Giáo án môn Tiếng việt khối 1 tuần 12

TIẾNG VIỆT

Bài 46 : ôn – ơn (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca.

2/ Kĩ năng : Đọc được từ ứng dụng: “ôn bài, khôn lớn”.

3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu tiếng mẹ đẻ, yêu quê hương, đất nước.

II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :

- Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần ôn - ơn

- Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng các tiếng có vần ôn - ơn

- Kĩ năng đặt mục tiêu : Đọc đúng các tiếng có vần ôn-ơn trong các câu

III. CHUẨN BỊ :

GV : Tranh minh họa các từ khóa, bảng viết sẵn từ, bảng chữ bài hát học âm.

HS : SGK, bộ ĐDHT, vở BTTV, bảng con.

 

doc20 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1074 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Tiếng việt khối 1 tuần 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT Bài 46 : ôn – ơn (Tiết 1) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca. 2/ Kĩ năng : Đọc được từ ứng dụng: “ôn bài, khôn lớn”. 3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu tiếng mẹ đẻ, yêu quê hương, đất nước. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần ôn - ơn Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng các tiếng có vần ôn - ơn Kĩ năng đặt mục tiêu : Đọc đúng các tiếng có vần ôn-ơn trong các câu III. CHUẨN BỊ : GV : Tranh minh họa các từ khóa, bảng viết sẵn từ, bảng chữ bài hát học âm. HS : SGK, bộ ĐDHT, vở BTTV, bảng con. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn định (2’) : Hát + múa “Lý cây xanh”. - Cả lớp. 2. Bài cũ (5’) : ân – ă – ăn - Trò chơi : Đi chợ + GV đọc các tiếng mang vần : ân – ă - ăn ; và một số vần, tiếng khác. + HS nghe, viết bảng con : rau cần, mỡ trăn. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới (23’) : ôn – ơn HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH P. PHÁP HĐ 1 : Nhận diện vần “ôn”. MT : Nhận diện, đọc, viết được vần : ôn. - GV cho HS xem tranh “con chồn” hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Con chồn sống ở đâu ? + Nó ăn những thứ gì để sống ? - GV giới thiệu từ, ghi bảng : “con chồn”. + Trong từ “con chồn” tiếng nào đã học rồi ? - GV giới thiệu tiếng, ghi bảng : “chồn”. + Tiếng “chồn” có âm và thanh nào đã học ? - GV giới thiệu vần “ôn”, ghi bảng : “ôn”. - Vần “ôn” được tạo từ ô và n. * So sánh ôn với on. - Vần “ôn” có âm ô đứng trước, âm n đứng sau. + Nêu vị trí các âm của vần : “ôn” ? - Đánh vần mẫu : ô – n – ôn. + Vị trí âm và vần của tiếng : “chồn” ? - Đánh vần : chờ – ôn – chôn – huyền – chồn. - Đọc trơn : “chồn”. * Đọc tổng hợp : ôn chồn con chồn - Cho HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. * Hướng dẫn viết : - Cho HS xem chữ mẫu “ôn”. - Viết mẫu, nói : ô nối qua n. - Chỉnh sửa cho HS, nhận xét. Nghĩ giữa tiết : Trò chơi “Con mèo” - Quan sát. + Con chồn. + Trong rừng, vùng quê. + Gà, chim … + Tiếng con. + Âm ch , thanh huyền. - HS đọc đồng thanh. + Giống : cùng có âm n. Khác : vần ôn bắt đầu bằng âm ô, vần ơn bắt đầu bằng ơ. + Vần ôn có âm ô đứng trước, âm n đứng sau. - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh. + Âm ch đứng trước, vần ôn đứng giữa, có thanh huyền trên đầu vần ôn. