A. Mục tiêu :
1.Kiến thức:Trả lời các câu hỏi trong phần nội dung ôn tập
2.kĩ năng : Làm được bài tập trong phần dụng
3.Thái độ :
B. Chuẩn bị
1.Giáo viên : Vẽ bảng 29.1 ở câu 6 phần ôn tập
Kẻ sãn bảng trò chơi ô chữ
2.học sinh : Chuẩn bị trước phần câu hỏi
C. Hoạt động dạy học :
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1112 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Vật lí 8 tiết 33 Câu hỏi và tổng kết chương II: Nhiệt học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi và tổng kết chương II : NHIỆT HỌC
Soạn :20/04/05 Tiết :33 Tuần :33
Mục tiêu :
1.Kiến thức:Trả lời các câu hỏi trong phần nội dung ôn tập
2.kĩ năng : Làm được bài tập trong phần dụng
3.Thái độ :
Chuẩn bị
1.Giáo viên : Vẽ bảng 29.1 ở câu 6 phần ôn tập
Kẻ sãn bảng trò chơi ô chữ
2.học sinh : Chuẩn bị trước phần câu hỏi
C. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1( phút ) kiểm tra bài cũ – gíới thiệu bài mới
Bài cũ
Hs 1 :
Hs 2 :
Giới thiệu bài mới :
-Hai em lần lượt lên bản trả lời
-Hs khác tập trung chú và nhận xét
-Nghe nội dung GV thông báo
-Có thể đề xuất phương án giải quyết
Hoạt động 2 ( phút ) Oân tập
-Tổ chức cho hs thảo luận từng câu hỏi trong phần ôn tập
- Hướng dẫn hs tranh luận khi trong lớp cần thiết
-Sau mỗi câu trả lời GV phải kết luận rõ ràng và cho hs ghi vào vở để làm tài liệu kiểm tra học kỳ
Câu 1 :
- Gọi một hs đọc câu hỏi
-y/c hs làm việc theo nhóm bàn trả lời câu hỏi
-y/c đại diện nhóm trả lời
- y/c một vài nhóm khác nhận xét
-GV: chốt lại và cho hs ghi vở
Câu 2 :
- Gọi một hs đọc câu hỏi
-y/c hs làm việc theo nhóm bàn trả lời câu hỏi
-y/c đại diện nhóm trả lời
- y/c một vài nhóm khác nhận xét
-GV: chốt lại và cho hs ghi vở
Câu 3 :
- Gọi một hs đọc câu hỏi
-y/c hs làm việc theo nhóm bàn trả lời câu hỏi
-y/c đại diện nhóm trả lời
- y/c một vài nhóm khác nhận xét
-GV: chốt lại và cho hs ghi vở
Câu 4 :
- Gọi một hs đọc câu hỏi
-y/c hs làm việc theo nhóm bàn trả lời câu hỏi
-y/c đại diện nhóm trả lời
- y/c một vài nhóm khác nhận xét
-GV: chốt lại và cho hs ghi vở
Câu 5 :
- Gọi một hs đọc câu hỏi
-y/c hs làm việc theo nhóm bàn trả lời câu hỏi
-y/c đại diện nhóm trả lời
- y/c một vài nhóm khác nhận xét
-GV: chốt lại và cho hs ghi vở
Câu 6 :
- Gọi một hs đọc câu hỏi
-y/c hs làm việc theo nhóm bàn trả lời câu hỏi
-y/c đại diện nhóm trả lời
- y/c một vài nhóm khác nhận xét
-GV: chốt lại và cho hs ghi vở
Câu 7 :
- Gọi một hs đọc câu hỏi
-y/c hs làm việc theo nhóm bàn trả lời câu hỏi
-y/c đại diện nhóm trả lời
- y/c một vài nhóm khác nhận xét
-GV: chốt lại và cho hs ghi vở
Câu 8 :
- Gọi một hs đọc câu hỏi
-y/c hs làm việc theo nhóm bàn trả lời câu hỏi
-y/c đại diện nhóm trả lời
- y/c một vài nhóm khác nhận xét
