóc đối với vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.
2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng trao đổi nhóm, có được những kỹ năng nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi .
3. Thái độ: Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc nuôi dưỡng , chăm sóc vật nuôi .
II.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:
- Hình 72- SGK trang 119: Một số đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non.
- Sơ đồ 13- SGK trang 120: Đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản.
2.Học sinh: Xem trước bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP::
1.Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới :
a. Giới thiệu bài mới :
b. Vào bài mới :
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 17/06/2022 | Lượt xem: 308 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Công nghệ Lớp 7 - Tuần 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 21
Tiết: 38
BÀI 45: NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC
CÁC LOẠI VẬT NUÔI
Ngày dạy:
09/01/2012
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu được những biện pháp chủ yếu trong nuôi dưỡng và chăm sóc đối với vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.
2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng trao đổi nhóm, có được những kỹ năng nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi .
3. Thái độ: Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc nuôi dưỡng , chăm sóc vật nuôi .
II.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên:
- Hình 72- SGK trang 119: Một số đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non.
- Sơ đồ 13- SGK trang 120: Đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản.
2.Học sinh: Xem trước bài 45: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP::
1.Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới :
a. Giới thiệu bài mới :
b. Vào bài mới :
* Hoạt động 1: Chăn nuôi vật nuôi non .
Hoạt động của GV- Hoạt động của HS
Nội dung
- GV: Treo hình 72- SGK trang 119: Một số đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non.Yêu cầu HS quan sát.
àHS:Quan sát hình.
- GV:Yêu cầu HS chia nhóm thảo luận với nội dung: Cơ thể vật nuôi non có những đặc điểm gì?
àHS: Chia nhóm thảo luận và cử đại diện trả lời .
Có 3 đặc điểm :
+ Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
+ Chức năng của hệ tiêu hoá chưa hoàn chỉnh.
+ Chức năng miễn dịch chưa tốt .
- GV: Điều tiết thân nhiệt nhằm mục đích gì?
àHS: Giữ nhiệt độ cơ thể ổn định.
- GV:Ở loại vật nuôi non chúng ta nên cho ăn những loại thức ăn nào?
àHS: Thức ăn chủ yếu là sữa mẹ.
- GV: Chức năng miễn dịch chưa tốt là như thế nào?
àHS: Chưa tạo ra được sức đề kháng chống lại những điều kiện bất lợi của thời tiết, môi trường...
- GV:Lấy ví dụ minh họa cho từng đặc điểm trên ở từng vật nuôi non cụ thể.
- GV: Muốn vật nuôi non tốt có đủ sữa để bú, người chăn nuôi phải làm gì? Tại sao phải tập cho vật nuôi non ăn sớm ?
VD : Sữa cho bú 21- 35 ngày đầu là tốt nhất .
àHS: Chăm sóc con mẹ tốt để có nhiều sữa. Để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ.
- GV:Cho vật nuôi non bú sữa đầu nhằm mục đích gì
àHS: Mục đích vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể .
- GV:Vật nuôi non cho tiếp xúc với ánh sáng có tác dụng gì?
àHS: Làm cho con vật khoẻ mạnh và cung cấp vitamin D.
- GV: Yêu cầu HS đọc và sắp xếp các biện pháp kĩ thuật thuộc về nuôi dưỡng , chăm sóc theo thứ tự mức độ cần thiết từ cao đến thấp.
àHS: Đọc và đánh số thứ tự.
- GV: Nhận xét, chỉnh sửa, chốt lại kiến thức.
I.Chăn nuôi vật nuôi non
1.Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non.
- Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
- Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh
- Chức năng miễn dịch chưa tốt
2.Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non
- Nuôi vật nuôi mẹ tốt
- Giữ ấm cho cơ thể , cho bú sữa đầu
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm
- Cho vật nuôi non vận động, giữ vệ sinh , phòng bệnh cho vật nuôi non .
* Hoạt động 2: Chăn nuôi vật nuôi đực giống.
- GV:Yêu cầu HS đọc thêm phần II- SGK trang 120: Chăn nuôi vật nuôi đực giống.
àHS:Đọc thông tin.
II. Chăn nuôi vật nuôi đực giống.
* Hoạt động 3: Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản.
- GV: Yêu cầu HS đọc thông tin mục III- SGK trang 120: Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản.
àHS: Đọc thông tin.
- GV: Vật nuôi cái có ảnh hưởng như thế nào đến chất lượng chăn nuôi?
àHS: Quyết định đến chất lượng vật nuôi con.
- GV: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến những điều gì ?
àHS: chú ý đến giai đoạn mang thai và nuôi con.
- GV: Treo sơ đồ 13- SGK trang 120: Đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản.
àHS: Quan sát sơ đồ.
- GV:Khi ở giai đoạn mang thai phải ăn đủ chất dinh dưỡng nhằm mục đích gì?
àHS: Nhằm mục đích: Nuôi thai; Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng; Chuẩn bị cho tiết sữa sau khi đẻ.
- GV: Khi ở giai đoạn nuôi con phải ăn đủ chất dinh dưỡng nhằm mục đích gì?
àHS: Nhằm mục đích: Tạo sữa nuôi con; Nuôi cơ thể mẹ; Hồi phục cơ thể mẹ sau khi đẻ và chuẩn bị cho kỳ sinh sản sau.
- GV: Yêu cầu HS sắp xếp theo mức độ ưu tiên dinh dưỡng của từng giai đoạn từ cao xuống thấp.
àHS: - Giai đoạn mang thai: Nuôi thai à Nuôi cơ thể mẹ à Hồi phục sau khi đẻ.
- GV: Trong nuôi dưỡng vật nuôi cái giống cần phải chú trọng đến điều gì về mặt dinh dưỡng?
àHS: Phải cung cấp đầy đủ là protêin, chất khoáng (Ca, P) và vitamin (A, B1, D, E).
- GV: Chăm sóc vật nuôi cái giống cần phải chú trọng những điều gì?
àHS: Phải chú ý đến chế độ vận động, tắm chải - - GV: Chốt lại kiến thức, ghi bảng.
III . Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản.
Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản tốt phải chú ý cả nuôi dưỡng, chăm sóc, nhất là vệ sinh, vận động và tắm, chải.
4. Củng cố :
- Hãy nêu một số đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non?
- Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non cần thực hiên theo các biện pháp kĩ thuật nào?
- Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải chú ý những vấn đề gì?
5. Nhận xét- dặn dò:
- Nhận xét về thái độ học tập của HS.
- Dặn dò: Về nhà học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài và xem trước bài 46: Phòng , trị bệnh cho vật nuôi.
TRẦN PHÁN, / / 2012
KÝ DUYỆT
File đính kèm:
- giao_an_mon_cong_nghe_lop_7_tuan_21.doc