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát. chữ mẫu. - HS viết bảng con. - Cả lớp. Trực quan. Hỏi đáp. KN giao tiếp – tự nhận thức Động não. Truyền đạt Phân tích. KN ra quyết định Động não. Luyện đọc. Trực quan. Thực hành. Thư giản. HĐ 2 : Nhận diện vần “ơn”. MT : Nhận diện, đọc, viết được vần : ơn. - Thực hiện như qui trình trên. - Nhận diện : ơn được tạo từ ơ và n. * So sánh ơn với on. - Đánh vần : ơ – n – ơn. - Đọc trơn : “ơn”. - Trò chơi : Phát âm bằng bài hát. * Đọc tổng hợp : ơn sơn sơn ca - Cho HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. * Hướng dẫn viết : - Cho HS xem chữ mẫu “ơn”. - Thực hiện như vần “ôn”. * Trò chơi : Ghép tiếng thành từ. + GV phát cho mỗi nhóm các từ đã bị cắt rời. HS tự ghép lại. + Kết hợp xen kẽ các câu hỏi tìm vần trong tiếng và giải nghĩa từ. + Cho HS đọc. - Thực hiện như vần on. + Giống : đều có n. Khác : vần ơn bắt đầu bằng ơ, vần on bắt đầu bằng o. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. ơn ơn ơn trơn ơn ơn ơn sờn sờn sơn sơn sờn sơn sơn sơn nhà - HS quan sát. chữ mẫu. - HS chia nhóm thi đua tìm từ, tiếng có vần vừa học. - Gắn từ, tiếng theo nhóm. - Nhóm nhận xét, đọc : ôn bài, khôn lờn, cơn mưa, mơn mởn … Động não. Luyện đọc. KN đặt mục tiêu Trực quan. Trò chơi. Thực hành. 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Các em vừa học vần gì ? (Vần ôn – ơn) - Tiếng gì trong bài có vần : ôn, ơn (Tiếng chồn, sơn) - GV nhận xét tiết học. * Chuẩn bị : Bài “ôn – ơn (Tiết 2)”. Rút kinh nghiệm TIẾNG VIỆT Bài 46 : ôn – ơn (Tiết 2) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca. 2/ Kĩ năng : Đọc được từ ngữ trong câu ứng dụng: “Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn”. 3/ Thái độ : Phát triển được lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Mai sau khôn lớn” II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần ôn - ơn Kĩ năng ra quyết định : Nói được một hay nhiều câu theo chủ đề Kĩ năng đặt mục tiêu : Đọc và viết đúng các tiếng có ôn - ơn III. CHUẨN BỊ : GV : Tranh minh họa câu ứng dụng, ĐDHT, bảng cài HS : SGK, bộ ĐDHT, vở BTTV. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn định (1’) : Hát “Con chim non”. - Cả lớp. 2. Bài cũ (5’) : ôn – ơn - Đọc bảng lớp. - Trò chơi : Đi chợ. + GV đọc, HS ghi bảng tiếng mang vần đang học : con chồn, lay ơn … - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới (24’) : ôn – ơn (Tiết 2) HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH P. PHÁP HĐ 1 : Luyện đọc. MT : HS đọc đúng, to, rõ. - Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1. - Đọc vần và từ, tiếng trong SGK : - Đọc từ ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng : “Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn” - Cho HS xem tranh và hỏi : + Trong tranh vẽ những gì ? + Cảnh vẽ sau khi nào ? - Cho HS đọc. - GV đọc mẫu, giải thích và sửa phát âm. - 1 HS, nhóm, cả lớp lần lượt đọc. - Cá nhân, đồng thanh. - Quan sát. - Cá nhân (theo thứ tự và không theo thứ tự). Luyện đọc. KN giao tiếp – tự nhận thức Trực quan. Hỏi đáp. Luyện đọc. Giảng giải. HĐ 2 : Luyện viết. MT : HS viết đúng vần và từ, tiếng. - Hướng dẫn chữ mẫu và qui trình viết. + Viết chữ gì ? + Đặt bút ở đâu ? + Những con chữ nào cao 2 ô li ? 