I. Mục đích: Giúp cho HS củng cố , ôn tập kiến thức trong hai bài §4 và §5.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: SGK, giáo án, đồ dùng dạy học, tác phong.
- Trò: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
III. Phương pháp:
Sử dụng phương pháp đàm thoại, gợi mở vấn đề .
IV. Nội dung.
1. Ổn định tổ chức lớp
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 943 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán khối 11 - Tiết 31, 32: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 31-32. LUYỆN TẬP
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục đích: Giúp cho HS củng cố , ôn tập kiến thức trong hai bài §4 và §5.
II. Chuẩn bị:
Thầy: SGK, giáo án, đồ dùng dạy học, tác phong.
Trò: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
III. Phương pháp:
Sử dụng phương pháp đàm thoại, gợi mở vấn đề .
IV. Nội dung.
Ổn định tổ chức lớp
Bài mới.
Hoạt động thầy- trò
Phần ghi bảng
GV: Ra câu hỏi kiểm tra kiên thức cũ:
Trình bày các khái niệm: Biến cố giao, biến có xung khắc, b/c đối, b/c hợp, b/c độc lập
Khi áp dụng quy tắc cộng và nhân xs, các biến cố cần có đk gì?
GV: Gọi Ai:” đồng xu thứ i sấp”, hãy b/d b/c:” cả 3 đồng xu đều sấp” theo b/c Ai ?
GV: Gọi 2 Hs lên làm hai ý còn lại
GV: hãy b/d b/c:” Có ít nhất một đồng xu đều sấp” theo b/c Ai ?
Liệu làm theo cách đố có phù hợp ko?
Hãy tìm pp ngắn hơn?
Gv: Ta có thể áp dụng quy tắc nhân xs giống ý a).
GV: Gọi một HS trình bày cách gọi b/c?
GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày
GV: Gọi Ai ;” HS ko trả lới đúng câu thứ i “
B/c:” HS ko trả lới đúng cả 10 câu b/d như thế nào?
GV: Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời và có giải thích.
GV: Đặt phép thử và b/c cho bài?
GV: Liệt kê các pt của một cách nhanh chóng?
GV: Cho HS liệt kê cụ thể trong từng trường hợp.
GV: Gọi 1 HS lên bảng
Bài 34 ( 83).
Gọi Ai:” đồng xu thứ i sấp”,
a) B:” Cả 3 đồng xu đều sấp “
B = A1A2A3
P(B) = P(A1A2A3) = P(A1).P(A).P(A3) = 1/8
( Vì A1, A2, A3 độc lập)
b) Gọi C:” Có ít nhất một đồng xu sấp”
c) b/c K:” Có đúng 1 đ/x sấp”
Bài 35 (83): Tương tự bài 34
Bài 36 (83)
A1:” Đ/x A sấp” P(A1) = 1/2
A2:” Đ/x A ngửa” P(A2) = 1/2
B1:” Đ/x B sấp” P(B1) = 3/4
B2:” Đ/x B ngửa” P(B2) = ¼
a) P(A2B2) = 1/8
b) H1:” Khi gieo 2đ/x lần đầu thí cả 2 đều ngửa”
H2:”Khi gieo 2đ/x lần thứ 2 thí cả 2 đều ngửa”
P(H1H2) = 1/8 . 1/8 = 1/64
Bài 37(83).
B:” HS ko trả lới đúng cả 10 câu”
Bài 39(85)
a) không
b) không
Bài 42(85)
Phép thử T:” Gieo 3 con xs cân đối”
b/c A:” Tổng số chấm x/h của 3 con xs là Ta có: 9 = 1+2+6 = 1+3+5 =2+3+4 = 1+4+4
= 2+2+5 = 3+3+3
+)Các tập {1;2;6} , { 1;3;5}, { 2;3;4} cho số pt của tập là các hoán vị của các tập đó Có 6.3=18 ( pt)
+) Các tập {1;4;4}, {2;2;5} mỗi tập cho 3 pt của tập có 3.2 = 6 (pt)
+) tập {3;3;3} cho 1 pt của tập
.
Bài 41(83): ): Tương tự bài 42
Bài 40(83).
ĐS: An phải chơi tối thiểu 6 trận
V. Hướng dẫn học bài ở nhà:
- Xem lại toàn bộ kiến thức lý thuyết đã học;
- Làm them các bài tập trong SBT để nắm bài tốt hơn
- Đọc trước bài mới để chuẩn bị cho tiết học sau.
File đính kèm:
- Luyen tap Xac suat cua bien co.doc