* Kiến thức: HS thành thạo giải tam giác vuông.
* Kĩ năng: Vận dụng các hệ thức để giải các bài toán có nội dung thực tế.
* Thái độ: Tư duy hợp lí, suy luận lô gíc. Vận dụng linh hoạt, sáng tạo. Rèn tính cẩn thận, chính xác. Liên hệ toán học với thực tiễn.
* Trọng tâm: Tính độ dài của cạnh, độ lớn của góc trong các bài toán thực tiễn.
II- Phương tiện đồ dùng dạy học:
* Giáo viên: MTĐT (hoặc bảng phụ). Êke, pp đàm thoại gợi mở
*Học sinh: Thước kẻ, ê ke, thước đo góc. Ôn các công thức lượng giác đã học
III- Các bước lên lớp:
* ổn định tổ chức: (1 phút).
* Bài mới: (44 phút).
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 12: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
Tiết 12
Luyện tập
I - Mục tiêu:
* Kiến thức: HS thành thạo giải tam giác vuông.
* Kĩ năng: Vận dụng các hệ thức để giải các bài toán có nội dung thực tế.
* Thái độ: Tư duy hợp lí, suy luận lô gíc. Vận dụng linh hoạt, sáng tạo. Rèn tính cẩn thận, chính xác. Liên hệ toán học với thực tiễn.
* Trọng tâm: Tính độ dài của cạnh, độ lớn của góc trong các bài toán thực tiễn.
II- Phương tiện đồ dùng dạy học:
* Giáo viên: MTĐT (hoặc bảng phụ). Êke, pp đàm thoại gợi mở
*Học sinh: Thước kẻ, ê ke, thước đo góc. Ôn các công thức lượng giác đã học
III- Các bước lên lớp:
* ổn định tổ chức : (1 phút).
* Bài mới : (44 phút).
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (8’).
GV y/c 2 HS lên bảng. Lớp 2 ngăn thực hiện cá nhân vào vở. Ngăn 1 làm bài của HS1, HS2
Ngăn 2 làm bài của HS3, HS4
+ HS 1: Viết TSLG của hai góc phụ nhau.
+ HS2: Viết hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông.
+ HS3: Bài tập 27, phần c
+ HS4: Bài tập 27, phần d
GV chữa bài trên bảng, HS theo dõi, nhận xét
? Em nào có kết quả đúng?
Hoạt động 2. Luyên tập (30’).
Baứi 30,tr89,sgk.
(ẹửa ủeà baứi vaứ hỡnh veừ leõn baỷng phuù).
HS đọc đề bài, vẽ hình ghi GT, KL
HS thực hiện ra bảng nhóm
- GV nhaọn xeựt vaứ chửừa baứi laứm cuỷa HS.
2 HS lên bảng. Lớp 2 ngăn thực hiện cá nhân vào vở. Ngăn 1 làm bài của HS1, HS2
Ngăn 2 làm bài của HS3, HS4
A
11
C
B
380
300
N
Baứi 30,tr89,sgk.
Tính AN?
Tính AC?
- HS thực hiện theo nhóm.
a. Kẻ BK AC.
Ta có
ị AN = .AB sin 380 . . = . . . ằ 3,7
b. AC
HS nhaọn xeựt baứi laứm treõn baỷng
Baứi 32,tr89,sgk.
(ẹửa ủeà baứi vaứ hỡnh veừ leõn baỷng phuù).
Yeõu caàu moọt HS leõn baỷng veừ hỡnh.
? Chieàu roọng cuỷa khuực soõng bieồu thũ baống ủoaùn naứo?
?ẹửụứng ủi cuỷa thuyeàn bieồu thũ baống ủoaùn naứo?
? Neõu caựch tớnh quãng ủửụứng thuyeàn ủi ủửụùc trong 5 phuựt (AC) tửứ ủoự tớnh AB.
GV nhaọn xeựt vaứ chửừa baứi laứm cuỷa HS.
Baứi 55/tr97,SBT.
(ẹửa ủeà baứi vaứ hỡnh veừ leõn baỷng phuù).
8cm
5cm
A
C
H
B
200
? ẹeồ tớnh ủửụùc dieọn tớch cuỷa tam giaực ABC ta phaỷi laứm theỏ naứo?
Vaọy em naứo coự theồ keỷ ủửụứng cao vaứ trỡnh baứy baứi giaỷi?
Hoạt động 2. Củng cố . (4’)
GV chốt lại các công thức vừa áp dụng trong bài: Các hệ thức đã học, cách CM và cách trình bày CM.
Hoạt động 3. Hướng dẫn về nhà . (2’)
- Học thuộc các công thức đã học.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 5, 6, 7, 8, 9, 10 SBT.
Baứi 32,tr89,sgk.
700
B
A
C
HS : Chieàu roọng cuỷa khuực soõng bieồu thũ baống ủoaùn AB.
ẹửụứng ủi cuỷa thuyeàn bieồu thũ baống ủoaùn AC.
Moọt HS leõn baỷng giaỷi . . .
Keỏt quaỷ : AB ằ 157 (m)
Baứi 55/tr97,SBT.
Ta phaỷi tớnh ủửụứng cao tửụng ửựng vụựi moọt caùnh ủaừ bieỏt ủửụùc ủoọ daứi, cuù theồ laứ keỷ ủửụứng cao CH hoaởc ủửụứng cao BK.
HS leõn baỷng trỡnh baứy lụứi giaỷi.
File đính kèm:
- Tiet 12. Luyen tap.doc