I/. Mục tiêu cần đạt:
· Thông qua bài tập học sinh hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ.
· Học sinh được luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ cùng các công thức suy diễn của nó.
· Cung cấp cho học sinh môt số kiến thức thực tế về hình trụ.
II/. Phương tiện dạy học:
Thước, compa, máy tính bỏ túi.
· Bảng phụ, phấn màu, thước, compa.
III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 62: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 31
TIẾT: 62
I/. Mục tiêu cần đạt:
Thông qua bài tập học sinh hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ.
Học sinh được luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ cùng các công thức suy diễn của nó.
Cung cấp cho học sinh môt số kiến thức thực tế về hình trụ.
II/. Phương tiện dạy học:
Thước, compa, máy tính bỏ túi.
Bảng phụ, phấn màu, thước, compa.
III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề
IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
1) Ổn định:
2)Kiểm tra bài cũ:
Hãy nêu các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ.
Sửa bài tập 6, 7 trang 111.
3) Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG HS CẦN GHI
HĐ1: Sửa bài tập 8 trang 111:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Hãy nêu công thức tính thể tích của hình trụ.
HĐ2: Sửa bài tập 9 trang 111:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Hãy nêu các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ.
HĐ3: Sửa bài tập 10 trang 111:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Học sinh lên bảng sửa bài tập.
HĐ4: Sửa bài tập 11 trang 112:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
=>Nêu cách tính.
HĐ5: Sửa bài tập 12 trang 112:
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh phát biểu:
Thể tích hình trụ:
V=Sh=r2h
S là diện tích đáy
h là chiều cao
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh phát biểu các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh lên bảng sửa bài tập.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh lên bảng sửa bài tập.
1/.Sửa bài tập 8 trang 111:
Quay quanh AB, ta có:
V1=2a3.
Quay quanh AB, ta có:
V2=4a3.
Vậy V2=2V1 =>chọn đáp án C.
2/. Sửa bài tập 9 trang 111:
-Diện tích đáy là:
.10.10=100 (cm2).
-Diện tích xung quanh là:
(2..10).12=240 (cm2).
-Diện tích toòan phần:
100.2+240=440 (cm2)
3/. Sửa bài tập 10 trang 111:
a)Diện tích xung quanh hình trụ:
Sxq=13.3=39 (cm2)
b) Thể tích của hình trụ:
V=.52.8=200628 (mm3).
4/. Sửa bài tập 11 trang 112:
Thể tích tượng đá bằng thể tích hình trụ có diện tích đáy là 12,8 cm2 và chiều cao bằng 8,5 mm (=0,085 cm).
V=12,8.0,085=10,88 (cm3).
5/. Sửa bài tập 12 trang 112:
Hình
BK đáy
ĐK đáy
Chiều cao
Chu vi đáy
DT đáy
DT XQ
Thể tích
25mm
5cm
7cm
15,7cm
19,63cm2
109,9 cm2
137,38cm3
3cm
6cm
1m
18,84cm
28,26cm2
1884 cm2
2826 cm3
5cm
10cm
12,74cm
31,4cm
77,52 cm2
400,04 cm2
1l
4) Củng cố:
Từng phần.
5) Hướng dẫn học tập ở nhà:
Học thuộc các thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ.
Làm bài tập 13, 14 trang 113.
V/.Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- T62.doc