Giáo án môn Hóa học Lớp 11 - Tiết 16: Luyện tập tính chất của Nitơ và các hợp chất của chúng

I Mục tiêu :

1. Kiến thức: Củng cố, ôn tập:

 - Các tính chất của nitơ, amoniac và muối amoni, axit nitric và muối nitrat;

 - So sánh tính chất của đơn chất và một số hợp chất của nitơ.

2. Kỉ năng :

 -Trên cơ sở kiến thức Nitơ và các hợp chất luyện tập kĩ năng giải các bài tập hóa học tổng hợp có nội dung liên quan.

 - Nhận biết, Chuổi phản ứng

3. Thái độ : tích cực, nghiêm túc.

II. Chuẩn bị:

 1, Đồ dùng:

 * GV : các bảng so sánh. Một số bài tập nhận biết: muối nitrat, muối amoni, muối photphat.

 *. HS : kiến thức của chương.

 2, Phương pháp : Đàm thoại, hệ thống hóa, HS hoạt động nhóm

III. Các hoạt động dạy học :

 - GV kiểm tra việc soạn bài ở nhà, nhận xét. Nêu mục đích tiết luyện tập

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 08/07/2022 | Lượt xem: 284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hóa học Lớp 11 - Tiết 16: Luyện tập tính chất của Nitơ và các hợp chất của chúng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8 Ngày soạn: 17/10/2008 Tiết 16 Ngày dạy: 26/10: B 1,2,3 LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA NITƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG I Mục tiêu : 1. Kiến thức: Củng cố, ôn tập: - Các tính chất của nitơ, amoniac và muối amoni, axit nitric và muối nitrat; - So sánh tính chất của đơn chất và một số hợp chất của nitơ. 2. Kỉ năng : -Trên cơ sở kiến thức Nitơ và các hợp chất luyện tập kĩ năng giải các bài tập hóa học tổng hợp có nội dung liên quan. - Nhận biết, Chuổi phản ứng 3. Thái độ : tích cực, nghiêm túc. II. Chuẩn bị: 1, Đồ dùng: * GV : các bảng so sánh. Một số bài tập nhận biết: muối nitrat, muối amoni, muối photphat. *. HS : kiến thức của chương. 2, Phương pháp : Đàm thoại, hệ thống hóa, HS hoạt động nhóm III. Các hoạt động dạy học : - GV kiểm tra việc soạn bài ở nhà, nhận xét. Nêu mục đích tiết luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung : Hoạt động 1: Tính chất của đơn chất Nitơ: -Phiếu học tập 1: + Cấu hình electron, cấu tạo phân tử Nitơ? + Số OXH có thể có của N? + Tính chất cơ bản của đơn chất nitơ? - HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm hoàn chỉnh. I/ KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG: I. Tính chất của đơn chất nitơ: Cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p3 Cấu tạo phân tử N ≡ N. Các số oxi hóa có thể có: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5 Tính chất hóa học Tính khử N2 + O2 ⇄ 2NO Tính oxi hóa N2 + 3H2 ⇄ 2NH3 N2 + 3Ca à Ca3N2 (Canxi nitrua) Hoạt động 1: Tính chất của Amoniac và muối Amoni: - GV yêu cầu HS tóm tắt, so sánh một số tính chất cơ bản của hợp chất nitơ và. - Điền các thông tin vào bảng “câm” Amoniac và muối amoni - GV củng cố thêm các thông tin. - HS thảo luận nhóm để thấy được mối liên hệ giữa các hợp chất của nitơ tóm tắt kiến thức. - Các nhóm thảo luận điền vào bảng - Các nhóm nhận xét 2. Tính chất của hợp chất của nitơ: a/ Amoniac và muối amoni: Amoniac (NH3) Muối amoni TC vật lí Chất khí, không màu, mùi khai, xốc tan nhiều trong nước à dd amoniac. Rắn , tan nhiều trong nước, điện li mạnh; ion NH4+ không màu. TC hóa học - Dd NH3 có tính bazơ yếu - Tính khử mạnh - Tác dụng với dd kiềm - Dễ bị nhiệt phân. Điều chế + Đun dd NH3 đậm đặc + NH4+ + OH - à NH3 + H2O NH3 + H+ à NH4+ Nhận biết - Dd NH3 làm phenolphtalein hóa hồng. - NH3: quì tím ẩm hóa xanh. NH4+ + OH-àNH3 + H2O Khí NH3 làm quì tím ẩm hóa xanh. Hoạt động 3: Tính chất của axit nitric và muối Nitrat: - GV treo bảng yêu cầu HS tóm tắt, so sánh một số tính chất cơ bản của hợp chất + Muối nitrat và axit nitric - GV củng cố, lưu ý thêm - Hs thảo luận tóm tắt kiến thức vào bảng phụ - Các nhóm trình bày và nhận xét chéo. Axit nitric (HNO3) Muối nitrat (NO3-) Tính chất vật lí - M(NO3)n Tất cả muối nitrat đều tan Tính chất hóa học *Tính axit mạnh - Quì tím àđỏ -Với:oxit bazơ, bazơ, muối - Dễ bị nhiệt phân à O2 *Oxi hóa mạnh :(N+5à N-3, N0, N+1, N+2, N+4) - với kim loại - với phi kim - với hợp chất - Trong dd H+, NO3- à tính oxi hóa: 2NO+ O2 à 2NO2 (nâu đỏ) b/ Axit nitric và Muối nitrat Hoạt động 4: Giải bài tập liên quan - Bài tập 1 SGK: Cách xác định số oxihóa của chất,ion? - bàitập 6 tr 45 SGK bài tập 7 tr 62 - GV nhận xét cho điểm các nhóm - Hs nhắc lại, - 1HS lên bảng xác định các nhóm thảo luận giải, trình bày lên bảng phụ II/ BÀI TẬP : *BT1, Chobiết số oxi hóa của N và P: -3 -3 +3 -3 +3 NH3, NH4+, NO2-, (NH4)2CO3, P2O3, +5 +5 +5 +5 PBr5, PO43-, K2HPO4, Zn3(PO4)2 *BT2, bài tập 6tr45/SGK: - nHNO3 = 1,5.1 = 1,5 (mol) - n NO = 6,72/22,4 = 0,3 (mol) CuO + HNO3 à Cu(NO3)2 + H2O 3Cu + 8 HNO3 à 3 Cu(NO3)2 +2NO + 4H2O - nCu = 3/2n NO = 0,45 mol à mCuO = 30-0,45.64=1,2 g = 4% nCu(NO3)2 = 0,015 + 0,45 = 0,465 mol. + CM Cu(NO3)2 = 0,465/1,5 = 0,31 (M) + CM HNO3 = (1,5-8/3.0,45)/ 1,5 = 0,2 (M) IV. Củng cố - Dặn dò: - GV củng cố từng phần - Làm bài tập bài luyện tập ở SGK và SBT, Chuẩn bị bài “ Photpho” V. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hoa_hoc_lop_11_tiet_16_luyen_tap_tinh_chat_cua_n.doc