5 ô li ? + Kết thúc ở đâu ? - Mở vở tập viết. - Viết vở. Truyền đạt Hỏi đáp. Thực hành. HĐ 3 : Luyện nói. MT : HS nói lưu loát nguyên câu. - Luyện nói theo chủ đề : “Mai sau con khôn lớn”. - Nếu HS không nói được thì gợi ý : + Trong tranh vẽ cảnh gì ? + Mai sau khôn lớn, con thích làm nghề gì ? + Vì sao con thích nghề đó ? + Bố mẹ em đang làm nghề gì để sống ? + Con đã nói cho bố mẹ con biết mong muốn tương lai con sẽ làm gì chưa ? + Muốn thực hiện ước mơ của mình, bây giờ con phải làm điều nào ? - Quan sát. + Bác sĩ, công nhân … + Học giỏi. KN ra quyết định Trực quan. Vấn đáp. Động não. KN đặt mục tiêu 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Trò chơi : Bingo. + GV đọc từng tiếng cho HS dò và đặt những hạt nút vào ô có tiếng GV đọc, bạn nào có 3 tiếng liên tục theo hàng ngang hay hàng dọc, hàng chéo -> Pingo - Đọc kĩ SGK và làm bài tập. - GV nhận xét, tuyên dương. * Chuẩn bị : Bài “en – ên”. Rút kinh nghiệm TIẾNG VIỆT Bài 47 : en – ên (Tiết 1) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : en, ên, lá sen, con nhện. 2/ Kĩ năng : Đọc được từ ứng dụng. 3/ Thái độ : HS đọc đúng vần, từ ứng dụng. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần en – ên Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng các tiếng có vần en -ên Kĩ năng đặt mục tiêu : Đọc đúng các tiếng có vần en - ên trong các câu III. CHUẨN BỊ : GV : Tranh minh họa các từ khóa, bảng viết sẵn từ, bảng chữ bài hát học âm. HS : SGK, bộ ĐDHT, vở BTTV, bảng con. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn định (2’) : Hát + múa “Đồng dao xanh”. - Cả lớp. 2. Bài cũ (5’) : on – ơn - Trò chơi : Bác đưa thư + GV cho lớp đồng thanh bài hát, lá thư truyền từ em đầu bàn của lớp, khi bài hát chấm dứt, em nhận được thư sẽ đọc câu ứng dụng của bài học trong thư. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới (23’) : en – ên HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH P. PHÁP HĐ 1 : Nhận diện vần “en”. MT : Nhận diện, đọc, viết được vần : en. - GV cho HS xem tranh “lá sen” hỏi : + Tranh vẽ những gì ? + Lá sen có màu như thế nào ? - GV giới thiệu từ, ghi bảng : “lá sen”. + Trong từ “lá sen” tiếng nào đã học rồi ? - GV giới thiệu tiếng, ghi bảng : “sen”. + Tiếng “sen” có âm và thanh nào đã học ? - GV giới thiệu vần “en”, ghi bảng : “en”. - Vần “en” được tạo từ e và n. * So sánh en với on. - Vần “en” có âm e đứng trước, âm n đứng sau. + Nêu vị trí các âm của vần : “en” ? - Đánh vần : e – n – en. - Phát âm : en. + Vị trí âm và vần của tiếng : “sen” ? - Đánh vần : sờ – en – sen. - Đọc trơn : “sen”. - Trò chơi : Phát âm bằng bài hát. * Đọc tổng hợp : en sen lá sen - Cho HS đọc toàn bảng, chỉ bảng theo thứ tự và không theo thứ tự. * Hướng dẫn viết : - Cho HS xem chữ mẫu “en”. - Viết mẫu, nói qui trình. - Lưu ý HS nét nối giữa e và n. - Chỉnh sửa cho HS, nhận xét. Nghĩ giữa tiết : Hát - Quan sát. + Lá sen. + Màu xanh. + Tiếng lá. + Âm s , thanh ngang. - HS đọc đồng thanh. + Giống : cùng có âm