1. Mục tiêu
a) Về kiến thức
- HS được ôn tập, hệ thống hóa các kiến thức của chương về số đo cung, liên hệ giữa cung, dây và đường kính, các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác đều, cách tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, quạt tròn.
b) Về kĩ năng
- Đọc hình, vẽ hình.
c) Về thái độ
- Rèn tính tư duy, tính cẩn thận.
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 873 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 55, 56: Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tieát: 55
ÔN TẬP CHƯƠNG III
Ngày soạn: 25/ 02/ 2012
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
Vắng
Ghi chú
____/____/ 2012
9
____/____/ 2012
Mục tiêu
Về kiến thức
HS được ôn tập, hệ thống hóa các kiến thức của chương về số đo cung, liên hệ giữa cung, dây và đường kính, các loại góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác đều, cách tính độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, quạt tròn.
Về kĩ năng
Đọc hình, vẽ hình.
Về thái độ
Rèn tính tư duy, tính cẩn thận.
Chuẩn bị của GV và HS
Chuẩn bị của GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, thước đo góc, máy tính bỏ túi.
Chuẩn bị của HS: Chuẩn bị các câu hỏi và bài tập ôn tập chương III; Học thuộc “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ”. Đồ dùng học tập
Phương pháp giảng dạy
Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề.
Tiến trình bài dạy
Kiểm tra bài cũ
Dạy nội dung bài mới
TG
Hoạt động của GV & HS
Nội dung chính
11’
10’
10’
10’
Hoạt động 1
+ GV: Treo bảng phụ đề bài
Bài 1. Cho đường tròn (O).
, . Vẽ dây AB, CD.
a) Tính sđnhỏ, sđlớn
Tính sđnhỏ, sđlớn
b) nhỏ = nhỏ khi nào?
c) nhỏ > nhỏ khi nào?
+ GV: Gợi ý HS trả lời bài theo hình vẽ.
+ GV: Vậy trong một đường tròn hoặc hai đường tròn bằng nhau, hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau. Cung nào có số đo lớn hơn thì cung đó lớn hơn.
+ HS: Phát biểu các định lí liên hệ giữa cung và dây.
d) Cho E là điểm nằm trên cung AB, hãy điền vào ô trống được khẳng định đúng:
sđsđ +
Bài 2. Cho đường tròn (O) đường kính AB, dây CD không đi qua tâm và cắt đường kính AB tại H.
Hãy điền mũi tên () vào sơ đồ dưới đây, để được các suy luận đúng.
AB ⊥ CD
+ GV: Yêu cầu HS phát biểu các định lí sơ đồ thể hiện.
+ GV bổ sung vào hình vẽ: Dây EF song song với dây CD. Hãy phát biểu định lí về hai cung chắn giữa hai dây song song.
Trên hình vẽ, áp dụng định lí đó, ta có hai cung nào bằng nhau.
+ GV: Yêu cầu 1HS lên vẽ hình bài 89. SGK/Tr 104.
+ GV hỏi:
a) Thế nào là góc ở tâm? Tính .
b) Thế nào là góc nội tiếp? Phát biểu định lí và các hệ quả của góc nội tiếp. Tính .
c) Thế nào là góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và dây cung?
- Phát biểu định lí về góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và dây cung. Tính góc Abt.
So sánh với . Phát biểu hệ quả áp dụng.
d) So sánh và .
- Phát biểu định lí góc có đỉnh ở trong đường tròn.
- Viết biểu thức minh họa.
+ GV nêu câu hỏi:
- Thế nào là tứ giác nội tiếp đường tròn? Tứ giác nội tiếp có tính chất gì?
Bài tập: Đúng hay sai?
Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn khi có một trong các điều kiện sau:
1)
2) Bốn đỉnh A, B, C, D cách đều điểm I.
3)
4)
5) Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc A.
6) Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc D.
7) ABCD là hình thang cân.
8) ABCD là hình thang vuông.
9) ABCD là hình chữ nhật.
10) ABCD là hình thoi.
+ GV nêu câu hỏi:
- Thế nào là đa giác đều?
- Thế nào là đường tròn ngoại tiếp đa giác?
- Thế nào là đường tròn nội tiếp đa giác.
- Phát biểu định lí về đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp đa giác đều.
Bài tập: Cho đường tròn (O; R). Vẽ hình lục giác đều, hình vuông, tam giác đều nội tiếp đường tròn. Nêu cách tính độ dài cạnh các đa giác đó theo R.
+ GV hỏi:
- Nêu cách tính độ dài (O;R); cách tính độ dài cung tròn n0.
- Nêu cách tính diện tích hình quạt tròn (O;R)
- Cách tính diện tích hình quạt tròn cung n0.
