I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Nắm vững qui tắc nhân chia đơn thức, đa thức ; các hằng đẳng thức ; cách phân tích đa thức thành nhân tử ; cộng trừ nhân chia phân thức ; rút gọn phân thức.
2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về cộng trừ nhân chia phân thức trong đó có nhân chia đơn thức, đa thức, hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức.
3. Thái độ : Nghiêm túc học tập.
II. Chuẩn bị :
GV : Sgk, giáo án, phấn, thước.
HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Nội dung :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 975 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 8 - Tiết 40: Trả bài thi học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Tiết 40 Ngày dạy :
TRẢ BÀI THI HỌC KÌ 1
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Nắm vững qui tắc nhân chia đơn thức, đa thức ; các hằng đẳng thức ; cách phân tích đa thức thành nhân tử ; cộng trừ nhân chia phân thức ; rút gọn phân thức.
2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về cộng trừ nhân chia phân thức trong đó có nhân chia đơn thức, đa thức, hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức.
3. Thái độ : Nghiêm túc học tập.
II. Chuẩn bị :
GV : Sgk, giáo án, phấn, thước.
HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Nội dung :
Đề bài
Đáp án
I. Trắc nghiệm : (4đ)
1) Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống :
(2x - y) (4x2 + 2xy + y2) = 8x3 – y3
2) Cạnh của một hình vuông có số đo bằng 100m thì diện tích nó bằng :
a) 10.000 m2 b) 1 ha c) Tất cả đều đúng
3) Diện tích của một hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu : chiều dài tăng 4 lần chiều rộng giảm 4 lần :
a) tăng 16 lần b) giảm 8 lần c) như cũ d) tăng 4 lần
4) Thầy giáo yêu cầu bạn Tiên cho một ví dụ về hai phân thức bằng nhau : bạn Tiên cho là :
theo em đúng hay sai ?
a) Đúng b) Sai
5) Chọn câu đúng trong các câu sau :
a) Hình bình hành có các cạnh đối bằng nhau.
b) Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật.
c) Hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông.
d) Tất cả đều đúng.
6) Điền vào chỗ trống các từ thích hợp để hoàn chỉnh câu sau đây :
“Muốn cộng hai (hay nhiều) phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được ”.
7) Nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành hai vế của hằng đẳng thức :
II. Tự luận : (6đ)
Bài 1 : (2đ)
Cho phân thức
a) Phân thức được xác định khi :
x3 – 8 0
=> x 2
b) Rút gọn :
=
c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1.
x – 2 = 2
=> x = 4
Bài 2 : (1,5 đ)
Thực hiện phép tính MTC : (x – 1) (x2 + x +1) = x3 – 1
==
=
a
c
a
d
1 – b
2 – c
3 – d
4 – a
File đính kèm:
- Tiet 40.doc