A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :
Khái niệm dãy số, cách cho dãy số, các tính chất tăng, giảm và bị chặn của dãy số.
2.Kỹ năng :
Biết cách cho dãy số,tìm được số hạng tổng quát của dãy số
Xét được tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số
3.Thái độ và tư duy :
Tích cực học tập, rèn luyện kỹ năng
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2410 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán học 11 - Bài: Dãy số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :……..
Tiết:…..
DÃY SỐ
&
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :
Khái niệm dãy số, cách cho dãy số, các tính chất tăng, giảm và bị chặn của dãy số.
2.Kỹ năng :
Biết cách cho dãy số,tìm được số hạng tổng quát của dãy số
Xét được tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số
3.Thái độ và tư duy :
Tích cực học tập, rèn luyện kỹ năng
C1.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Kiểm tra bài cũ : Chứng minh đẳng thức :
Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐỊNH NGHĨA :
Định nghĩa dãy số :
Hoạt động 1 : Cho hàm số:
V ới: x = 1, tính f(1) = ?
x = 2, tính f(2) = ?
x = 3, tính f(3) = ?
x = 4, tính f(4) = ?
x = 5, tính f(5) = ?
*GV : phát biểu số hạng đầu , số hạng tổng quát un của dãy số trong ví dụ ?
*GV : Cho HS lấy 1 ví dụ bất kỳ về dãy số hữu hạn , cho biết số hạng đầu , số hạng cuối ?
Định nghĩa dãy số hữu hạn :
Giáo viên cho học sinh đọc và khắc sâu định nghĩa
II .CÁCH CHO MỘT DÃY SỐ :
1.Dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát :
*GV: Tính giá trị u3 , u4 của các dãy số (un) với :
a) un =
b) un =
*GV: viết dạng khai triển của un trong hai trường hợp trên?
Hoạt động 3 :SGK/86
*GV : Hướng dẫn tìm số hạng tổng quát
- Số hạng tổng quát của số tự nhiên lẻ : 2n - 1
- Số hạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 3 dư 1 : 3n + 1
2.Dãy số cho bằng phương pháp mô tả
Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi :
Hoạt động 4 : SGK/87
*HS : u1 = u2 = 1
u3 = u1 + u2 = 2
= 3
u5 = 5 ; u6 = 8 ; u7 = 13
u8 = 21 ; u9 = 34 ; u10 = 55
Ta thấy:
f(1) = 1
f(2) = 1/3
f(3) = 1/5
f(4) = 1/7
f(5) = 1/9
Định nghĩa:
Mỗi hàm số u xác định trên tập số nguyên dương được gọi là một dãy số vô hạn (gọi tắt là dãy số).Kí hiệu :
u : N* R
n u(n)
Dạng khai triển của dãy số :
Trong đó : un = u(n) , viết tắt là (un)
u1 : số hạng đầu
un : số hạng thứ n và là số hạng tổng quát của dãy số
Ví dụ :
- Dãy các số tự nhiên chẵn : 2 , 4 , 6 , …có số hạng đầu u1 = 2, số hạng tổng quát un = 2n
- Dãy các số chính phương : 1 , 4 , 9 , …. có số hạng đầu
u1 = 1 , số hạng tổng quát un = n2
Mỗi hàm số u xác định trên tập với N* được gọi là một dãy số hữu hạn
Dạng khai triển của dãy số :
Trong đó : un = u(n) , viết tắt là (un)
u1 : số hạng đầu
um : số hạng cuối
Ví dụ: 1).un = 2). un =
Giải
a) Ta có : ;
b) Ta có : ;
Dạng khai triển của :
un= là: -3, 9/2 , -9, 81/4, …, , …
a) 1 , 1/3 , 1/5 , 1/7 , 1/9
Số hạng tổng quát :
b) 4 , 7 , 10 , 13 , 16
Số hạng tổng quát : 3n + 1
Ví dụ : Ta có : = 3,141592….