Bài 91. SGK/ Tr 104
I – Ôn tập về cung – Liên hệ giữa cung, dây và đường kính
Bài 1: Vẽ hình
Giải
a) sđnhỏ
sđlớn
sđnhỏ
sđlớn
b) nhỏ = nhỏ hoặc dây AB = dây CD.
c) nhỏ > nhỏ hoặc dây AB > dây CD.
d) Điền vào ô trống:
AB ⊥ CD
+ Các định lí:
- Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây và chia cung căng dây ấy làm hai phần bằng nhau.
- Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm chính giữa cung thì vuông góc với dây căng cung và đi qua trung điểm của dây ấy.
- Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây (không phải là đường kính) thì vuông góc với dây và đi qua điểm chính giữa cung.
* Định lí: Hai cung chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
Có CD // EF ⇒
II – Ôn tập về góc với đường tròn
Vẽ hình:
a) Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm của đường tròn.
Có sđlà cung nhỏ sđ= sđ.
b) HS phát biểu định lí và các hệ quả của góc nội tiếp.
sđ= sđ
c) Góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và dây cung là góc có đỉnh tại tiếp điểm, một cạnh là tia tiếp tuyến và cạnh kia chứa dây cung.
- HS: Phát biểu định lí tr 78. SGK
sđ= sđ
Vậy .
Hệ quả: Góc nội tiếp và góc tạo bởi một tiếp tuyến và dây cung cùng chắn một cung thì bằng nhau.
d)
* Định lí: SGK
sđ(sđ + sđ)
III – Ôn tập về tứ giác nội tiếp
1) Đúng
2) Đúng
3) Sai
4) Đúng
5) Sai
6) Đúng
7) Đúng
8) Sai
9) Đúng
10) Sai
IV – Ôn tập về đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác đều
Vẽ hình:
- Với hình lục giác đều: a6 = R
- Với hình vuông
- Với tam giác đều
V – Ôn tập về độ dài đường tròn, diện tích hình tròn
Bài 91. Giải
a) sđsđ
=
.
b)
c) Squạt OAqB
Củng cố, luyện tập (3’)
Nhắc lại kiến thức và bài tập cần chú ý
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1’)
Về nhà xem và làm lại các bài đã chữa.
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Tieát: 56
ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiếp)
Ngày soạn: 27/ 02/ 2012
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
Vắng
Ghi chú
____/____/ 2012
____/____/ 2012
Mục tiêu
Về kiến thức
Vận dụng các kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn, hình tròn.
Chuẩn bị cho kiểm tra chương III.
Về kĩ năng
Luyện kĩ năng làm các bài tập về chứng minh.
Về thái độ
Rèn tính kiên trì, tính cẩn thận.
Chuẩn bị của GV và HS
Chuẩn bị của GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, thước đo góc, phấn màu, máy tính bỏ túi.
Chuẩn bị của HS: Ôn tập kiến thức và làm các bài tập GV yêu cầu. Đồ dùng học tập
Phương pháp giảng dạy: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề.
Tiến trình bài dạy
Kiểm tra bài cũ
Dạy nội dung bài mới
TG
Hoạt động của GV & HS
Nội dung chính
20’
15’
+ GV: Yêu cầu HS đọc bài.
+ HS: Lên bảng vẽ hình.
+ GV: Cho đoạn thẳng quy ước 1cm trên bảng.
+ GV: Bổ sung câu d, e.
a) Vẽ hình vuông cạnh 4 cm. Vẽ đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp hình vuông.
b) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp hình vuông.
c) Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp hình vuông.
d) Tính diện tích miền gạch sọc giới hạn bởi hình vuông và đường tròn (O; r).
e) Tính diện tích viên phân BmC.
+ GV: Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài. Và cho biết ba bánh xe A, B, C cùng chuyển động ăn khớp nhau thì khi quay, số răng khớp nhau của các bánh như thế nào?
Bài 90. SGK/ Tr 104
Giải
a) Vẽ hình
b) Có:
c) Có .
d) Diện tích hình vuông là:
Diện tích hình tròn (O; r) là:
Diện tích miền gạch sọc là:
e) Diện tích quạt tròn OBC là:
Diện tích tam giác OBC là:
Diện tích viên phân BmC là:
Bài 93. SGK/ Tr 104
Giải
Khi quay, số răng khớp nhau của các các bánh phải bằng nhau.
a) Số vòng bánh xe B quay là:
(vòng)
b) Số vòng bánh xe B quay là:
(vòng)
c) Số răng của bánh xe A gấp 3 lần số răng của bánh xe C Chu vi của bánh xe A gấp 3 lần chu vi bánh xe C Bán kính bánh xe A gấp 3 lần bán kính bánh xe C.
Tương tự:
Củng cố, luyện tập (3’)
Nhắc lại dạng bài tập
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (7’)
Hướng dẫn học bài ở nhà, tiết sau kiểm tra 1 tiết
Về xem và làm lại các bài tập đã chữa
Rút kinh nghiệm giờ dạy
Phê duyệt của Tổ chuyên môn
Hoaøng Thò Quyø
File đính kèm:
- Giao an Tiet 55 56.doc