Giáo án môn Công nghệ Lớp 7 - Tuần 34

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:Qua tiết ôn tập học sinh củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học. Trên cơ sở đó học sinh có khả năng vận dụng vào thực tế sản xuất.

 2. Kỹ năng: Củng cố những kỹ năng thực hiện những quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.

 3. Thái độ: Có ý thức vận dụng vào trong thực tế sản xuất.

II. CHUẨN BỊ:

 1. Giáo viên: GV: Nghiên cứu SGK, chuẩn bị hệ thống câu hỏi đáp án cho tiết ôn tập về kiến thức trọng tâm.

 2. Học sinh: Đọc và xem trước bài.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 1. Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số.

 2. Kiểm tra bài cũ:

 3. Bài mới:

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 17/06/2022 | Lượt xem: 372 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Công nghệ Lớp 7 - Tuần 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:34 Tiết:51 ÔN TẬP häc k× II Ngày dạy 23/04/2012 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:Qua tiết ôn tập học sinh củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học. Trên cơ sở đó học sinh có khả năng vận dụng vào thực tế sản xuất. 2. Kỹ năng: Củng cố những kỹ năng thực hiện những quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. 3. Thái độ: Có ý thức vận dụng vào trong thực tế sản xuất. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: GV: Nghiên cứu SGK, chuẩn bị hệ thống câu hỏi đáp án cho tiết ôn tập về kiến thức trọng tâm. 2. Học sinh: Đọc và xem trước bài. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung - GV: Nêu câu hỏi, học sinh trả lời ( Sau khi thảo luận theo các nhóm học tập, tổng hợp kiểm tra) Hệ thống câu hỏi Câu1: Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? Câu 2: Nêu các tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh? Câu3: Vệ sinh trong chăn nuôi phải đạt những yêu cầu nào? Câu 4: Nêu một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non. Câu 5: Nêu các biện pháp kĩ thuật thuộc về nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? Câu 6: Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản tốt phải chú ý những vấn đề gì? Câu 7: Khái niệm về bệnh? Câu 8: Có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh? Lấy ví dụ cụ thể? Câu 9: Thế nào là bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm? Cho ví dụ từng loại bệnh? Câu 10: Nêu cách phòng tri bệnh cho vật nuôi? Câu 11: Vắc xin là gì ? Có mấy loại vắc xin? Câu 12:Em cho biết tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi? Câu 13: Khi sử dụng vắc xin cần chú ý những điều gì? Câu 14: Nêu vai trò và nhiệm vụ chính của nuôi thuỷ sản ở nước ta? Câu 15: Nêu đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản? Câu 16: Nêu tóm tắt tính chất lí học của nước nuôi thuỷ sản? Câu 17: Tóm tắt các biện pháp chăm sóc tôm,cá? Câu 18: Những công việc của quản lí ao là gì? Câu 19: Muốn phòng bệnh cho tôm, cá cần phải có những biện pháp gì? Câu 20: Kể tên một số cây cỏ dùng để chữa bệnh cho tôm, cá? Đáp án 1/ Chuồng nuôi là “ nhà ở” của vật nuôi. Chuồng nuôi phù hợp sẽ bảo vệ sức khỏe vật nuôi, góp phần nâng cao năng suất vật nuôi. 2/ Các tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh: Nhiệt độ thích hợp; Độ ẩm: 60-75%;Độ thông thoáng tốt; Độ chiếu sáng thích hợp; Không khí ít khí độc. 3/ * Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi: