I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm được đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét, trùng kiết lị phù hợp với đời sống kí sinh
- Nắm được tác hại do trùng kiết lị và trùng sốt rét gây ra có biện pháp phòng tránh
2. Kĩ năng: Hoạt động nhóm
3. Thái độ: GD ý thức bảo vệ môi trường, vệ sinh nhà cửa, vệ sinh ăn uống
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị của GV: Tranh H6.1 H6.3, bảng phụ ghi phiếu học tập và đáp án
2. Chuẩn bị của HS: kẻ phiếu học tập ở tr24 sgk vào vở
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ktbc: Trùng biến hình có cấu tạo khác trùng giày ở điểm nào? (5ph)
2. Bài mới: Các em đã được nghiên cứu 3 đại diện sống tự do thuộc ngành ĐVNS người ta phát hiện khỏang 40 nghìn loài trong đó có 1% sống kí sinh gây bệnh vào bài (1ph)
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 211 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Bài 6: Trùng kiệt lị. Trùng sốt rét, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Tuần
Tiết Bài 6: TRÙNG KIỆT LỊ – TRÙNG SỐT RÉT
MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét, trùng kiết lị phù hợp với đời sống kí sinh
Nắm được tác hại do trùng kiết lị và trùng sốt rét gây ra àcó biện pháp phòng tránh
Kĩ năng: Hoạt động nhóm
Thái độ: GD ý thức bảo vệ môi trường, vệ sinh nhà cửa, vệ sinh ăn uống
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Chuẩn bị của GV: Tranh H6.1 à H6.3, bảng phụ ghi phiếu học tập và đáp án
Chuẩn bị của HS: kẻ phiếu học tập ở tr24 sgk vào vở
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Ktbc: Trùng biến hình có cấu tạo khác trùng giày ở điểm nào? (5ph)
Bài mới: Các em đã được nghiên cứu 3 đại diện sống tự do thuộc ngành ĐVNS à người ta phát hiện khỏang 40 nghìn loài trong đó có 1% sống kí sinh gây bệnh à vào bài (1ph)
Các hoạt động
Hoạt động 1: Tìm hiểu TRÙNG KIẾT LỊ và TRÙNG SỐT RÉT (17ph)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
-GV treo bảng (phiếu HT)
-GV yêu cầu HS nghiên cứu sgk, quan sát H6.1, 6.2, 6.4 sgk à thảo luận nhóm hoàn thành bảng
-GV giúp đỡ nhóm gặp khó khăn
-Gọi HS lên ghi kết quả vào bảng
-GV treo kết quả
-HS nghiên cứu thông tin, quan sát hình à thảo luận nhóm thống nhất ý kiến
-Yêu cầu HS nêu được
+Cấu tạo: Tiêu giảm bộ phận di chuyển
+Dinh dưỡng: lấy chất dinh dưỡng của vật chủ
+Vòng đời
-HS ghi kết quả ànhóm khác bổ sung
-HS so sánh kết quả à nhận xét
Ghi như phiếu học tập
Phiếu học tập
Đại diện
Đặc điểm
TRÙNG KIẾT LỊ
TRÙNG SỐT RÉT
Cấu tạo
-Chân giả ngắn
-Không có không bào
-Không có cơ quan di chuyển
-Không có không bào
Dinh dưỡng
-Thực hiện qua màng TB
-Nuốt hồng cầu
-Thực hiện qua màng TB
-Lấy d2 từ hồng cầu
Phát triễn
Môi trườngàbào xácàruột
Nước bọt muỗiàvào máuàHồng cầu sống
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV yêu cầu HS làm bài tập mục tam giác sgk
-GV đặc câu hỏi
?Tại sao trùng sốt rét không cần cơ quan di chuyển, và không bào co bóp?
-HS làm bài tập
+Đặc điểm giống: có chân giả, kết bào xác
+Đặc điểm khác: Chỉ ăn hồng cầu, chân giả ngắn
-HS trả lời câu hỏi
3.2 Hoạt động 2: So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét (15ph)
-GV treo bảng so sánhà yêu cầu HS hoàn thành bảng
-Gọi HS lên bảng ghi kết quả
-GV lật đáp án
-Từ KQ bảng GV đặt câu hỏi
?Tại sao người bị sốt rét da tái xanh
?Tại sao người bị kiết lị đi ngoài ra máu
?Phòng 2 bệnh trên như thế nào? Vì sao?
-GV bổ sung nếu HS trả lời chưa hoàn chỉnh
HS đọc ghi nhớ SGK
-Cá nhân hoàn thành bảng
-HS ghi kết quả àHS khác nhận xét
-HS nhận xét
-HS trả lời câu hỏi
Kếtluận:phiếuhọctập
V CŨNG CỐ: (7ph)
Bài tập: Đánh dấu x vào câu trả lời đúng .
Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên
a. trùng biến hình b. Trùng kiết lị c.Trùng sốt rét d. cả a,b và c
Trùng sốt rét phá vở loại TB nào của máu
a. Hồng cầu b. Bạch cầu c. Tiểu cầu d. Cả a,b và c
Trùng sốt rét vào cơ thể theo con đường nào?
a. Aên uống b. Hô hấp c. da d. Muỗi Anôphen đốt
VI HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài ghi ở phiếu học tập
Kẻ bảng 1 và 2 sgk vào vở
File đính kèm:
- giao_an_mon_sinh_hoc_lop_7_bai_6_trung_kiet_li_trung_sot_ret.doc