Giáo án môn Toán 11 - Giới hạn của dãy số
Giới hạn của dãy số
Dạng 1: Chia cho n có số mũ cao nhất.
Bài 1: Chia luôn cho n có số mũ cao nhất.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 11 - Giới hạn của dãy số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1
Giới hạn của dãy số
Dạng 1: Chia cho n có số mũ cao nhất.
Bài 1: Chia luôn cho n có số mũ cao nhất.
1)
nn
nn
2
126
lim
3
3
2)
nn
nn
2
2
5
21
lim 3)
75
3342
lim
3
23
nn
nnn
4)
2
1
2lim
n
n
5)
53
22
lim
4
2
n
nn
6)
73
54
lim
23
2
nn
nn
7)
964
2
lim
23
45
nn
nnn
8)
5
237
lim
2
2
n
nn
9)
nn
nn
2
3
2
123
lim 10)
15
51
32
2
lim
2
2
3
n
n
n
n
11)
nnn
nn
3
1173
lim
45
35
12)
56
2
5
32
lim
nn
n
13)
1543
7432
lim
22
32
nn
nn
14)
112
3513
lim
3
2
nn
nn
15)
4
22
12
271
lim
n
nn
16)
2
2
31
2
lim
n
nn
17)
1
1
lim
n
n
18)
2
lim
3 3
n
nn
19)
32
232
lim
2
4
nn
nn
20)
12
857
lim
3 36
n
nnn
21)
1
lim
n
nnn
22)
12
lim
43
n
nnn
23)
nnn
nn
4 3
2 1
lim 24)
23
11
lim
2
n
nn
25) 1173lim 3 nn 26) 22lim 24 nnn 27) 3 321lim nn 28) 3 29 78lim nn
29)
12
21
lim
2
n
nn
30)
23
11
lim
2
n
nn 31)
5
5
2
5
2 11
lim
n
nnnn
Bài 2: Liên quan tới dãy số
1)
2
...21
lim
n
n 2)
23
2...42
lim
2
nn
nn 3)
23
...21
lim
3
222
nn
n
4)
23
...21
lim
34
333
nnn
n
5)
211
...21
lim
2
333
nn
n ,
4
1
...21
22
333
nn
n 6)
12
)12(...31.
lim
2
nn
nn 7)
n
n
5
1
...
5
1
5
1
1
3
2
...
3
2
3
2
1
lim
2
2
8)
)12)(12(
1
...
5.3
1
3.1
1
lim
nn
9)
)1(
1
...
3.2
1
2.1
1
lim
nn
10)
)22(2
1
...
6.4
1
4.2
1
lim
nn
Bài 3: Sử dụng định lí 6 - SGK
1)
nn
n
43.2
4
lim
2)
12
13
lim
n
n
3)
n
nn
5.37
5.23
lim
4)
nn
nn
5.32
54
lim
5)
11 5)3(
5)3(
lim
nn
nn
Dạng 2: Nguyên lí kẹp 1)
1
4
3sin
lim
n
n
2.
1
cos1
lim
n
n
n
3.
12
cos4sin3
lim
n
nn
Dạng 3: Nhân lượng liên hợp
1) 1213lim nn 2) nnn 1lim 3) nnn 1lim 2 4) 12lim 2 nnn
5) 53lim nn 6) nnn 3lim 2 7) 1lim 22 nnn 8)
12
1
lim
nn
9) 132lim nn 10) nnn 1lim 2 11) nnn 5lim 2 12) nnn 3lim 2
13) 3 31lim nn 14) nna lim 15)
3
23 2 11lim nn 16) nnn 3 32lim
17) 11lim 333 nnn 18)
nnnnlim 19) 3 322 32lim nnnn
Trang 2
Giới hạn của hàm số.
Dạng 1: x a
Bài 1: Thay vào luôn.
1)
2
3
lim
3
2
1
x
x
x
2)
5
3 72
34
lim
x
x
x
3) 3
2
4
2 2
232
lim
xx
xx
x
4)
6
lim
3
2
3 xx
x
x
5)
72
15
lim
1
x
x
x
6)
622
35
lim
23
2
2
xxx
xx
x
Bài 2: Phân tích thành nhân tử.
1)
253
103
lim
2
2
2
xx
xx
x
2)
ax
ax nn
ax
lim 3)
2
1
)(
)(
lim
ax
axnaax nnn
ax
4)
21 )1(
1
lim
x
nnxxn
x
5)
31 1
3
1
1
lim
xxx
6)
xx
n
nx 1
1
1
lim
1
7)
h
xhx
h
33
0
lim
8)
x
x
x
1
1
lim
1
9)
3
152
lim
2
3
x
xx
x
10)
5
152
lim
2
5
x
xx
x
11)
6)5(
1
lim
3
1
xx
x
x
12)
6
293
lim
3
23
2
xx
xxx
x
13)
xx
xx
x 4
43
lim
2
2
4
14)
2012
65
lim
2
2
4
xx
xx
x
15)
6
23
lim
2
23
2
xx
xxx
x
16)
32
1
lim
2
4
1
xx
x
x
17)
6
44
lim
2
23
2
xx
xxx
x
Bài 3: Nhân lượng liên hợp (có một căn bậc hai)
1) .
