I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- HS nắm được cá quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Kỹ năng
- HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức .
3. Thái độ
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán .
II. Chuẩn bị :
- GV: bảng phụ.
- HS: bảng phụ nhóm.
III. Tiến trình dạy học :
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 884 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 5 - Tiết: 15 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 5 Ngày soạn: 6/9/2011
Tiết: 15 Ngày dạy: 13/9/2011
Bài 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- HS nắm được cá quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Kỹ năng
- HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức .
3. Thái độ
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán .
II. Chuẩn bị :
- GV: bảng phụ.
- HS: bảng phụ nhóm.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ổn định tổ lớp - Kiểm tra bài cũ (5 phút)
– Công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số và các quy ước.
– Bài tập 70;71 (SGK: tr 30).
Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức (5 phút)
- GV viết các dãy tính :
5 +3 – 12 ;
12 : 6.2
42 là các biểu thức.
- Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện phép tính.
- Học sinh cho biết tại sao 5 cũng được coi là biểu thức
- HS lấy thêm ví dụ về biểu thức.
- Học sinh trả lời
5 = 5 . 1 hay = 5 + 0 nên mỗi số cũng được coi là biểu thức
- HS đọc phần chú ý SGK
I. Nhắc lại về biểu thức:
5 + 4 – 2
14 + (17 - 3 . 5 )
74
là những biểu thức
*Chú ý
- Mỗi số cũng được coi là là một biểu thức
- Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
Hoạt động 3: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (23 phút)
- GV giới thiệu quy ước thực hiện phép tính ở từng trường hợp như SGK
Mỗi trường hợp có ví dụ.
GV : Củng cố qua ?1
- GV cho HS kiểm tra các bài tính sau để phát hiện điểm sai:
2.52 = 102
62 : 4. 3 = 62 :12
- GV yêu càu HS hoạt động nhóm thực hiện?2, tìm x gắn với lũy thừa và biểu thức có dấu ngoặc .
- GV cho HS kiểm tra kết quả các nhóm.
- HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính đã học ở tiểu học
- HS: Đọc phần quy ước SGK và làm các ví dụ tương ứng
- HS : Làm ?1
- HS hoạt động nhóm thực hiện ?2
II. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức :
1) Biểu thức không có dấu ngoặc
a) Chỉ có phép tính cộng và trừ hoặc nhân và chia :
Thực hiện : Từ trái sang phải
Ví dụ : Tính 15 + 8 – 13
= 23 – 13 = 10
Tính 24 : 6
= 4 . 5 = 20
Có đủ các phép tính :
Thực hiện :
Lũy thừa ® Nhân ,Chia ® Cộng trừ
Ví dụ : Tính :
38 – 12 : 22 + 5 . 3
= 38 – 12 : 4 + 5 . 3
= 38 – 3 + 15
= 35 + 15 = 50
2) Biểu thức có dấu ngoặc
Thực hiện : ( ) ® [ ] ® { }
Ví dụ : Tính
100 :{2 . [52 – ( 35 – 8 )]}
= 100 : { 2 . [ 52 – 27 ] }
= 100 : { 2 . 25 }
= 100 : 50
= 2
Hoạt động 4: Củng cố: (10 phút)
- Học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc, chỉ có phép tính cộng và trừ hoặc nhân và chia
- Học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc, có đầy đủ các phép tính cộng, trừ , nhân , chia và lũy thừa.
- Học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc
- GV treo bảng phụ bài tập 73 trang 32 SGK hướng dẫn HS thực hiện.
- HS lần lượt phát biểu
- HS lên bảng thực hiện
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Hướng dẫn bài 75 tương tự ví dụ .
- Chuẩn bị bài tập luyện tập (SGK : tr 32,33).
- Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- Tiet 15.doc