Khí hậu, độ ẩm trong chuồng thích hợp. Thức ăn, nước uống phải đảm bảo hợp vệ sinh. * Vệ sinh thân thể cho vật nuôi: Tùy loại vật nuôi, tùy mùa mà cho vật nuôi tắm, chải, vận động hợp lí. 4/ Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non: - Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh - Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh - Chức năng miễn dịch chưa tốt 5/ Các biện pháp kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non: - Nuôi vật nuôi mẹ tốt - Giữ ấm cho cơ thể , cho bú sữa đầu - Tập cho vật nuôi non ăn sớm - Cho vật nuôi non vận động, giữ vệ sinh , phòng bệnh cho vật nuôi non . 6/ Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản tốt phải chú ý cả nuôi dưỡng, chăm sóc, nhất là vệ sinh, vận động và tắm, chải. 7/ Bệnh là sự rối loạn các chức năng sinh lí trong cơ thể của vật nuôi do tác động của các yếu tố gây bệnh . 8/ Có 2 nguyên nhân sinh ra bệnh: - Nguyên nhân bên trong là những yếu tố di truyền. - Nguyên nhân bên ngoài liên quan đến: Môi trường sống; Hóa học; Cơ học; Sinh học; Lý học. 9/* Bệnh truyền nhiễm: Do các vi sinh vật gây ra lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi). *Bệnh không truyền nhiễm: Không do các vi sinh vật gây ra, không lây lan nhanh, không thành dịch,không làm chết nhiều vật nuôi). 10/ Phải thực hiện đúng, đủ các biện pháp, kỉ thuật trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. 11/*Vắc xin là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm. *Có 2 loại vắc xin: Vắc xin nhược độc; Vắc xin chết. 12/ Tác dụng của vắc xin: Khi đưa vắc xin vào cơ thể, cơ thể sẽ sinh ra kháng thể chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh. 13/*Bảo quản : Đúng nhiệt độ theo chỉ dẫn trên nhãn thuốc, không để chỗ nóng hoặc chỗ có ánh sáng mặt trời. * Sử dụng : - Chỉ sử dụng vắc xin cho vật nuôi khỏe. - Phải tuân theo chỉ dẫn trên nhãn thuốc. - Vắc xin đã pha phải dùng ngay. - Dùng vắc xin xong phải theo dõi vật nuôi 2 - 3 giờ tiếp theo.Thời gian tạo miễn dịch từ 2 - 3 tuần 14/* Vai trò: Cung cấp thực phẩm cho con người Cung cấp nguyên liệu xuất khẩu; Làm sạch môi trường nước; Cung cấp thức ăn chongành chăn nuôi . *Nhiệm vụ: Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi; Cung cấp thực phẩm tươi sạch; Ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản . 15/* Có khả năng hòa tan các chất hữu cơ và vô cơ; Có khả năng điều hòa chế độ nhiệt độ của nước; Thành phần oxi thấp và Cacbonic cao. 16/* Nhiệt độ; độ trong; màu nước; sự chuyển động của nước. 17/* -Thời gian cho ăn: 7 giờ đến 8 giờ sáng là tốt nhất - Cách cho ăn: theo nguyên tắc”Lượng ít và nhiều lần”... 18/*Kiểm tra ao nuôi và kiểm tra sự tăng trưởng của tôm, cá. 19/* Thiết kế ao nuôi hợp lí,cải tạo ao trước khi thả,tăng cường sức đề kháng cho tôm( cá),Thường xuyên kiểm tra..,Dùng thuốc phòng trước mùa phát sinh bệnh.. 20/* Hoá chất(vôi, thuốc tím...),Thuốc tân dược(Ampicilin, Sunfamit...),Thuốc thảo mộc(Tỏi, cây duốc cá...). 4. Củng cố và đáng giá giờ ôn tập: Cho học sinh xem lại các câu hỏi vừa ôn tập. 5. Nhận xét - dặn dò: - Nhận xét về sự chuẩn bị bài và thái độ học tập của học sinh. - Dặn dò: Về nhà học bài và ôn lại từ bài 44 đến bài 54 để tiết sau thi học kì II. TRẦN PHÁN, .. / .. / 2012 KÝ DUYỆT

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_cong_nghe_lop_7_tuan_34.doc
Giáo án liên quan