A. Mục tiêu
1.Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức về định lí Talét và tam giác đồng dạng đã học trong chương.
2.Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh.
3.Tư duy:
- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tởng của mình và hiểu đợc ý tởng ngời khác;
4. Thái độ: Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
B. Chuẩn bị
GV : – Bảng tóm tắt chương III tr 89 91 SGK trên giấy trong (máy chiếu) hoặc máy vi tính hoặc giấy khổ to.
– Bảng phụ hoặc các phim giấy trong ghi câu hỏi, bài tập.
– Thước kẻ, compa, êke, phấn màu
HS : – Ôn tập lí thuyết theo các câu hỏi SGK và làm các bài tập theo yêu cầu của GV.
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 979 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán học 8 - Tiết 53, 54, 55, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:17/3/2013
Tiết 53
Tuần 29
Ôn tập CHương III
A. Mục tiêu
1.Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức về định lí Talét và tam giác đồng dạng đã học trong chương.
2.Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh.
3.Tư duy:
- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tởng của mình và hiểu đợc ý tởng ngời khác;
4. Thái độ: Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
B. Chuẩn bị
GV : – Bảng tóm tắt chương III tr 89 đ 91 SGK trên giấy trong (máy chiếu) hoặc máy vi tính hoặc giấy khổ to.
– Bảng phụ hoặc các phim giấy trong ghi câu hỏi, bài tập.
– Thước kẻ, compa, êke, phấn màu
HS : – Ôn tập lí thuyết theo các câu hỏi SGK và làm các bài tập theo yêu cầu của GV.
– Đọc bảng tóm tắt chương III SGK. Thước kẻ, compa, êke
D. Tiến trình bài dạy:
1.ổn định
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
19/3/2013
8B
2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp cùng phần ôn tập
3.Bài mới:
Hoạt động của GV- hs
ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết (15 phút)
GV hỏi : Chương III hình học có những nội dung cơ bản nào ?
I. Lí thuyết:
– Đoạn thẳng tỉ lệ.
– Định lí Talet (thuận, đảo, hệ quả ).
– Tính chất đường phân giác của tam giác.
– Tam giác đồng dạng.
GV hỏi : Khi nào hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng AÂBÂ và CÂDÂ ?
Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng AÂBÂ và CÂDÂ khi và chỉ khi
Trường hợp đồng dạng c.c.c
Trường hợp đồng dạng c.g.c
Trường hợp đồng dạng gg
GV : Phát biểu định lí Talét trong tam giác (thuận và đảo).
Hai tam giác vuông đồng dạng nếu có :
– một cặp góc nhọn bằng nhau hoặc
– hai cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ hoặc
– cặp cạnh huyền và một cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ
GV : Phát biểu hệ quả của định lí Talét.
Hệ quả này được mở rộng như thế nào ?
? Đường phân giác của tam giác có tính chất gì ?
– Định lí vẫn đúng với tia phân giác ngoài của tam giác.
GV : Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
– Tỉ số đồng dạng của hai tam giác được xác định thế nào ?
– Tỉ số hai đường cao tương ứng, hai chu vi tương ứng, hai diện tích tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng bao nhiêu ?
Nhận xét:
Tỉ số hai đường cao tương ứng, tỉ số hai chu vi tương ứng bằng tỉ số đầng dạng
Tỉ số 2 đường trung tuyến tương ứng, tỉ số 2 đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng
Tỉ số diện tích 2 tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
GV : Hãy so sánh các trường hợp đồng dạng của hai tam giác với các trường hợp bằng nhau của hai tam giác về cạnh và góc.
(GV đưa phần 6 tr 91 SGK lên màn hình để HS so sánh)
GV : Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
Hoạt động 2 : Luyện tập (28 phút)
?Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD trong các trường hợp sau :
II.Bài tập
Bài số 56 tr 92 SGK
a) AB = 5 cm, CD = 15 cm
b) AB = 45 dm, CD = 150 cm
c) AB = 5 CD
a)
b) AB = 45 dm; CD = 150 cm = 15 dm.
ị
c)
(Đưa đề bài và hình vẽ 66 SGK lên bảng phụ hoặc màn hình)
Bài 58 tr 92 SGK
HS nêu GT, KL của bài toán .
GT
DABC: AB = AC; BH ^ AC; CK ^ AB; BC = a; AB = AC = b
KL
a) BK = CH
b) KH // BC
c) Tính độ dài HK
GV cho biết GT, KL của bài toán.
– Chứng minh BK = CH
HS chứng minh
DBKC và DCHB có: ;
BC chung; (do DABC cân)
ị DBKC = DCHB(trường hợp cạnh huyền, góc nhọn)ị BK = CH
– Tại sao KH // BC
b) Có BK = CH (c/m trên); AB = AC (gt)
ị
ị KH // BC (theo định lí đảo Talét)
Câu c, GV gợi ý cho HS: Vẽ đường a0 AI
Có DAIC DBHC (g – g)ị
mà ; AC = b; BC = a
ị
AH =AC – HC =
Có KH // BC (c/m trên)ị
ị
ị
GV đặt câu hỏi tiếp cho bài tập trên :
DIEC DIDE theo tỉ số đồng dạng nào ? Tính tỉ số diện tích của DIEC và DIDF.
