I- Mục đích yêu cầu
1- Kiến thức:
- Học sinh nhận biết được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết và nắm được khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng.
- Biết được điều kiện đường thẳng song song với mặt phẳng.
2- Kỹ năng:
- Xác định vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Sử dụng định lí 1.
- Rèn luyện cho học sinh vẽ hình không gian, tóm tắt nội dung bài toán bằng kí hiệu toán học.
II- Chuẩn bị
Giáo viên: giáo án, máy chiếu Projecter.
III- Tiến trình bài dạy
1- Kiểm tra sĩ số.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 838 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 11 - Đường thẳng song song với mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đường thẳng song song với mặt phẳng
I- Mục đích yêu cầu
1- Kiến thức:
- Học sinh nhận biết được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết và nắm được khái niệm đường thẳng song song với mặt phẳng.
- Biết được điều kiện đường thẳng song song với mặt phẳng.
2- Kỹ năng:
- Xác định vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Sử dụng định lí 1.
- Rèn luyện cho học sinh vẽ hình không gian, tóm tắt nội dung bài toán bằng kí hiệu toán học.
II- Chuẩn bị
Giáo viên: giáo án, máy chiếu Projecter.
III- Tiến trình bài dạy
1- Kiểm tra sĩ số.
2- Kiểm tra bài cũ:
3- Nội dung
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Trình chiếu
5’
10’
5’
5’
5’
5’
10
Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Hỏi số điểm chung của AD, A’D’, AA’ với mặt phẳng A’B’C’D’ của hình lập phương.
- nêu các trường hợp về vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
-Yêu cầu học sinh lên vẽ hình biểu diễn.
- Nêu định nghĩa
Phát biểu định lí.
Tóm tắt định lí bằng kí hiệu toán học.
- Học sinh nhận xét và diễn đạt bằng kí hiệu toán học.
- Nêu ứng dụng của định lí 1.
- Học sinh vẽ hình biểu diễn và chứng minh.
Suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- Ghi tóm tắt vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
1- vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
- Trình chiếu hình lập phương.
Cho đường thẳng a và mp(P).
a) a nằm trên mp(P) viết aè(P).
a
P)
a
b) a cắt P. Viết aầ(P)=I
c) a song song (P):
aầ(P)=ặ. Viết a//(P).
P)
Định nghĩa (sgk)
2- Điều kiện để một đường thẳng song song với một mặt phẳng.
Nhận xét (sgk)
(chiếu hình vẽ học sinh nhận xét)
Định lí 1
aậ(P), a//b, bè(P) ịa//(P).
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình bình hành. Xác định vị trí tương đối của đường thẳng AB và các mặt của hình chóp.
Ví dụ 2: Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD là hình bình hành .Gọi H là giao của AC và BD . M là trung điểm SC .
1) Chứng minh SA//(MBD) .
2) Gọi I,K lần lợt là trung điểm AB,AD .Chứng minh IK//(MBD)
4- Củng cố, dặn dò:
Nắm được vị rí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng, định nghĩa, định lí 1 và ứng dụng của định lí 1.
File đính kèm:
- Duong thang song song voi mat phang.doc