Giáo án môn Đại số 8 (chuẩn) - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

A. MỤC TIÊU:

 Hiểu thế nào là bất đẳng thức.

 Phát hiện tính chất liên hệ thức tự và phép cộng.

 Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để giải một số bài toán Đơn giản.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 GV : SgkPhiếu học tập, bảng phụ.

 HS : Nghiên cứu bài trước khi đi học

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 860 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 8 (chuẩn) - Tiết 57: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 27 Ngày soạn:14/03/2007 Tiết: 57 Ngày dạy:21/03/2007 BÀI DẠY:CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN §1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG MỤC TIÊU: Hiểu thế nào là bất đẳng thức. Phát hiện tính chất liên hệ thức tự và phép cộng. Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để giải một số bài toán Đơn giản. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : SgkPhiếu học tập, bảng phụ. HS : Nghiên cứu bài trước khi đi học CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1:Ổn định-Kiểm tra bài cũ:(8 phút) -Ổn định lớp: -Kiểm tra bài cũ: +Phát biểu thế nào là số hữu tỉ,thế nào là số vô tỉ. + So sánh: a/1,53 và 1,8 b/ và 3 -Nhận xét sửa sai và cho điểm. -Hs phát biểu. -Hs giải: a/1,53 < 1,8 b/ < 3 Hoạt động 2: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số(10phút) GV : Khi so sánh hai số thực a và b có thể xảy ra những trường hợp nào? HS thực hiện ?1 GV treo bảng phụ: GV : hãy biểu diễn các số: -2, -1.3, 0, , 3 lên trục số và có kết luận? GV : Giới thiệu ký hiệu: a≤ b, a ≥ b HS đứng tại chỗ trả lời. Xảy ra 1 trong ba trường hợp: a = b Hoặc a >b Hoặc a < b HS đứng tại chỗ trả lời. 1.53 < 1.8 -2.37 > -2.41 HS đứng tại chỗ trả lời 1/. Nhắc lại về tập hợp số Khi so sánh hai số a và b có thể xảy ra 1 trong 3 trường hợp sau: a = b Hoặc a >b Hoặc a < b Ví dụ: 1.53 < 1.8 -2.37 > -2.41 Hoạt động 3 : Bất đẳng thức(5 phút) Cho HS nghiên cứu SGK và trả lời. Thế nào là bất đẳng thức? Cho ví dụ về bất đẳng thức. HS nghiên cứu SGK. Hệ thức dạng a b, a≤ b, a ≥ b) là bất đẳng thức, a là vết trái, b là vế phải) Ví dụ Bất đẳng thức 7 + (-3) > -5 7 + (-3) : Là vế trái. -5 : Là vế phải. 2/. Bất đẳng thức Hệ thức dạng a b, a≤ b, a ≥ b) là bất đẳng thức, a là vết trái, b là vế phải) VD1: Bất đẳng thức 7 + (-3) > -5 7 + (-3) : Là vế trái. -5 : Là vế phải. Hoạt động 4 : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (15 phút) GV treo bảng phụ minh hoạ kết quả: bất đẳng thức -4 + 3 < 2 + 3 Cho HS thực hiện ?2 GV gọi HS nếu tính chất GV hướng dẫn VD: Chứng tỏ 2003 + (-35) < 2004 + (-35): -Cho HS thực hiện ?3, ?4 theo nhóm. -Nêu chú ý sgk. GV minh hoạ trên bảng phụ cho HS xem HS trao đổi theo nhóm và trả lời ?2: Ta có: -4 < 2 a/. Cộng –3 vào 2 vế: Þ -4 + (-3) < 2 + (-3) b/. Cộng số c vào 2 vế : Þ -4 + c < 2 + c HS nêu tính chất Tính chất: Với ba số a, b và c ta có: Nếu a < b thì a + c < b + c Nếu a≤ b thì a + c≤ b +c Nếu a > b thì a + c > b + c Nếu a ≥ b thì a + c ≥ b + c Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều bất đẳng thức đã cho. HS làm theo nhóm và trả lời. ?3: Ta có : -2004 > -2005 Þ-2004+(-777)>-2005+(-777) ?4: Ta có: < 3 Þ + 2 < 3 + 2 Þ + 2 < 5 3/. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ?2: Ta có: -4 < 2 a/. Cộng –3 vào 2 vế: Þ -4 + (-3) < 2 + (-3) b/. Cộng số c vào 2 vế : Þ -4 + c < 2 + c Tính chất: Với ba số a, b và c ta có: Nếu a < b thì a + c < b + c Nếu a≤ b thì a + c≤ b +c Nếu a > b thì a + c > b + c Nếu a ≥ b thì a + c ≥ b + c Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều bất đẳng thức đã cho. VD: Chứng tỏ 2003 + (-35) < 2004 + (-35) Giải: Ta có: 2003 < 2004 Þ 2003+(-35) < 2004+(-35) (Cộng –35 vào hai vế của bất đẳng thức) ?3: Ta có : -2004 > -2005 Þ -2004+(-777)>-2005+(-777) ?4: Ta có: < 3 Þ + 2 < 3 + 2 Þ + 2 < 5 Chú ý: tính chất thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức Hoạt động 5 : Luyện tập -Củng cố(10 phút) -Cho hs làm BT 1, 2 SGK. -Gọi hs nhận xét và sửa sai. -Gọi hs nhận xét và sửa sai. HS thực hiện -Bài tập 1: a.Sai b.Đúng c.Đúng d.Đúng -Bài tập 2: a.Ta có: a+1 < b+1( vì từ a<b , cộng hai vế với 1) b.Ta có a-2<b-2( vì từ a<b cộng hai vế với -2) Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà(2 phút) -Học bài và xem lại các bài tập đả giải. -Làm BT 3, 4 SGK. -Xem bài “ Liên hệ thứ tự và phép nhân”.

File đính kèm:

  • docTiet-57r.DOC
Giáo án liên quan