Giáo án môn Ngữ văn 7 - Tiết 122: Tiếng Việt - Dấu gạch ngang

A. MỤC TIÊU

- Kiến thức:

+ Tác dụng của dấu gạch ngang, dấu gạch nối; phân biệt được dấu gạch ngang với dấu gạch nối

- Tích hợp với phần Văn và phần TLV.

 - Kĩ năng:

+ Có kĩ năng sử dụng dấu gạch ngang và dấu gạch nối trong viết bài tập làm văn.

B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Ngữ văn 7 - Tiết 122: Tiếng Việt - Dấu gạch ngang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: NG: 7A: 7B: Tiết 122 Tiếng Việt Dấu gạch ngang A. Mục Tiêu - Kiến thức: + Tác dụng của dấu gạch ngang, dấu gạch nối; phân biệt được dấu gạch ngang với dấu gạch nối - Tích hợp với phần Văn và phần TLV. - Kĩ năng: + Có kĩ năng sử dụng dấu gạch ngang và dấu gạch nối trong viết bài tập làm văn. B. Phương tiện dạy học: - Đồ dùng: Bảng phụ, Phiếu học tập................. - Tư liệu tham khảo, .................................................... C. Cách thức tiến hành: - Phương pháp: giảng bình, phát vấn, quy nạp thực hành...... - Hình thức tổ chức.................. D. Tiến trình giờ dạy. I. ổn định: KTSS: -7A............. - 7B.............. II. Kiểm tra bài cũ: ? Dấu chấm lửng được dùng để làm gì? cho VD minh học? H: G: nhận xét:....................................................................... Cho điểm:.......................................................................... III. Nội dung bài mới: G: ............................................................................ Hoạt động của Thầy và Trò G: Treo bảng phụ lên bảng. H: Đọc to, rõ mục ví dụ trên bảng phụ.. ? Em hãy quan sát VDa và cho biết vị trí của dấu gạch ngang? H: ? Nếu câu kết thúc ở mùa xuân ơi! thì câu có ý nghĩa gì? H: ? Vậy dấu gạch ngang ở giữa đó có tác dụng gì? H: ? ở ví dụ b, vị trí của dấu gạch ngang ở đâu? H: ? Dấu gạch ngang trong trường hợp này được dùng để làm gì? H: ? ở VDc, dấu gạch ngang được dùng để làm gì? H: G: Treo bảng phụ: ? Xác định tác dụng của dấu gạch ngang? 1)Xuân Diệu - thi sĩ tình yêu Giải thích.. 2) Kinh tế - xã hội, văn hoá - giáo dục, đạo đức - lối sống Đánh dấu sự hợp nhất hoặc tương cận về ý nghĩa. G: Treo bảng phụ: H: Chú ý lên bảng phụ... ? ở VD d ngoài dấu gạch ngang nối 2 từ Va-ren và PBC còn dấu nào nữa? ? Em có nhận xét gì về hình thức của dấu nối trong từ Va-ren? ? Va-ren là từ thuần Việt hay từ mượn? H: từ mượn ? Dấu nối đó có phải là một dấu câu không? H: ? Nó được dùng để làm gì? ? Như vậy dấu gạch ngang khác dấu gạch nối ntn? H: Đọc to , rõ, mục GN SGK. G: Hướng dẫn H luyện tập. Bài tập 1: Hoạt động cá nhân: H: lên bảng trình bày từng phần " H + G nhận xét, bổ sung. Bài tập 2: Hoạt động cá nhân; ............. Bài tập 3: G: Hướng dẫn H làm tại lớp. Nội dung I. Công dụng của dấu gạch ngang: 1. Ví dụ: SGK. 2. Phân tích ví dụ: .......................... 3. Nhận xét: a) dùng để đánh dấu bộ phận giải thích. b) dùng để đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật. c) dùng để liệt kê. d) dùng để nối các bộ phận trong một liên danh. * Ghi nhớ1: SGK. II. Phân biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối: 1. Ví dụ: SGK. 2. Nhận xét: - Dấu gạch nối" nối các tiếng trong tên riêng nước ngoài. - Dấu gạch nối viết ngắn hơn dấu gạch ngang. * Ghi nhớ 2: SGK. III. Luyện tập Bài tập 1: a), b): Đánh dấu bộ phận giải thích. c) Đánh dấu bộ phận giải thích và lời nói trực tiếp. d), e) Nối liên danh. Bài tập 2: Nối các tiếng trong từ phiên âm tiếng nước ngoài. Bài tập 3: G: Hướng dẫn H làm tại lớp. IV. Củng cố: G: Hệ thống lại toàn bộ nội dung kiến thức của tiết học. ? Phân biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối. V. Hướng dẫn về nhà: - Học và nắm chắc các đơn vị kiến thức đã học - Hoàn thành bài tập còn lại. - Chuẩn bị bài: Ôn tập Tiếng Việt. E. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ******************************************** NS: NG: 7A: 7B: Tiết 123 Tiếng Việt Ôn tập phần Tiếng Việt A. Mục Tiêu: - Giúp HS: hệ thống hoá kiến thức về các phép biến đổi câu và các phép tu từ cú pháp đã học. B. Phương tiện dạy học: - Đồ dùng: Bảng phụ, Phiếu học tập................. - Tư liệu tham khảo, .................................................... C. Cách thức tiến hành: - Phương pháp: giảng bình, phát vấn, quy nạp thực hành...... - Hình thức tổ chức.................. D. Tiến trình giờ dạy. I. ổn định: KTSS: -7A............. - 7B.............. II. Kiểm tra bài cũ: ? Kiểm tra sơ lược sự chuẩn bị của HS. III. Nội dung bài mới: G: ............................................................................ Hoạt động của Thầy và Trò ? Có mấy tiếu chí để phân loại câu đơn? H ? Phân loại theo mục đíhc nói thì có những loại câu nào? H: ? Thế nào là cuâ trần thuật? VD? H: ? Câu ghi vấn dùng để làm gì? VD? H: ? Thế nào câu cầu khiến? VD? H: ? Cảm thán dùng để làm gì? VD? ? Thế nào là câu bình thường? Cho ví dụ và phân tích cấu tạo của nó? H: ? Câu đặc biệt là câu ntn? VD? ? Kể tên các dấu câu đã học? ? Dấu chấm được dùng để làm gì? ? Dấu phẩy được dùng để làm gì? ....................................... ? Dấu gạch ngang có công dụng gì? ? Phân biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối? H:.................................................... G: Hướng dẫn H làm bài tập Nội dung I. Các kiểu câu đơn đã học 1. câu phân loại theo mục đích nói + Câu trần thuật " Dùng để nêu một nhận định có thể đánh giá theo tiêu chuẩn đúng hay sai. + Câu ghi vấn: " dùng để hỏi. + Câu cầu khiến: " dùng để yêu cầu, đề nghị, + Câu cảm thán: " Dùng để bộc lộ cảm xúc một cách trực tiếp. 2. Câu phân loại theo cấu tạo + Câu đơn bình thường + Câu đặc biệt II. Các dấu câu: a) dấu chấm b) Dấu phẩy c) Dấu chấm phẩy d) Dấu chấm lửng e) Dấu gạch ngang III. Luyện tập: IV. Củng cố: G: Hệ thống lại toàn bộ nội dung kiến thức của tiết học. V. Hướng dẫn về nhà: - Học và nắm chắc các đơn vị kiến thức đã học - Hoàn thành bài tập còn lại. E. Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docT122+123.doc