2
35
lim
2
2
x
x
x
2)
7
29
lim
4
7
x
x
x
3)
x
x
x
5
5
lim
5
4)
2
153
lim
2
x
x
x
5)
11
lim
0 x
x
x
6)
xx
x
x 336
1
lim
21
7)
x
xx
x
11
lim
2
0
8)
25
34
lim
25
x
x
x
9)
x
xxx
x
121
lim
2
0
10)
4102
3
lim
3
x
x
x
11)
1
23
lim
3
1
x
xx
x
12)
x
xn
x
11
lim
0
(n N, n 2) 13)
6
22
lim
6
x
x
x
14)
23
2423
lim
2
2
1
xx
xxx
x
15)
1
132
lim
21
x
xx
x
16)
2
583
lim
3
2
x
xx
x
17)
32
1
lim
21
xx
x
x
Bài 4: Nhân lượng liên hợp (có hai căn bậc hai)
1)
x
xx
x
55
lim
0
2)
x
xx
x
11
lim
0
3)
1
12
lim
1
x
xx
x
4)
x
axa
x
0
lim (a > 0)
5)
x
xxx
x
11
lim
2
0
6)
23
2423
lim
2
2
1
xx
xxx
x
7)
23
2423
lim
2
3 23
1
xx
xxx
x
8)
x
axa
x
33
0
lim
9)
1
12
lim
2
3 23
1
x
xxx
x
10)
x
xxx
x
131
lim
2
0
Bài 5: Nhân lượng liên hợp (có một căn bậc ba)
a)
x
x
x
141
lim
3
0
b)
2
24
lim
3
2
x
x
x
c)
x
x
x 3
11
lim
3
0
d)
11
lim
30 x
x
x
Bài 6: Nhân lượng liên hợp (cả tử và mẫu)
1)
x
x
x
51
53
lim
4
2)
314
2
lim
2
x
xx
x
3)
1
lim
2
1
x
xx
x
4)
23
1
lim
2
3
1
x
x
x
5)
1
1
lim
4
3
1
x
x
x
6)
39
24
lim
2
2
0
x
x
x
7)
3
527
lim
9
x
x
x
8)
364 4
8
lim
x
x
x
9)
1
1
lim
3
1
x
x
x
Bài 7: Nhân lượng liên hợp (có cả căn bậc hai và căn bậc ba)
1)
x
xx
x
3
0
812
lim
(ĐHQG KA 97) 2)
23
2423
lim
2
3 2
1
xx
xxx
x
3)
1
75
lim
2
3 23
1
x
xx
x
Trang 3
4)
23
2423
lim
2
23
1
xx
xxx
x
5)
1
57
lim
23
1
x
xx
x
6)
x
xx
x
3
0
5843
lim
7)
x
xx
x
7121
lim
3
0
Dạng 2: Giới hạn một bên
1)
2
228
lim
2
x
x
x
2)
xx
xx
x 23
32
lim
0
3)
2
4463
lim
2
2
x
xxx
x
4)
1;1
1;13
2 xx
xx
xf . )(lim
1
xf
x
5)
0;
sin
0;123 2
x
x
x
xxx
xf . Tìm )(lim
1
xf
x
; 6)
1;12
10;
0;
2
2
xxx
xx
xo
xf . Tìm )(lim
1
xf
x
; )(lim
0
xf
x
7)
2;3
2;
)(
2
x
xmx
xf 8)
2;4
2;65
)(
2
xmx
xxx
xf . Tìm m để hàm số có giới hạn tại x = 2.
9)
3;3
31;56
1;)32(
5
1 2
xx
xx
xx
xf . Tìm )(lim
1
xf
x
; )(lim
3
xf
x
10)
34
1
lim
2
4
3
xx
x
x
11)
320 4
2
lim
xx
x
x
Dạng 3: x : Có các dạng vô định: - ; 0x ;
. Khi đó chúng ta phải khử:
Chú ý: Khi x - hoặc x + mà chia cho x thì phải chú ý tới dấu.
