Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập

I/. Mục tiêu cần đạt:

· Học sinh được củng cố hệ thức Vi-ét.

· Rèn luyện kĩ năng vận dụng hệ thức Vi-ét để:

+Tính tổng, tích các nghiệm của phương trình.

+Nhẩm nghiệm của phương trình trong các trường hợp có a+b+c=0, a-b+c=0 hoặc qua tổng, tích của hai nghiệm (nếu hai nghiệm là những số nguyên có giá trị tuyệt đối không quá lớn).

II/. Phương tiện dạy học :

· Các bài tập.

· Bảng phụ, phấn màu.

III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề

IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:

1) Ổn định:

2)Kiểm tra bài cũ:

v Hãy phát biểu hệ thức Vi-ét.

v Sửa bài tập 28 trang 53.

3) Giảng bài mới:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 61: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND: LỚP TUẦN: 31 TIẾT: 61 I/. Mục tiêu cần đạt: Học sinh được củng cố hệ thức Vi-ét. Rèn luyện kĩ năng vận dụng hệ thức Vi-ét để: +Tính tổng, tích các nghiệm của phương trình. +Nhẩm nghiệm của phương trình trong các trường hợp có a+b+c=0, a-b+c=0 hoặc qua tổng, tích của hai nghiệm (nếu hai nghiệm là những số nguyên có giá trị tuyệt đối không quá lớn). II/. Phương tiện dạy học : Các bài tập. Bảng phụ, phấn màu. III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: Hãy phát biểu hệ thức Vi-ét. Sửa bài tập 28 trang 53. 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HS CẦN GHI HĐ1: Sửa bài tập 29 trang 54: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Hãy phát biểu hệ thức Vi-ét. Định lí: Vi-ét: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ax2+bx+c=0 (a0) thì: HĐ2: Sửa bài tập 30 trang 54: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Phương trình có nghiệm khi nào? èTính D hoặc D’. Từ đó tìm m để pt có nghiệm. -Tính tổng và tích theo m -Hãy phát biểu hệ thức Vi-ét. HĐ3: Sửa bài tập 31 trang 54: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Yêu cầu học sinh tiến hành thảo luận nhóm. -Giáo viên Yêu cầu học sinh nhận xét với mỗi bài áp dụng được trường hợp a+b+c=0 hay a-b+c=0. HĐ4: Sửa bài tập 32 trang 54: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Nêu cách tìm hai số biết tổng và tích của chúng. -Học sinh đọc đề bài. Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau. -học sinh lên bảng sửa bài tập. c)5x2+x+2=0 a=5, b=1, c=2 D=b2-4ac=12-4.5.2<0 =>phương trình vô nghiệm. d)159x2-2x-1=0 a=159, b=-2, c=-1 =>a.c<0 =>phương trình có nghiệm. x1+x=-=; x1.x2==- -Học sinh đọc đề bài. Tìm giá trị m để phương trình có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m. Phương trình có nghiệm khi D hoặc D’ lớn hơn hoặc bằng 0. Định lí: Vi-ét: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ax2+bx+c=0 (a0) thì: -Học sinh đọc đề bài. Tính nhẩm nghiệm của các phương trình. -Học sinh tiến hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trả lời. c)(2-)x2+2x-(2+)=0 a=2-, b=2, c=-(2+) =>a+b+c=2-+2-2-=0 =>a+b+c=1,5-1,6+0,1=0 =>phương trình có hai nghiệm: x1=1; x2== -= - 7+4. -Học sinh đọc đề bài. Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau. -Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình: x2-Sx+P=0. 1/.Sửa bài tập 29 trang 54: a)4x2+2x-5=0 a=4, b=2, c=-5 =>a.c < 0 =>phương trình có nghiệm. x1+x=-=-; x1.x2==-. b)9x2-12x+4=0 a=9, b=-12, c=4 D’=b’2-a.c=36-36=0 =>phương trình có nghiệm. x1+x=-=; x1.x2==. 2/. Sửa bài tập 30 trang 54: a)x2-2x+m=0 a=1, b=-2, c=m D’=1-m phương trình có nghiệm khi: D’ 0 m1. x1+x=-=2; x1.x2==m. b)x2+2(m-1)x+m2=0 a=1, b=2(m-1), c=m2 D’=m2-2m+1-m2=1-2m0 hay m. x1+x=-=-2(m-1); x1.x2==m2. 3/. Sửa bài tập 31 trang 54: a)1,5x2-1,6x+0,1=0 a=1,5, b=-1,6, c=0,1 =>a+b+c=1,5-1,6+0,1=0 =>phương trình có hai nghiệm: x1=1; x2===. b)x2-(1-)x-1=0 a=, b=-(1-); c=-1 =>a-b+c=+1--1=0 =>phương trình có hai nghiệm: x1=-1; x2== -= -. 4/. Sửa bài tập 32 trang 54: b)S=u+v= - 42 P=u.v= - 400 => u và v là nghiệm của phương trình x2+42x-400=0. => D’=212-(-400)=841 =29 =>x1=-21+29=8 x2=-21-29=-50 Vậy: u=8; v=-50 hoặc u=-50; v=8. 4) Củng cố: Từng phần. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà: Làm các bài tập 32 a, c, 33 trang 54. SBT 37à41 trang43, 44. V/.Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docT61.doc
Giáo án liên quan