Giáo án môn Ngữ văn 7 - Tiết 46: kiểm tra Tiếng Việt năm 2013

I. Mục tiêu:

1. Mục tiêu chung:

- Củng cố kiến thức tiếng Việt đã học về từ ghép, từ láy, đại từ, từ Hán Việt, quan hệ từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm.

- Ghi nhớ kiến thức, đặt câu, viết đoạn văn có sử dụng những kiến thức tiếng Việt đã học.

- Tự đánh giá kết quả học tập của mình qua bài kiểm tra để có hướng phấn đấu.

2. Trọng tâm kiến thức:

a. Kiến thức:

- Củng cố kiến thức tiếng Việt đã học về từ ghép, từ láy, đại từ, từ Hán Việt, quan hệ từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm.

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3258 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Ngữ văn 7 - Tiết 46: kiểm tra Tiếng Việt năm 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S:31/10/13 Tiết 46: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT . G:4/11/13 I. Mục tiêu: 1. Mục tiêu chung: - Củng cố kiến thức tiếng Việt đã học về từ ghép, từ láy, đại từ, từ Hán Việt, quan hệ từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm. - Ghi nhớ kiến thức, đặt câu, viết đoạn văn có sử dụng những kiến thức tiếng Việt đã học. - Tự đánh giá kết quả học tập của mình qua bài kiểm tra để có hướng phấn đấu. 2. Trọng tâm kiến thức: a. Kiến thức: - Củng cố kiến thức tiếng Việt đã học về từ ghép, từ láy, đại từ, từ Hán Việt, quan hệ từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm. b. Kĩ năng: - Làm bài độc lập, phân tích lựa chọn phương án đúng. - Nhận diện từ, đặt câu, viết đoạn văn có sử dụng các loại từ đã học. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Đề phô tô 2. Học sinh: III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: 2. Kiểm tra: MA TRẬN: Mức độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Từ ghép. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Nhớ được cấu tạo của một loại từ ghép đã học. Số câu:1 Số điểm: 0,25 Số câu:1 Số điểm: 0,25 2. Từ láy Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Hiểu và xác định đúng từ láy. Số câu:1 Số điểm: 0,25 Số câu:1 Số điểm: 0,25 3. Đại từ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Nhận biết được một số đại từ dùng để hỏi thông dụng. Số câu:1 Số điểm: 1,0 . Số câu:1 Số điểm:1,0 4. Từ Hán Việt Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Hiểu được nghĩa của từ Hán Việt. Số câu:1 Số điểm: 0,25 Số câu:1 Số điểm: 0,25 5. Quan hệ từ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Xác định được cụm từ có sử dụng quan hệ từ. Số câu:1 Số điểm: 0,25 Số câu:1 Số điểm: 0,25 6. Từ đồng nghĩa Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Nhận biết được từ đồng nghĩa trong các câu văn cụ thể. Số câu:1 Số điểm: 1,5 Chỉ ra được cách dùng sai từ, sửa lại cách dùng đó Số câu:1 Số điểm: 2.0 Số câu:2 Số điểm: 3,5 7. Từ trái nghĩa Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Viết được đoạn văn có sử dụng từ trái nghĩa đã học Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Số câu: 1 Số điểm: 3,0 8. Từ đồng âm Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Trình bày được khái niệm từ đồng âm. Số câu:1/2 Số điểm: 0,75 Đặt được câu có sử dụng từ đồng âm. Số câu:1/2 Số điểm: 0,75 Số câu:1 Số điểm: 1,5 Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ % Số câu: 3,1/2 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ:35% Số câu: 4 Số điểm: 2,75 Tỉ lệ: 27,5% Số câu:1,1/2 Số điểm: 3,75 Tỉ lệ: 37,5% Số câu:9 Số điểm:10 100% * ĐỀ BÀI: A. Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng nhất cho các câu sau: 1.1. Những từ lom khom, lác đác, mếu máo, liêu xiêu thuộc từ loại nào? A. Từ ghép. B. Từ Hán Việt. C. Từ láy. D. Danh từ. 1.2. Trong các dòng sau, dòng nào sử dụng quan hệ từ? A. vừa trắng lại vừa tròn. B. bảy nổi ba chìm. C. tay kẻ nặn. D. giữ tấm lòng son. 1.3. Từ ghép chính phụ là từ như thế nào? A. Từ có hai tiếng có nghĩa. B. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa. C. Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp. D. Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính. 1.4. Chữ "thiên" trong từ nào sau đây không có nghĩa là "trời"?: A. thiên lí B. thiên thư C. thiên hạ. D. thiên thanh Câu 2: (1,0 điểm) Hãy nối đại từ ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp: A. Đại từ B. Nội dung A & B 1. Bao giờ A. Hỏi về người và vật 1........ 2. Bao nhiêu B. Hỏi về hoạt động, tính chất, sự vật 2........ 3. Thế nào C. Hỏi về số lượng 3........ 4. Ai D. Hỏi về thời gian 4........ E. Hỏi về không gian B. Phần II: Tự luận (8 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Thế nào là từ đồng âm? Đặt câu có sử dụng một cặp từ đồng âm? Câu 2 (1,5 điểm): Xác định từ đồng nghĩa trong các câu sau: a. Mẹ cho con tiền ăn sáng. b. Con biếu mẹ chiếc áo len. c. Cha tôi được Nhà nước tặng Huân chương lao động hạng ba. Câu 3: (2.0 điểm) Chỉ ra những từ dùng sai và tìm từ thay thế cho phù hợp các câu sau: Cuộc họp sẽ được khai giảng vào 8 giờ sáng nay. Chiếc áo xanh là trang bị của thanh niên tình nguyện. Câu 4: (3,0 điểm) Viết đoạn văn ngắn (khoảng 5 - 7 câu) về tình cảm quê hương, trong đó có sử dụng từ trái nghĩa. (Gạch chân dưới các từ trái nghĩa đã sử dụng) * ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM: A. Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Câu số Đáp án Biểu điểm 1.1 C 0,25 1.2 A 0,25 1.3 D 0,25 1.4 A 0,25 Câu 2: (1,0 điểm) Đáp án Biểu điểm 1.D 0,25 2. C 0,25 3. B 0,25 4. A 0,25 B. Phần II: Tự luận (8 điểm) Câu số Đáp án Biểu điểm 1. * Trình bày đúng khái niệm từ đồng âm: Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau. * Đặt được câu có sử dụng một cặp từ đồng âm đúng: VD: Chúng ta hãy ngồi vào bàn để bàn tính công việc. 1,5 0,75 0,75 2. Xác định đúng từ đồng nghĩa trong các câu: a.cho b. biếu c. tặng 1,5 0,5 0,5 0,5 3. Chỉ ra từ dùng sai a.Từ sai( khai giảng, b.( trang bị) - Tìm từ phù hợp, thay thế: Khai mạc, trang phục. 2.0 0,5 0,5 0,5 4. Viết đoạn văn ngắn (khoảng 5 - 7 câu) về tình cảm quê hương, trong đó có sử dụng từ trái nghĩa. * Nội dung: - Viết được một đoạn văn hoàn chỉnh biểu cảm về tình cảm quê hương. - Sử dụng ít nhất một cặp từ trái nghĩa một cách tự nhiên, không gượng ép và xác định đúng từ trái nghĩa đã sử dụng. * Về hình thức: - Đoạn văn có độ dài: 5 -> 7 câu. - Viết đúng chính tả, dùng từ chính xác, đặt câu đúng ngữ pháp. - Lời văn trong sáng, mạch lạc, có cảm xúc, nổi bật chủ đề của đoạn. - Bố cục rõ ràng (câu mở đoạn, phát triển đoạn, kết đoạn) (Lưu ý: Trừ điểm: + Về nội dung theo biểu điểm trên. + Về hình thức: trừ điểm tối đa là 0,75 điểm. 3,5 2,5 1,0 4. Củng cố GV: Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra. 5. HDHB: - Xem lại nội dung đã kiểm tra. - Bài cũ: Lập dàn ý cho đề TLV số 2; Sửa chữa lỗi sai. - Bài mới: Trả bài TLV số 2.

File đính kèm:

  • doctiet 46Kiem tra tieng viet.doc