1)
32
3
662
13
lim
xx
xx
x
2)
xxx
x
lim 3)
50
3020
12
2332
lim
x
xx
x
4) 21lim 22
xxx
x
5)
n
nn
x x
xxxx 11
lim
22
6) 2317lim 22
xxxx
x
7) xxxx
x
914lim 22
8) 3612lim 22
xxxx
x
9) 274lim 2
xxx
x
10) 34412lim 2
xxx
x
11)
xxxx
x
3333lim 12) xxxx
x
3 23 2lim
13) 13lim 3 23
xxxx
x
14) xx
x
1lim 2 15) xbxax
x
lim
16)
xxxxxx
x
lim 17) 2lim 2
xxx
x
18) xxxx
x
22lim 23 23
19)
11.
1
lim
xxxx
20) xxxxx
x
22 22lim 21) xxx
x
122lim
22) 13.lim
xxx
x
23) 13.2lim
xxx
x
24) 34.lim 22
xxx
x
25) 7252lim
xx
x
26) xxx
x
3 23 6lim 27) 3 233 23 11lim
xxxx
x
Chú ý: Bài tập phần này có thể lấy ở phần giới hạn của dãy số.
Dạng 4: 1
sin
lim
0
x
x
x
1)
x
x
x
5sin
lim
0
2)
x
x
x 3
2tan
lim
0
3)
m
n
x x
x
sin
sin
lim
0
4)
20
cos1
lim
x
x
x
5)
30 45
sin.3sin.5sin
lim
x
xxx
x
6)
nx xn
nxxx
!
sin....2sin.sin
lim
0
7)
x
xx
x 30 sin
sintan
lim
8)
ax
ax
ax
sinsin
lim 9)
bx
bx
bx
coscos
lim 10)
x
x
x 2sin
121
lim
0
11)
cx
cx
cx
tantan
lim 12)
xx
x
x sin
cos1
lim
3
0
13)
cx
cx
cx
cotcot
lim 14)
22
22 sinsin
lim
ax
ax
ax
Trang 4
15)
x
xx
x sin
3sin5sin
lim
0
16)
2
tan1lim
1
x
x
x
17)
20
coscos
lim
x
xx
x
18)
)2tan(
8
lim
3
2
x
x
x
19)
x
xxx
x cos1
3cos.2cos.cos1
lim
0
20)
20
sinsin22sin
lim
x
axaxa
x
21)
20
tantan22tan
lim
x
axaxa
x
22)
20
cos.coscos
lim
x
cxbxax
x
23)
xaxa
xaxa
x
tantan
sinsin
lim
0
24) )0(
)(
tansin
lim
0
ba
xba
bxax
x
25)
x
xx
x sin
112
lim
3 2
0
(GHN’00) 26)
x
x
x sin
cos1
lim
0
27)
x
xaxa
x
)cos()cos(
lim
0
28)
30
tansin
lim
x
xx
x
29)
2
sin
sincos.sin
lim
0 x
xxx
x
30)
x
x
x cos1
3sin11
lim
0
(QG–KB 97) 31)
x
x
x cos1
cos1
lim
0
x
x
x 1
2
cos
lim
1
32)
2
2
0
tantan.tan
lim
x
axaxa
x
33)
4
2
0
4sin.sin2sin
lim
x
xxx
x
34)
xx
x 4
tan.2tanlim
4
(SPHN ‘00)
35)
x
xx
x 11sin
7cos.5cos1
lim
20
36)
xxx tan
1
sin
1
lim
0
37)
2
sin21
2sinsin
lim
2
0 x
x
xx
x
38)
x
x
x
3
sin2lim
39)
2
2
0
cos1
lim
x
xx
x
(TM’99) 40)
30
sin1tan1
lim
x
xx
x
(HH’00) 41)
)1tan(
23
lim
1
x
xx
x
(DLHP’00)
42)
20
cos1
lim
x
ax
x
43)
x
x
x 7tan
5sin
lim
0
44)
2
cos
lim
2
x
x
x
45)
2
cos1
lim
x
x
x
46)
4
sin
cos22
lim
4
x
x
x
47)
20
7cos.5cos3cos
lim
x
xxx
x
48)
x
xx
x 4
cossin
lim
4
49)
x
x
x sin21
sin
lim 6
6
50)
1cos2
1sin2
lim
2
4
x
x
x
51)
xxx tancos
1
lim
2
52)
xxx
xx
x sin.tan.
sintan
lim
0
53)
20
cos1
lim
x
ax
x
(a 0) 54)
ax
axx
x cos1
sin.
lim
0
55)
bx
ax
x cos1
cos1
lim
0
56)
xx
x
x sin.
2cos1
lim
2
0
57)
34
)1sin(
lim
21
xx
x
x
58)
2
cos
lim
2
x
x
x
59)
x
x
x
6
sin21
lim
6
60)
3cos4
1sin2
lim
2
6
x
x
x
61)
x
x
x 3cos1
5cos1
lim
0
62)
x
xx
x sin
5sin7sin
lim
0
63)
x
x
x sin21
4
sin
lim
4
File đính kèm:
- Tong Hop Cac bai Tim Gioi Han.pdf