n. Khác : vần en bắt đầu bằng âm e, vần ên bắt đầu bằng ê. - HS thực hiện bảng cài. + Vần en có âm e đứng trước, âm n đứng sau. - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh. + Âm s đứng trước, vần en đứng sau, có thanh ngang. - Đánh vần cá nhân, đồng thanh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. en en en chén en en en mèn én én én, mèn mèn mèn dế mèn - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát. chữ mẫu. - HS viết bảng con. - Lắng nghe. - Cả lớp. Trực quan. Hỏi đáp. Động não. Truyền đạt Phân tích. Thực hành. Luyện đọc. Động não. Luyện đọc. Trò chơi. Luyện đọc. Trực quan. Thực hành. Truyền đạt Thư giản. HĐ 2 : Nhận diện vần “ên”. MT : Nhận diện, đọc, viết được vần : ên. - Thực hiện như qui trình trên. - Nhận diện : ên được tạo từ ê và n. * So sánh ên với en. - Đánh vần : ê – n – ên. - Đọc trơn : “ên”. * Đọc tổng hợp : ên nhện con nhện * Hướng dẫn viết : - Cho HS xem chữ mẫu “ên”. - Thực hiện như vần “en”. * Trò chơi : Ghép tiếng thành từ. + GV phát cho mỗi nhóm các từ đã bị cắt rời. HS tự ghép lại. + Kết hợp xen kẽ các câu hỏi tìm vần trong tiếng và giải nghĩa từ. - Cho HS đọc toàn bảng, chỉ bảng theo thứ tự và không theo thứ tự. - Thực hiện như vần on. + Giống : đều có n. Khác : vần ơn bắt đầu bằng ơ, vần on bắt đầu bằng o. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát. chữ mẫu. - HS chia nhóm thi đua tìm từ, tiếng có vần vừa học. - Gắn từ, tiếng theo nhóm. - Nhóm nhận xét, đọc : áo len, mũi tên, khen ngợi, nền nhà … Động não. Luyện đọc. Trực quan. Trò chơi. Thực hành. 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Các em vừa học vần gì ? (Vần en – ên) - Tiếng gì trong bài có vần : en, ên (Tiếng : sen, nhện) - GV nhận xét tiết học. * Chuẩn bị : Bài “en – ên (Tiết 2)”. Rút kinh nghiệm TIẾNG VIỆT Bài 47 : en – ên (Tiết 2) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : en, ên, lá sen, con nhện. 2/ Kĩ năng : Đọc được từ ngữ trong câu ứng dụng: “Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà sên thì ở ngay trên tàu lá chuối”. 3/ Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới”. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần en - ên Kĩ năng ra quyết định : Nói được một hay nhiều câu theo chủ đề Kĩ năng đặt mục tiêu : Đọc và viết đúng các tiếng có en -ên III. CHUẨN BỊ : GV : Tranh minh họa câu ứng dụng, ĐDHT, bảng cài HS : SGK, bộ ĐDHT, vở BTTV. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn định (1’) : Hát “Chú chuồn chuồn”. - Cả lớp. 2. Bài cũ (5’) : en – ên - Đọc bảng lớp. - Trò chơi : Đi chợ. + GV đọc, HS ghi bảng tiếng mang vần đang học : con nhện, áo len … - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới (24’) : en – ên (Tiết 2) HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH P. PHÁP HĐ 1 : Luyện đọc. MT : HS đọc đúng, to, rõ. - Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1. - Đọc vần và từ, tiếng trong SGK : - Đọc từ ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng : “Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà sên thì ở ngay trên tàu lá chuối” - Cho HS xem tranh và hỏi : + Trong tranh vẽ con gì ? + Ốc sên ở đâu ? + Dế