Giáo án môn Đại số lớp 11 - Tiết 21: Câu hỏi và bài tập ôn chương I

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: giúp Hs ôn tập chương I

• Hàm số lượng giác.

• Phương trình lượng giác.

2. Kỹ năng:

• Xét tính chất biến thiên của các hàm số lượng giác, tính chẵn lẻ của hàm số, vẽ đồ thị hàm số lượng giác.

• Giải phương trình lượng giác.

• Tổng hợp kiến thức, biến đổi lượng giác.

 3. Tư duy và thái độ:

• Tư duy logic, nhạy bén.

• Rèn luyện tính cẩn thận, thẩm mĩ trong vẽ đồ thị.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 1. Chuẩn bị của học sinh: bài cũ, bảng tổng hợp ôn tập chương, bài tập.

 2. Chuẩn bị của giáo viên: bài giảng, SGK, STK, dụng cụ dạy học.

III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC

 1. Ổn định tổ chức (1‘): kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số.

 2. Kiểm tra bài cũ (‘): kết hợp trong quá trình ôn tập.

 3. Bài mới:

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 841 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 11 - Tiết 21: Câu hỏi và bài tập ôn chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I Tiết 21 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: giúp Hs ôn tập chương I Hàm số lượng giác. Phương trình lượng giác. 2. Kỹ năng: Xét tính chất biến thiên của các hàm số lượng giác, tính chẵn lẻ của hàm số, vẽ đồ thị hàm số lượng giác. Giải phương trình lượng giác. Tổng hợp kiến thức, biến đổi lượng giác. 3. Tư duy và thái độ: Tư duy logic, nhạy bén. Rèn luyện tính cẩn thận, thẩm mĩ trong vẽ đồ thị. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của học sinh: bài cũ, bảng tổng hợp ôn tập chương, bài tập. 2. Chuẩn bị của giáo viên: bài giảng, SGK, STK, dụng cụ dạy học. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức (1‘): kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (‘): kết hợp trong quá trình ôn tập. 3. Bài mới: tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 12’ Hoạt động 1: bài tập giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx, phương trình thuần nhất bậc hai Cho bài tập 47, yêu cầu Hs suy luận, biến đổi giải các phương trình. Hd cho Hs giải bài tập: câu a) dùng công thức hạ bậc đưa phương trình về phương trình bậc nhất đối với sin2x và cos2x, câu b) chia hai vế cho cos2x¹0 đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai theo tanx, câu c) thay sinx thành và đưa về phương trình thuần nhất bậc hai đối với . Theo dõi đề bài, suy nghĩ tìm cách giải. Theo Hd của Gv, thực hiện giải. Bài tập 1. (47/48 SGK) Giải các phương trình a) b) c) KQ: a) b) c) 12’ Hoạt động 2: giải bài tập 48 Giới thiệu bài tập 48 SGK, yêu cầu Hs suy nghĩ tìm cách giải. Hd cho Hs giải bài tập: câu a) biến đổi và áp dụng công thức cộng, câu b), c) thực hiện như yêu cầu của SGK, chú ý sử dụng kết quả câu a), câu b) để ý nên đặt điều kiện giải chọn điều kiện thích hợp. Nắm đề bài tập, suy nghĩ thảo luận tìm cách giải. Theo dõi Hd của Gv, biến đổi và chứng minh câu a). Câu b), c) thực hiện giải theo yêu cầu của SGK. Bài tập 2. (48/48 SGK) a)Chứng minh rằng b)Giải phương trình bằng cách biến đổi vế trái về dạng Csin(x+a). c)Giải phương trình bằng cách bình phương hai vế. KQ: b), c) 7’ Hoạt động 3: giải bài tập 49 Giới thiệu bài tập 49 SGK, yêu cầu Hs đọc đề, suy nghĩ tìm cách giải. Hd cho Hs: đặt điều kiện, biến đổi 1+cos2x, 1- cos2x, sin2x theo sinx, cosx và rút gọn đưa về phương trình mới đơn giản hơn. Đọc đề bài tập 49, thảo luận tìm cách giải: đặt điều kiện, biến đổi phương trình. Thực hiện. Bài tập 3. (49/48 SGK) Giải phương trình KQ: 11’ Hoạt động 4: giải bài tập 50 Giới thiệu bài tập 50 SGK, yêu cầu Hs suy nghĩ tìm cách giải. Hd cho Hs: câu a) sử dụng phép thử trực tiếp để kiểm tra, câu b) muốn đặt tanx = t ta thực hiện chia cả tử và mẫu vế trái cho cos3x. Theo dõi đề bài, thảo luận nhóm tìm cách giải. Theo Hd của Gv, thử nghiệm ở câu a), câu b) sau khi chia và đặt ẩn phụ đưa về phương trình theo ẩn t là và giải. Bài tập 4. (50/48 SGK) Cho phương trình . a) Chứng minh rằng nghiệm đúng phương trình. b) Giải phương trình bằng cách đặt t=tanx (khi ). KQ: b) Đặt t = tanx, đưa phương trình đã cho thành . Phương trình ban đầu có nghiệm 4. Củng cố và dặn dò (2‘): ôn tập tiết 22 kiểm tra 45 phút. 5. Bài tập về nhà: bài tập trắc nghiệm trang 48, 49.

File đính kèm:

  • docTiet 21.doc