Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 10: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức : Biết sử dụng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử.

 2. Kỹ năng : Biết nhận dạng hằng đẳng thức để phân tích đa thức.

 3. Thái độ : Thấy được từ một đa thức ta có thể phân tích thành tích của các đơn thức và đa thức.

II. Chuẩn bị :

 GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.

 HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.

III. Nội dung :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 825 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 10: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 Tiết 10 Ngày dạy : 7. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Biết sử dụng hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử. 2. Kỹ năng : Biết nhận dạng hằng đẳng thức để phân tích đa thức. 3. Thái độ : Thấy được từ một đa thức ta có thể phân tích thành tích của các đơn thức và đa thức. II. Chuẩn bị : GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ. HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà. III. Nội dung : TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 1’ 10’ 25’ 15’ 10’ 8’ 1’ 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : a. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : -2x3y2z+6x2y2z2-4x2z3 b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : -3x3y2z+9x2y2z2-6y3z3 3. Dạy bài mới : Vừa rồi các em học qua phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đó là đặt nhân tử chung. Hôm nay các em sẽ được học phương pháp phân tích tiếp theo là dùng hằng đẳng thức Hãy nhắc lại 7 hằng đẳng thức ? Dựa vào những hằng đẳng thức này để phân tích các hằng đẳng thức sau -Cho học sinh phân tích để làm xuất hiện hằng đẳng thức. Cách làm như trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức Hãy làm bài tập ?1 ? ( chia nhóm ) Thử làm bài tập áp dụng sau Thử phân tích đa thức thành nhân tử ? 4. Củng cố : Làm bài 43 trang 20 5. Dặn dò : Làm bài 44, 45 trang 20 =-2x2z(xy2-3y2z+2z2) =-3y2z(x3-3x2z+2yz2) (A+B)2=A2+2AB+B2 (A-B)2=A2-2AB+B2 A2-B2=(A+B)(A-B) (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3 A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2) A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2) x2-4x+4=x2-2.x.2+22=(x-2)2 1-8x3=13-(2x)3 =(1-2x)(1+2x+4x2) a. =x3+3.x2.1+3.x.12+13=(x+1)3 b. =(x+1)2-(3x)2 =(x+y+3x)(x+y-3x) =(y+4x)(y-2x) (2n+5)2-25=(2n+5)2-52 =(2n+5-5)(2n+5+5) =2n(2n+10) =4n(n+5) a. =(x+3)2 b. =-(x-5)2 1. Ví dụ : 1. x2-4x+4=x2-2.x.2+22=(x-2)2 3. 1-8x3=13-(2x)3 =(1-2x)(1+2x+4x2) 2. Aùp dụng : (2n+5)2-25=(2n+5)2-52 =(2n+5-5)(2n+5+5)

File đính kèm:

  • docTiet 10.doc
Giáo án liên quan