I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Nắm vững các định nghĩa và các dấu hiệu để nhận biết vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
- Nắm được định nghĩa và các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song song.
Kĩ năng:
- Biết cách sử dụng các định lí về quan hệ song song để chứng minh hai đường thẳng song song và đường thẳng song song với mặt phẳng.
- Biết cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng dựa vào tính chất đường thẳng song song với mặt phẳng.
Thái độ:
- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
- Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1074 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 11 - Tiết dạy: 17 - Bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/10/2008 Chương II: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN.
QUAN HỆ SONG SONG
Tiết dạy: 17 Bàøi 3: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm vững các định nghĩa và các dấu hiệu để nhận biết vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
Nắm được định nghĩa và các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song song.
Kĩ năng:
Biết cách sử dụng các định lí về quan hệ song song để chứng minh hai đường thẳng song song và đường thẳng song song với mặt phẳng.
Biết cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng dựa vào tính chất đường thẳng song song với mặt phẳng.
Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về hình học không gian.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3').
H. Nêu cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng đi qua hai đường thẳng song song ?
Đ. Xác định một điểm chung. Giao tuyến sẽ đi qua điểm chung đó và song song với hai đường thẳng đã cho.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu các VTTĐ của đường thẳng và mặt phẳng
7'
· Cho HS quan sát các đường thẳng và mặt phẳng trong phòng học. Từ đó nhận xét các VTTĐ của đường thẳng và mặt phẳng.
H1. Có mấy VTTĐ của đường thẳng và mặt phẳng ?
Đ3. Có 3 VTTĐ.
I. VTTĐ của đường thẳng và mặt phẳng
· d //(a) Û d và (a) không có điểm chung.
· d cắt (a) Û d và (a) có một điểm chung duy nhất.
· d Ì (a) Û d và (a) có hai điểm chung trở lên.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các tính chất của đường thẳng và mặt phẳng song song
30'
H1. Nêu các cách xác định mặt phẳng ?
H2. Nếu d cắt (a) tại M thì điều gì xảy ra ?
· GV nêu định lí 2. Hướng dẫn HS chứng minh.
H3. Nếu a, b không song song thì điều gì xảy ra ?
H4. Giao tuyến của (a) với (ABC) có tính chất gì ?
H5. Giao tuyến của (a) với (DBC) có tính chất gì ?
· GV nêu hệ quả.
· GV hướng dẫn HS chứng minh định lí 3.
H6. Hãy dựng đt b¢ cắt a và song song với b ?
H7. mp(a,b¢) quan hệ với b như thế nào ?
Đ1. 4 cách.
d//d¢ Þ xác định một mp (b)
Đ2. M Ỵ (a)Ç(b) Þ d cắt d¢ tại M (mâu thuẫn gt)
Đ3. a và (a) có điểm chung (mâu thuẫn gt).
Đ4. Giao tuyến đó đi qua M và song song với AB.
Đ5. Giao tuyến đó đi qua F và song song với CD.
Đ6. Lấy M Ỵ a. Qua a kẻ b¢ //b.
Đ7. mp(a,b¢) // b.
II. Tính chất
Định lí 1:
Định lí 2:
VD1: Cho tứ diện ABCD. Lấy M là điểm thuộc miền trong của DABC. Gọi (a) là mp qua M và song song với các đt AB, CD. Xác định thiết diện tạo bởi (a) và tứ diện ABCD. Thiết diện đó là hình gì ?
Hệ quả:
Định lí 3: Cho hai đt chéo nhau. Có duy nhấy một mp chứa đt này và song song với đt kia.
Hoạt động 3: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh:
– Các VTTĐ của đt và mp.
– Các tính chất của đt và mp song song.
– Các ứng dụng rút ra từ các tính chất.
· Chứng minh 2 đt song song, đt song song mp.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hinh11cb17.doc