I/. Mục tiêu cần đạt:
· Học sinh biết vận dụng định lí, các quy tắc liên hệ giữa phép chia và phép khai phương để giải BT.
· Rèn luyện kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác.
II/.Phương tiện dạy học :
· Các hằng đẳng thức, các BT SGK.
· Bảng phụ, phấn màu.
III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề
VI/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
1) Ổn định:
2)Kiểm tra bài cũ:
· Phát biểu định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
· Sửa BT 31 trang 19:
a)Tính: ;
b)Chứng minh: a>b>0 nên ; ; có nghĩa.
Ap dụng kết quả BT 26 trang 16, với hai số (a-b) và b, ta được + >, hay +>.
Vậy: -<.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 824 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học lớp 9 - Tiết 7: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 03
TIẾT: 07
LUYỆN TẬP Ngày dạy:
I/. Mục tiêu cần đạt:
Học sinh biết vận dụng định lí, các quy tắc liên hệ giữa phép chia và phép khai phương để giải BT.
Rèn luyện kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác.
II/.Phương tiện dạy học :
Các hằng đẳng thức, các BT SGK.
Bảng phụ, phấn màu.
III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề
VI/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
1) Ổn định:
2)Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
Sửa BT 31 trang 19:
a)Tính: ;
b)Chứng minh: a>b>0 nên ; ; có nghĩa.
Aùp dụng kết quả BT 26 trang 16, với hai số (a-b) và b, ta được + >, hay +>.
Vậy: -<.
3) Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG HS CẦN GHI
HĐ1: Sửa BT 32 trang 19:
-YCHS đọc đề bài.
-HDHS dựa vào hằng đẳng thức hiệu hai bình phương và kết quả khai phương của các số chính phương quen thuộc.
àYCHS lên bảng sửa bài.
HĐ2: Sửa BT 33 trang 19:
-YCHS đọc đề bài.
-HDHS dựa vào qui tắc liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
HĐ3: Sửa BT 34 trang 19:
-YCHS đọc đề bài.
-YCHS nhắc lại hằng đẳng thức =?
GV lưu ý học sinh nhớ giải thích khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
HĐ4: Sửa BT 36 trang 20:
-YCHS đọc đề bài.
-YCHS hoạt động nhóm.
-Học sinh đọc đề bài.
-Học sinh lên bảng sửa bài.
-Phát biểu hằng đẳng thức hiệu hai bình phương:
A2-B2=(A+B)(A-B).
-Học sinh đọc đề bài.
-Qui tắc liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương:
=. với a0, b0.
-Học sinh lên bảng sửa bài.
-Học sinh đọc đề bài.
-Phát biểu hằng đẳng thức
.
-Học sinh lên bảng sửa bài.
c) với a-1,5 và b <0.
= (vì a-1,5 và b <0).
-Học sinh thảo luận nhóm, sau đó, cử đại diện trả lời.
1/.Sửa BT 32 trang 19:
Tính:
a)
== .
b)
=1,2.0,9
=1,08.
c)
=.
2/. Sửa BT 33 trang 19:
Giải phương trình:
a) .x-=0.
.x=.
.x=5.
x=5.
Vậy x=5 là nghiệm của phương trình.
b) .x+=.
x= (2+3-1).
x= 4.
x=4.
Vậy x=4 là nghiệm của phương trình.
3/. Sửa BT 34 trang 19:
Rút gọn các căn thức sau:
a)ab2. với a<0, b.
=ab2. =ab2. .
= ab2. (vì a<0).
=-.
4/. Sửa BT 36 trang 20:
Tìm x biết:
Đúng.
Sai, vì vế phải không nghĩa.
Đúng. Có thêm ý nghĩa để ước lượng gần đúng giá trị .
Đúng. Do chia haivế của bất phương trình cho cùng một số dương và không đổi chiều bất phương trình đó.
4) Củng cố:
Từng phần.
5) Hướng dẫn học tập ở nhà:
Các BT còn lại trang 19, 20.
V/.Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- T7.doc