Nếu lập dãy số (un) với un là gía trị gần đúng của số với sai số tuyệt đối thì
u1 = 3,1 ; u2 = 3,14 ; u3 = 3,141 ; ……
dãy số trên được cho bằng phương pháp mô tả
Là dãy số :
+ Cho số hạng đầu (hay vài số hạng đầu)
+ Cho hệ thức truy hồi – là hệ thức biểu thị số hạng thứ n qua số hạng (hay vài số hạng) đứng trước nó
Ví dụ : Dãy Phi-bô-na-xi :
Hướng dẫn về nhà
a.Cần nắm vững
Định nghĩa dãy số vô hạn , dãy số hữu hạn
Qui tắc tìm số hạng un của dãy số
Ba cách cho của một dãy số , đặc biệt nhấn mạnh cách cho bằng số hạng tổng quát
b.BTVN : bài 12 trang 92 SGK
c.Xem trước bài mới : “Cấp số cộng” (tt)
Tuần :……..
Tiết:…..
DÃY SỐ (tt)
&
C2.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ : “Tìm số hạng un+1 của dãy số (un) với ”
2.Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
III. BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA DÃY SỐ :
* Vì dãy số là 1 hàm số trên N* nên ta có thể biểu diễn dãy số bằng đồ thị . Khi đó trong mặt phẳng tọa độ , dãy số được biểu diễn bằng các điểm có tọa độ (n ; un)
* Ngoài ra , người ta thường biểu diễn các số hạng của một dãy số trên trục số
IV.DÃY SỐ TĂNG – DÃY SỐ GIẢM – DÃY SỐ BỊ CHẶN :
Hoạt động 5 :SGK/89
*GV :
* Cho HS làm câu a.
* Hướng dẫn c/m câu b :
Để c/m , ta cần
- Tính
- C/m
? Tính: un+1=?
un =?
so sánh với 0
kết luận?
*GV : Khi đó , người ta nói dãy số () là dãy số giảm, dãy số () là dãy số tăng định nghĩa dãy số tăng , dãy số giảm
1.Dãy số tăng , dãy số giảm :
Định nghĩa 1:
Ví dụ : Xét tính tăng , giảm của dãy số (un) với ?
2.Dãy số bị chặn :
Hoạt động 6 :
*GV : Hướng dẫn c/m các bđt :
- Lập hiệu: =?;
=?
- C/m ;
*Định nghĩa 2:
*GV: Chứng minh:
a) Dãy số Phi-bô-na-xi bị chặn dưới ?
b) Dãy số (un) với bị chặn?
Ví dụ : Dãy số (un) với có biểu diễn hình học như hình 40 SGK/88
Ví dụ : Dãy số (un) với có biểu diễn hình học như hình 41 SGK trang 88
a)
b)
*
=
*
* Dãy số () được gọi là dãy số tăng nếu ta có
* Dãy số () được gọi là dãy số giảm nếu ta có
Giải
Ta có :
dãy số giảm
Chú ý :
Một dãy số có thể không tăng cũng không giảm , ví dụ như dãy số (un) với
*
*
* Dãy số (un) được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại 1 số M sao
cho
* Dãy số (un) được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại 1 số m sao
cho
* Dãy số (un) được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới , nghĩa là tồn tại các số m , M sao cho
Ví dụ :
a) Dãy số Phi-bô-na-xi bị chặn dưới vì
b) Dãy số (un) với bị chặn vì
Hướng dẫn về nhà
a.Cần nắm vững
Nhắc lại định nghĩa dãy số vô hạn , dãy số hữu hạn
Ba cách cho của một dãy số , đặc biệt nhấn mạnh cách cho bằng số hạng tổng quát
Định nghĩa dãy số tăng , giảm ; dãy số bị chặn , bị chặn trên , bị chặn dưới
Cách xét tính tăng , giảm của dãy số
b.BTVN : bài 15 trang 92 SGK
Trắc nghiệm :
Số hạng un+1 của dãy số (un) với là :
3(n + 1)
Số hạng u2n - 1 của dãy số (un) với là :
File đính kèm:
- Day so.doc