A. MỤC TIÊU: Nhằm giúp hs
-Hệ thống lại các kiến thức đã học.
-Vận dụng tốt vào giải toán.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV : Sgk, bảng phụ.
HS : Giải trước các bài tập ở nhà.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 8 (chuẩn) - Tiết 69: Ôn tập cuối năm (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 33 Ngày soạn: 28/4/2007
Tiết: 69 Ngày dạy: 2/5/2007
BÀI DẠY:ÔN TẬP CUỐI NĂM(tiếp)
MỤC TIÊU: Nhằm giúp hs
-Hệ thống lại các kiến thức đã học.
-Vận dụng tốt vào giải toán.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV : Sgk, bảng phụ.
HS : Giải trước các bài tập ở nhà.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1:Ổn định-Kiểm tra bài cũ:(8 phút)
-Ổn định lớp:
-Kiểm tra bài cũ:
+Cho hs nhắc lại các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu.
+Bài tập: Giải pt:
-Nhận xét , sửa sai và cho điểm.
-Hs trả lời câu hỏi.
ĐK: x
x-2+5x+5=15
6x=12
x=2(loại)
Vậy pt vô nghiệm
Hoạt động 2:Tiến hành ôn tập (35 phút)
-Cho hs nhắc lại các bước giải pt chứa dấu giá trị tuyệt đối.
-Cho hs làm bài tập 8 sgk.
-Cho hs nhắc lại các bước giải pt tích
-Cho hs giải bt 11 sgk.
-Cho hs nhắc lại các bước giải bt bằng cách lập pt.
-Cho hs làm bài tập 12 sgk
-Hs nhắc lại các bước.
-Bài tập 8:
a. /2x-3/=4
2x-3=4 và 2x-3=-4
Ta có:2x-3=4
x=
Ta có:2x-3=-4
x=
b. /3x-1/-x=2
/3x-1/=x+2
hoặc3x-1=-(x+2)
-Hs nhắc lại các bước giải pt tích
-Bài tập 11:
a/ 3x2+2x-1=0
(x+1)(3x-1)=0
S={-1;}
b/
(3x-16)(2x-3)=0
S={}
-Hs nhắc lại các bước để giải bt bằng cách lập pt
-Bài tập 12:
Gọi độ dài quãng đường AB là x(x>0, tính bằng km).Ta có pt:
Quãng đường AB dài 50km
Bài tập 8:
a. /2x-3/=4
2x-3=4 và 2x-3=-4
Ta có:2x-3=4
x=
Ta có:2x-3=-4
x=
b. /3x-1/-x=2
/3x-1/=x+2
hoặc3x-1=-(x+2)
-Bài tập 11:
a/ 3x2+2x-1=0
(x+1)(3x-1)=0
S={-1;}
b/
(3x-16)(2x-3)=0
S={}
-Bài tập 12:
Gọi độ dài quãng đường AB là x(x>0, tính bằng km).Ta có pt:
Quãng đường AB dài 50km
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà(2 phút)
-Xem lại các phần đã ôn tập.
-Làm các bài tập 13;14;15 sgk.
File đính kèm:
- Tiet-69.DOC