mèn ở đâu ? - Cho HS đọc. - GV đọc mẫu, giải thích và sửa phát âm. - 1 HS, nhóm, cả lớp lần lượt đọc. - Cá nhân, đồng thanh. - Quan sát. + Ốc sên trên tàu lá chuối, dế mèn trong bãi cỏ. + Nhà sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. + Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. - Cá nhân (theo thứ tự và không theo thứ tự). Luyện đọc. Kn giao tiếp – tự nhận thức Trực quan. Hỏi đáp. Luyện đọc. Giảng giải. HĐ 2 : Luyện viết. MT : HS viết đúng vần và từ, tiếng. - Hướng dẫn chữ mẫu và qui trình viết. + Viết chữ gì ? + Đặt bút ở đâu ? + Những con chữ nào cao 2 ô li ? 5 ô li ? + Kết thúc ở đâu ? - Mở vở tập viết. - Viết vở. Truyền đạt Hỏi đáp. KN ra quyết định Thực hành. HĐ 3 : Luyện nói. MT : HS nói lưu loát nguyên câu. - Luyện nói theo chủ đề : “Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới”. - Nếu HS không nói được thì gợi ý : + Trong tranh vẽ những con gì ? + Bên trên con chó thì có gì ? + Bên phải con chó có chi ? + Bên trái con chó có những gì ? + Bên dưới con chó em thấy gì ? + Bên phải con là bạn tên gì ? + Bên trái tổ con là tổ mấy ? + Khi đi học, bên trên đầu con có những gì ? + Con tự tìm thấy vị trí các vật yêu thích ở xung quanh mình của con nào ? - Quan sát. + Mèo, chó, quả bóng, bàn, ghế. + Mèo, bàn. + Ghế. + Quả bóng. - Tự trả lời. Trực quan. Vấn đáp. Động não. KN đặt mục tiêu 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Trò chơi : Bingo. + GV đọc từng tiếng cho HS dò và đặt những hạt nút vào ô có tiếng GV đọc, bạn nào có 3 tiếng liên tục theo hàng ngang hay hàng dọc, hàng chéo -> Pingo - Đọc kĩ SGK và làm bài tập. - GV nhận xét, tuyên dương. * Chuẩn bị : Bài “in – un”. Rút kinh nghiệm TIẾNG VIỆT Bài 48 : in – un (Tiết 1) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : in, un, đèn pin, con giun. 2/ Kĩ năng : Đọc được từ ứng dụng. 3/ Thái độ : HS đọc đúng vần, từ ứng dụng. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần in - un Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng các tiếng có vần in -un Kĩ năng đặt mục tiêu : Đọc đúng các tiếng có vần in -un trong các câu III. CHUẨN BỊ : GV : Tranh minh họa các từ khóa, bảng viết sẵn từ, bảng chữ bài hát học âm. HS : SGK, bộ ĐDHT, vở BTTV, bảng con. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn định (2’) : Hát + múa “Đàn gà con”. - Cả lớp. 2. Bài cũ (5’) : en – ên - Trò chơi : Trồng hoa + GV phát cho mỗi nhóm các bông hoa có mang vần : en, ên, tiếng có mang vần và một số vần, tiếng khác (áo len, con sên). + HS trình bày, GV kết hợp gắn bảng. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới (23’) : in – un HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH P. PHÁP HĐ 1 : Nhận diện vần “in”. MT : Nhận diện, đọc, viết được vần : in. - GV cho HS xem tranh “đèn pin” hỏi : + Tranh vẽ những gì ? (Giải thích : đèn được cháy lên nhờ điện “pin”. + Đèn pin giúp em làm gì ? - GV giới thiệu từ, ghi bảng : “đèn pin”. + Trong từ “đèn pin” tiếng nào đã học rồi ? - GV giới thiệu tiếng, ghi bảng : “pin”. + Tiếng “pin” có âm và thanh nào đã học ? - GV giới thiệu vần “in”, ghi bảng : “in”. - Vần “in” được tạo từ i và n. * So sánh in