Bài 59 tr 92 SGK
GV yêu cầu HS lên bảng vẽ hình
GV gợi ý : Qua O vẽ MN // AB // CD với M ẻ AD, N ẻ BC. Hãy chứng minh MO = ON
Chứng minh : AE = EB; DF = FC
HS : Vì MN // DC // AB
ị ị MO = ON
– Có MO = ON. Hãy chứng minh
AE = EB. và DF = FC.
+ Vì AB // MNị
Mà MO = ON ị AE = EB
Chứng minh tương tự ị DF = FC
(Hình vẽ và GT, KL vẽ sẵn trên bảng phụ).
Bài 60 tr 92 SGK. GV HD
GV : Có BD là phân giác , vậy tỉ số tính thế nào ?
– Có AB = 12,5 cm. Hãy tính BC, AC.
– Hãy tính chu vi và diện tích của DABC.
4. Củng cố (2 phút)
Bài 1. Hai tam giác mà các cạnh có độ dài như sau thì đồng dạng. Đúng hay sai ?
HS trả lời miệng
a) 3cm ; 4 cm ; 5 cm và 9 cm ; 12 cm ; 15 cm
a) Đúng vì
b) 4 cm ; 5 cm ; 6 cm ; và 8 cm ;
9 cm ; 12 cm
b) Sai vì
c) 3 cm ; 5 cam ; 5 cm ; và 8 cm ;
8 cm ; 4,8 cm
Đúng vì
5.Hướng dẫn về nhà (1 phút)
Ôn lí thuyết qua các câu hỏi ôn tập chương.
Xem lại các bài tập của chương. Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
E. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 17/3/2013
Tiết 54
Tuần 29
Kiểm tra Chương III
Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Kiểm tra việc nắm kiến thức về đl Ta let thuận đảo, HQ và các trường hợp đồng dạng của tam giác, t/c phân giác trong tam giác.
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng trình bày bài chứng minh hình học.
3.Tư duy
- Rèn khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tởng của mình và hiểu đợc ý tởng ngời khác;
4. Thái độ: Qua giờ kiểm tra, rèn tư duy lôgic, độc lập suy nghĩ và tự giác làm bài.
B. Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra.
HS: Ôn bài theo hướng dẫn tiết 53
C. Tiến trình:
1. ổn định
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
23/3/2013
8B
2.Ma trận đề kiểm tra
Tờn Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tớnh chất đường phõn giỏc trong tam giỏc
AD tớnh chất đường PG của tam giỏc để tớnh độ dài đoạn thẳng
Số cõu
Số điểm
1
2
1câu- 2đ
(20%)
Tam giỏc đồng dạng
Nhận biết tam giỏc đồng dạng, AD tớnh tỉ số chu vi, tỉ số diện tớch
Biết chứng minh 2 tam giỏc đồng dạng, vận dụng t/c của hai tam giỏc đồng dạng để CM đẳng thức hỡnh học, tớnh độ dài đoạn thẳng.
Số cõu
Số điểm
3
3
3
5
6câu-8đ
(80%)
Tổng số cõu
Tổng số điểm
3
3
4
7
7c- 10đ
(100%)
3. Đề kiểm tra:
Cõu 1 ( 3điểm): Điền đỳng(Đ) hoặc sai (S) trước mỗi khẳng định sau:
a.Tam giác ABC có = 800, = 600. Tam giác MNP có = 800, = 400
thì hai tam giác đó không đồng dạng với nhau.
b.Tam giác ABC có AB = 4cm ; BC = 6cm ; AC = 5cm đồng dạng với
tam giác MNP có MN = 3cm ; PM = 2,5cm ; PN = 2cm thì :
Cõu 2 (2) : Tớnh x,y trờn hỡnh vẽ:
……………………………………………
…………………………………………….
……………………………………………
…………………………………………….
y
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Cõu 3 (4đ)
Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giỏc ADB.
Chứng minh AHB BCD
Chứng minh: AD2 = DH . DB
Tớnh độ dài đoạn thẳng DH, DB
4. Đáp án – biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
1
S
S
Đ
1
1
1
2
x =
y = AC = AD+DC = 1+2 = 3
1,5
0,5
3
Vẽ đúng hình, ghi đúng GT - KL
0,5
a. D AHB và D BCD có :
ị D AHB D BCD (g-g)
1,5
b. D ABD và D HAD có:
ị D ABD DHAD (g-g)
c.D vuông ABD có : AB = 8cm ; AD = 6cm
ị DB2 = AB2 + AD2 (đ/l Pytago).
DB2 = 82 + 62= 102 ị DB = 10 (cm)
Theo chứmg minh trên: AD2 = DH . DB
Có D ABD D HAD (c/m trên)
1,5
0,5
0,5
0,5
E.Rỳt kinh nghiệm:
1. Thống kờ điểm
STT
Lớp
Điểm
10
8-10
5-7
Dưới 5
1-2
0
1
8B
2. Một số lưu ý
GV:
HS:
File đính kèm:
- GAH8_t53,55.doc