A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : HS nắm được cách xác định và nhớ được công thức tính thể tích hình chóp đều.
- Kỹ năng : Biết vận dụng công thức vào việc tính thể tích của hình chóp đều.
- Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 943 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 8 (chuẩn) - Tiết 65, 66, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 65: thể tích của hình chóp đều
Soạn :
Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm được cách xác định và nhớ được công thức tính thể tích hình chóp đều.
- Kỹ năng : Biết vận dụng công thức vào việc tính thể tích của hình chóp đều.
- Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV:
- HS :
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
Hoạt động của GV, HS
Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra (6 ph)
- Nêu công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình chóp đều.
- Chữa bài tập 43 (b) SGK.
Hoạt động 2
1. công thức tính thể tích (12 ph)
- GV giới thiệu dụng cụ và nêu phương pháp tiến hành như SGK.
- Yêu cầu 2 HS lên thực hiện thao tác và nêu nhận xét.
Người ta chứng minh đựơc:
Vchóp = S.h
(S: diện tích đáy; h: chiều cao).
áp dụng:
Tính thể tích của một hình chóp tứ giác đều, biết cạnh của hình vuông đáy bằng 6 cm, chiều cao hình chóp bằng 5 cm.
V = S.h = 62. 5 = 60 (cm3).
Hoạt động 3
2. ví dụ (15 ph)
- Yêu cầu HS đọc đề bài SGK.
- GV vẽ hình lên bảng.
- GV gợi ý: Xét tam giác vuông BHI có: HBI = 300.
- GV lưu ý HS cần ghi nhớ các công thức này để sử dụng khi cần thiết.
- Yêu cầu một HS đọc chú ý SGK.
S
h
I
A C
H
a
B
a) Tam giác vuông BHI có:
I = 900 ; HBI = 300
BH = R ị HI = (tính chất tam giác vuông).
Có: BI2 = BH2 - HI2 (đ/l Pytago).
BI2 = R2 - .
BI2 =
Vậy a = BC = 2BI = R
ị R = .
b) AI = AH + HI = R
AI =
SABC =
SABC =
Tính cạnh a của tam giác đáy:
a = R = 6 (cm).
Diện tích tam giác đáy:
S =
S = (cm2).
Thể tích của hình chóp:
V = S.h = . 27. . 6
ằ 54. 1,73 ằ 93,42 (cm3).
Hoạt động 4
Luyện tập (10 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 44 + 45 SGK.
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập 46, 47 .
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 66: luyện tập
Soạn :
Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : Rèn luyện cho HS khả năng phân tích hình để tính được diện tích đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình chóp đều.
- Kỹ năng : Tiếp tục rèn kĩ năng gấp, dán hình chóp, kĩ năng vẽ hình chóp đều.
- Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Các miếng bìa h 134 SGK để thực hành.
- HS : Mỗi nhóm chuẩn bị 4 miếng bìa như hình 134.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
Hoạt động của GV, HS
Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra (5 ph)
- Viết công thức tính thể tích của hình chóp đều.
- Chữa bài tập 67 .
Hoạt động 2
Luyện tập (38 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 47 .
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm thực hành gấp, dán các miếng bìa ở hình 134 .
- Yêu cầu HS làm bài 46.
- HS trả lời dưới sự hướng dẫn của GV.
- Tính trung đoạn SK thuộc tam giác nào ? Nêu cách tính .
- Tính diện tích xung quanh.
- Yêu cầu HS làm bài tập 50 (b) .
Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều.
Bài 46.
S
N
M H P
R Q
a) Diện tích đáy của hình chóp lục giác đều là:
Sđ = 6. SHMN = 6.
= 216. (cm2).
Thể tích của hình chóp là:
V = Sđ. h = . 216. . 35
= 2520. ằ 4364,77 (cm3).
b) DSMH có: H = 900
SH = 35 cm, HM = 12 cm.
SM2 = SH2 + HM2 (đ/l Pytago)
SM2 = 352 + 122
SM2 = 1369 ị SM = 37 cm.
+ Tính trung đoạn SK.
D vuông SKP có:
K = 900 ; SP = SM = 37 cm.
KP = = 6 cm.
SK2 = SP2 - KP2 (đ/l Pytago)
SK2 = 372 - 62 = 1333.
SK = ằ 36,51 (cm).
Sxq = p.d = 12,3 . 36,41
ằ 1314,4 (cm2)
Stp = Sxq + Sđ
ằ 1314,4 + 374,1 ằ 1688,5 (cm2).
Bài 50:
b) Các mặt xung quanh của hình chóp cụt là các hình thang cân.
Diện tích của hình thang cân là:
= 10,5 (cm2)
Diện tích xung quanh của hình chóp cụt là:
10,5. 4 = 42 (cm2).
Hoạt động III
Hướng dẫn về nhà
- Làm các câu hỏi phần ôn tập chương.
- Làm bài tập: 52, 55, 57 .
D. rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- T65-66~1.DOC