với an. - Vần “in” có âm i đứng trước, âm n đứng sau. + Nêu vị trí các âm của vần : “in” ? - Đánh vần mẫu : i – n – in. - Phát âm : in. + Vị trí âm và vần của tiếng : “pin” ? - Đánh vần : bờ – in – pin. - Đọc trơn : “pin”. - Đọc từ “đèn pin”. - Trò chơi : Phát âm bằng bài hát. * Đọc tổng hợp : in pin đèn pin - Cho HS đọc toàn bảng, chỉ bảng theo thứ tự và không theo thứ tự. * Hướng dẫn viết : - Cho HS xem chữ mẫu “in”. - Viết mẫu, nói qui trình. - Lưu ý HS nét nối giữa i và n. - Chỉnh sửa cho HS, nhận xét. Nghĩ giữa tiết : Hát “Quê hương …” - Quan sát. + Đèn pin. + Thấy rõ đồ vật thay cho đèn điện. + Tiếng đèn. + Âm p , thanh ngang. - HS đọc đồng thanh. + Giống : cùng có âm n. Khác : vần in bắt đầu bằng âm i, vần an bắt đầu bằng a. - HS thực hiện bảng cài. + Vần in có âm i đứng trước, âm n đứng sau. - Đánh vần cá nhân, đồng thanh. + Âm p đứng trước, vần in đứng sau, có thanh ngang. - Đánh vần cá nhân, đồng thanh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. in in ín ìn ìn in ín ìn in ín ìn in ín in ín in in in ìn (2) in ìn in in ìn in - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát. chữ mẫu. - HS viết bảng con. - Lắng nghe. - Cả lớp. Trực quan. Hỏi đáp. Động não. Truyền đạt Phân tích. Thực hành. Luyện đọc. Động não. Luyện đọc. Trò chơi. Luyện đọc. Trực quan. Thực hành. Truyền đạt Thư giản. HĐ 2 : Nhận diện vần “un”. MT : Nhận diện, đọc, viết được vần : un. - Thực hiện như qui trình trên. - Nhận diện : un được tạo từ u và n. * So sánh un với in. - Đánh vần : u – n – un. - Đọc trơn : “un”. * Đọc tổng hợp : un giun con giun * Hướng dẫn viết : - Cho HS xem chữ mẫu “un”. - Thực hiện như vần “in”. * Trò chơi : Ghép tiếng thành từ. + GV phát cho mỗi nhóm các từ đã bị cắt rời. HS tự ghép lại. + Kết hợp xen kẽ các câu hỏi tìm vần trong tiếng và giải nghĩa từ. - Cho HS đọc toàn bảng, chỉ bảng theo thứ tự và không theo thứ tự. - Thực hiện như vần on. + Giống : đều có n. Khác : vần un bắt đầu bằng u, vần in bắt đầu bằng i. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát. chữ mẫu. - HS chia nhóm thi đua tìm từ, tiếng có vần vừa học. - Gắn từ, tiếng theo nhóm. - Nhóm nhận xét, đọc : nhà in, xin lỗi, mưa phùn … Động não. Luyện đọc. Trực quan. Trò chơi. Thực hành. 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Các em vừa học vần gì ? (Vần in – un) - Tiếng gì trong bài có vần : in, un (Tiếng : pin, giun) - GV nhận xét tiết học. * Chuẩn bị : Bài “in – un (Tiết 2)”. Rút kinh nghiệm TIẾNG VIỆT Bài 48 : in – un (Tiết 2) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : in, un, đèn pin, con giun. 2/ Kĩ năng : Đọc được từ ngữ trong câu ứng dụng. 3/ Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Nói lời xin lỗi”. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần in - un Kĩ năng ra quyết định : Nói được một hay nhiều câu theo chủ đề Kĩ năng đặt mục tiêu : Đọc và viết đúng các tiếng có in –un Kĩ năng xác định giá trị : Biết nói lời xin lỗi khi làm phiền lòng ngồi khác III. CHUẨN BỊ : GV : Tranh minh họa câu ứng dụng, ĐDHT, bảng cài HS : SGK, bộ ĐDHT, vở BTTV. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn định (1’) : Hát “Chú bộ đội”. - Cả lớp. 2. Bài cũ (5’) : in – un - Đọc bảng lớp. - Trò chơi : Đi chợ. + GV đọc, HS ghi bảng tiếng mang vần đang học : gỗ mun, xin lỗi, mưa phùn … - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới (24’) : in – un (Tiết 2) HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH P. PHÁP HĐ 1 : Luyện đọc. MT : HS đọc đúng, to, rõ. - Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1. - Đọc vần và từ, tiếng trong SGK : - Đọc từ ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng : “Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ” - Cho HS xem tranh và hỏi : + Trong tranh vẽ những gì ? + Có mấy con lợn ? + Có mấy chú lợn con ? + Lợn còn gọi là gì ? - Cho HS đọc. - GV đọc mẫu, giải thích và sửa phát âm. - 1 HS, nhóm, cả lớp lần lượt đọc. - Cá nhân, đồng thanh. - Quan sát. + Nhà lợn. + 9 con. + 8 con. - Cá nhân (theo thứ tự và không theo thứ tự). Luyện đọc. KN giao tiếp – tự nhận thức Trực quan. Hỏi đáp. Luyện đọc. Giảng giải. HĐ 2 : Luyện viết. MT : HS viết đúng vần và từ, tiếng. - Hướng dẫn chữ mẫu và qui trình viết. + Viết chữ gì ? + Đặt bút ở đâu ? + Những con chữ nào cao 2 ô li ? 5 ô li ? + Kết thúc ở đâu ? - Mở vở tập viết. - Viết vở. Truyền đạt Hỏi đáp. KN ra quyết định Thực hành. HĐ 3 : Luyện nói. MT : HS nói lưu loát nguyên câu. - Luyện nói theo chủ đề : “Nói lời xin lỗi”. - Nếu HS không nói được thì gợi ý : + Trong tranh vẽ những gì ? + Vì sao bạn trai trong tranh mặt lại buồn như thế ? + Khi đi học muộn, con có nên xin lỗi thầy cô không ? Vì sao ? + Khi làm bạn ngã hoặc làm hỏng đồ của bạn con có nên làm gì ? + Khi không thuộc bài, con phải làm sao ? + con đã nói lời xin lỗi với ai bao giờ chưa ? Khi nào ? - Quan sát. + Lớp học có cô giáo và các bạn. + Vì có lỗi. - Tự trả lời. Trực quan. Vấn đáp. Động não. KN xác định giá trị 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Trò chơi : Bingo. + GV đọc từng tiếng cho HS dò và đặt những hạt nút vào ô có tiếng GV đọc, bạn nào có 3 tiếng liên tục theo hàng ngang hay hàng dọc, hàng chéo -> Pingo - Đọc kĩ SGK và làm bài tập. - GV nhận xét, tuyên dương. * Chuẩn bị : Bài “iên – yên”. Rút kinh nghiệm TIẾNG VIỆT Bài 49 : iên – yên (Tiết 1) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : HS đọc và viết được : iên, yên, đèn điện, con yến. 2/ Kĩ năng : Đọc được từ ứng dụng. 3/ Thái độ : Giáo dục HS yêu tiếng mẹ đẻ, yêu quê hương, đất nước. II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG : Kĩ năng giao tiếp - tự nhận thức : Nhận biết các tiếng mang vần iên – yên Kĩ năng ra quyết định : Lựa chọn đúng các tiếng có vần iên - yên Kĩ năng đặt mục tiêu : Đọc đúng các tiếng có vần iên - yên trong các câu III. CHUẨN BỊ : GV : Tranh minh họa các từ khóa, bảng viết sẵn từ, bảng chữ bài hát học âm. HS : SGK, bộ ĐDHT, vở BTTV, bảng con. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Ổn định (2’) : Hát + múa “Mời bạn vui múa ca”. - Cả lớp. 2. Bài cũ (5’) : in – un - Trò chơi : Bác đưa thư + GV cho lớp đồng thanh bài hát, lá thư truyền từ em đầu bàn của lớp, khi bài hát chấm dứt, em nhận được thư sẽ đọc câu ứng dụng của bài học trong thư. