1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức:
-HS nắm được định nghĩa, các định lý về đường trung bình của hình thang.
b. Kỹ năng:
-HS biết vận dụng định lý để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song.
c. Thái độ:
-Rèn luyện lập luận trong chứng minh định lý và tính chính xác cho học sinh.
2. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên: Bài soạn,SGK, thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.
b. Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng,bảng nhóm.
Ôn đường trung bình của tam giác.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1168 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 8 (chi tiết) - Trường THCS Trường Tây - Tiết 6: Đường trung bình của hình thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT PPCT: 6
Ngày dạy: 23/09/2006
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG
1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức:
-HS nắm được định nghĩa, các định lý về đường trung bình của hình thang.
b. Kỹ năng:
-HS biết vận dụng định lý để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song.
c. Thái độ:
-Rèn luyện lập luận trong chứng minh định lý và tính chính xác cho học sinh.
2.. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên: Bài soạn,SGK, thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.
b. Học sinh: Vở ghi, SGK, thước thẳng,bảng nhóm.
Ôn đường trung bình của tam giác.
3. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
- Hợp tác nhóm nhỏ.
4.TIẾN TRÌNH:
4.1:Ổn định tổ chức:
Điểm danh (Học sinh vắng)
* Lớp 8A3:
* Lớp 8A5:
* Lớp 8A7:
4.2: Kiểm tra bài cũ:
HS1: HS1:
- Nêu định nghĩa đường trung bình của tam giác Định nghĩa: đúng (2đ)
-Đường trung bình của tam giác có tính chất gì? Tính chất: đúng (2đ)
-Giải bài 22/ SGK/T80. Bài 22: (6đ)
. Ỵ BDC có BE = ED và MB=MC
Nên EM // DC
Þ DI // EM
Tam giác AEM có AD = DE
Và DI//EM (cmtr)
Nên AI = IM
4.3: Giảng bài mới: Đường Trung Bình Của Hình Thang
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài dạy
Hoạt động 1:Định lý3
GV: yêu cầu HS làm ? 4 /SGK/T78
GV hỏi: Em có nhận xét gì vềvị trí của điểm I trên AC, điểm F trên BC?
HS: I là trung điểm của AC,
F là trung điểm của BC.
GV: Nhận xét đó đúng
Ta có định lý sau:
HS: Nêu GT, KL của định lí GV ghi bảng.
GV: Hướng dẫn chứng minh: Để chứng minh BF = FC trước tiên ta cần chứng minh AI =IC
HS: Nêu chứng minh
GV ghi bảng.
Hoạt động 2:Định nghiã
GV nêu:Hình thang ABCD (AB// DC) có E trung điểm AD, F trung điểm của BC, đoạn EF là đường trung bình của hình thang ABCD .Vậy thế nào là đường trung bình của hình thang?
HS: nêu định nghĩa
GV: nhắc lại và dùng phấn màu tô đậm đường trung bình của hình thang.
GV hỏi:Cómấy đường trung bình của hình thang?
HS: Có một đường trung bình nếu hình thang có một cặp cạnh song song, nếu có hai cặp cạnh song song thì có hai đường trung bình.
GV cho HS làm bài 23/SGK/T80: Tìm x
1 HS: Lên bảng
HS còn lại làm vào tập và nhận xét.
GV hoàn chỉnh
(Đáp x = 5dm)
Hoạt động 3: Định lý 4
GV: gọi 1 HS nhắc lại định lí 2 về đường trung bình của tam giác.
Hỏi: Hãy dự đoán đường trung bình của hình thang có tính chất gì?
GV nêu định lý 4 /SGK/T78
GV yêu cầu một HS nêu GT và kL của định lý
GT Hình thang ABCD (AB//CD)
AE =AB, BF = FC
KL EF//AB, EF//CD
EF =
GV: hướng dẫn học sinh chứng minh:
Để chứng minh EF//DC ta tạo ra một tam giác có EF là đường trung bình (kéo dài AF cắt DC tại k)
HS tiếp tục chứng minh
EF =
GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung định lý 4 , một HS khác nhắc lại các bước chứng minh.
1/.Định lý 3 :
GT ABCD hình thang ( (AB// CD)
AE=ED , EF// AB , EF // CD
KL BF = FC
Chứng minh:
Gọi I là giao điểm của AC và EF.
-Tam giác ADC có
E là trung điểm của AD (gt)
Và EI//CD (gt)
Nên Iø trung điểm của AC
-Tam giác ABC có
I là trung điểm của AC (cmtr)
Và IF//AB (gt)
Nên F là trung điểm của BC
2/.Định nghĩa :
Đường trung bình hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang.
Hình thang ABCD (AB//CD)
E trung điểm AD, Ftrung điểm BC.
* EF đường trung bình của hình thang ABCD.
3. Định lý 4: ( SGK/T78)
Chứng minh:
Gọi K là giao điểm của AF và DC
Ỵ FBA và Ỵ FCK có
(đ.đỉnh)
BF = FC (gt)
(Sole trong, AB//DK)
Þ Ỵ FBA và Ỵ FCK (g.c.g)
Þ AF=FK và AB=CK
E là trung điểm của AD
F là trung điểm của AK
Þ EF là đường trung bình của Ỵ ADK
=>EF//DK
(tức là EF//CD)và EF//AB) và EF = DK
Mặt khác DK = DC + CK = DC+AB
Do đó EF =
4.4 Củng cố và luyện tập:
* Củng cố: Các câu sau đúng hay sai?
1) Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang.
2) Đường trung bình của hình thang đi qua hai đường chéo của hình thang.
3) Đường trung bình của hình thang song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.
HS trả lời:
1) Sai
2) Đúng
3 ) Đúng
* Luyện tập: ? 5 /SGK/T79: Tìm x
HS làm theo hoạt động nhóm ( thời gian 5 phút). Đại diện nhóm lên trình bày lời giải, GV kiểm tra lại , giải thích chung , thống nhất kết quả.
Giải:
Hình thang DACH (AD // CH) có
AB = BC (gt)
BE// AD // CH ( cùng vuông góc với H)
Þ DE = EH ( định lý 3)
Þ BE là đường trung bình hình thang
Þ BE =
32 =
Þ x = 32.2-24 = 40 (m)
4.5 Hướng dẫn học ở nhà:
- Nắm vững định nghĩa và hai định lý về đường trung bình của hình thang .
- Làm bài tập: 23, 25, 26 SGK/T80 và bài 37, 38 /SBT/T64.
- Chuẩn bị tốt tiết sau luyện tập.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- GIAO AN HH8 THEO CHUAN KTKN(6).doc