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới (23’) : iên – yên HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH P. PHÁP HĐ 1 : Nhận diện vần “iên”. MT : Nhận diện, đọc, viết được vần : iên. - GV cho HS xem tranh “đèn điện” hỏi : + Nhìn tranh em thấy gì ? + Đèn điện có ở đâu ? - GV giới thiệu từ, ghi bảng : “đèn điện”. + Trong từ “đèn điện” tiếng nào đã học rồi ? - GV giới thiệu tiếng, ghi bảng : “điện”. + Tiếng “điện” có âm và thanh nào đã học ? - GV giới thiệu vần “iên”, ghi bảng : “iên”. - Vần “iên” được tạo từ iê và n. * So sánh iên với en. - Vần “iên” có âm iê đứng trước, âm n đứng sau. + Nêu vị trí các âm của vần : “iên” ? - Đánh vần : iê – n – iên. - Phát âm : iên. + Vị trí âm và vần của tiếng : “điện” ? - Đánh vần : đờ – iên – điên – nặng – điện. - Đọc trơn : “điện”. - Trò chơi : Phát âm bằng bài hát. * Đọc tổng hợp : iên điện đèn điện - Cho HS đọc toàn bảng, chỉ bảng theo thứ tự và không theo thứ tự. * Hướng dẫn viết : - Cho HS xem chữ mẫu “en”. - Viết mẫu, nói qui trình. - Lưu ý HS nét nối giữa e và n. - Chỉnh sửa cho HS, nhận xét. Nghĩ giữa tiết : Trò chơi “Bóng lăn” - Quan sát. + Đèn điện. + Tiếng đèn. + Âm đ , thanh nặng. - HS đọc đồng thanh. + Giống : cùng có âm n. Khác : vần iên bắt đầu bằng âm iê, vần yên bắt đầu bằng yê. - HS thực hiện bảng cài. + Vần iên có âm iê đứng trước, âm n đứng sau. - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh. + Âm đ đứng trước, vần iên đứng sau, có thanh nặng. - Đánh vần cá nhân, đồng thanh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. iền iên iên viên iên liên iền liền iên iên iên, iền iền iền iên iền - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát. chữ mẫu. - HS viết bảng con. - Lắng nghe. - Cả lớp. Trực quan. Hỏi đáp. Động não. Truyền đạt Phân tích. Thực hành. Luyện đọc. Động não. Luyện đọc. Trò chơi. Luyện đọc. Trực quan. Thực hành. Truyền đạt Thư giản. HĐ 2 : Nhận diện vần “yên”. MT : Nhận diện, đọc, viết được vần : yên. - Thực hiện như qui trình trên. - Nhận diện : yên được tạo từ yê và n. * So sánh yên với iên. - Đánh vần : yê – n – yên. - Đọc trơn : “yên”. * Đọc tổng hợp : yên yến con yến * Hướng dẫn viết : - Cho HS xem chữ mẫu “yên”. - Thực hiện như vần “iên”. * Trò chơi : Ghép tiếng thành từ. + GV phát cho mỗi nhóm các từ đã bị cắt rời. HS tự ghép lại. + Kết hợp xen kẽ các câu hỏi tìm vần trong tiếng và giải nghĩa từ. - Cho HS đọc toàn bảng, chỉ bảng theo thứ tự và không theo thứ tự. - Thực hiện như vần on. + Giống : đều có ên. Khác : vần yên bắt đầu bằng y, vần iên bắt đầu bằng i. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát. chữ mẫu. - HS chia nhóm thi đua tìm từ, tiếng có vần vừa học. - Gắn từ, tiếng theo nhóm. - Nhóm nhận xét, đọc : cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui … Động não. Luyện đọc. Trực quan. Trò chơi. Thực hành. 4. Hoạt động nối tiếp (5’) - Các em vừa học vần gì ? (Vần iên – yên) - Tiếng gì trong bài có vần : iên, yên (Tiếng : điện, yến) - GV nhận xét tiết học. * Chuẩn bị : Bài “iên – yên (Tiết 2)”. Rút kinh nghiệm TIẾNG VIỆT Bài 49 : iên – yên (Tiết 2) I. MỤC TIÊU :

File đính kèm:

  • docGiao an - HANG - TIENG VIET - Tuan 12.doc