-GV: chốt lại và cho hs ghi vở
Câu 9 :
- Gọi một hs đọc câu hỏi
-y/c hs làm việc theo nhóm bàn trả lời câu hỏi
-y/c đại diện nhóm trả lời
- y/c một vài nhóm khác nhận xét
-GV: chốt lại và cho hs ghi vở
Câu 10 :
- Gọi một hs đọc câu hỏi
-y/c hs làm việc theo nhóm bàn trả lời câu hỏi
-y/c đại diện nhóm trả lời
- y/c một vài nhóm khác nhận xét
-GV: chốt lại và cho hs ghi vở
Câu 11 :
- Gọi một hs đọc câu hỏi
-y/c hs làm việc theo nhóm bàn trả lời câu hỏi
-y/c đại diện nhóm trả lời
- y/c một vài nhóm khác nhận xét
-GV: chốt lại và cho hs ghi vở
Câu 12 :
- Gọi một hs đọc câu hỏi
-y/c hs làm việc theo nhóm bàn trả lời câu hỏi
-y/c đại diện nhóm trả lời
- y/c một vài nhóm khác nhận xét
-GV: chốt lại và cho hs ghi vở
Câu 13 :
-Gọi một hs đọc câu hỏi
-y/c hs làm việc theo nhóm bàn trả lời câu hỏi
-y/c đại diện nhóm trả lời
- y/c một vài nhóm khác nhận xét
-GV: chốt lại và cho hs ghi vở
- hs thảo luận từng câu hỏi trong phần ôn tập
- tranh luận khi cần thiết
- Thu thập thông tin và ghi vở
1-làm việc theo nhóm bàn , trả lời câu hỏi , nhận xét nhóm mình trả lời , đồng thời ghi vở
*Các chất được cấu tạo từ những hạt riêng biệt gọi là phân tử , nguynê tử
2-làm việc theo nhóm bàn , trả lời câu hỏi , nhận xét nhóm mình trả lời , đồng thời ghi vở
* Các phân tử , nguynê tử chuyển động không ngừng , giữa chúng có khoảng cách
3-làm việc theo nhóm bàn , trả lời câu hỏi , nhận xét nhóm mình trả lời , đồng thời ghi vở
*Nhiệt độ của vật càng cao thì nguynê tử , phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng mạnh
4-làm việc theo nhóm bàn , trả lời câu hỏi , nhận xét nhóm mình trả lời , đồng thời ghi vở
*Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật . Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn
5-làm việc theo nhóm bàn , trả lời câu hỏi , nhận xét nhóm mình trả lời , đồng thời ghi vở
*Có hai cách làm biến đổi nội năng của vật là thực hiện công và truyền nhiệt
6-làm việc theo nhóm bàn , trả lời câu hỏi , nhận xét nhóm mình trả lời , đồng thời ghi vở
Chất
Cách truyền nhiệt
Rắn
Lỏng
Khí
Chân không
Dẫn nhiệt
*
+
+
-
Đối lưu
-
*
*
-
Bức xạ
-
+
+
*
7-làm việc theo nhóm bàn , trả lời câu hỏi , nhận xét nhóm mình trả lời , đồng thời ghi vở
* Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận được hoặc mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt
8-làm việc theo nhóm bàn , trả lời câu hỏi , nhận xét nhóm mình trả lời , đồng thời ghi vở
*Nói nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg .K có nghĩa là muốn cho 1 kg nước nóng thêm 10C cần 4200 J .
9-làm việc theo nhóm bàn , trả lời câu hỏi , nhận xét nhóm mình trả lời , đồng thời ghi vở
* Q= m. c.Dt Trong đó Q
10-làm việc theo nhóm bàn , trả lời câu hỏi , nhận xét nhóm mình trả lời , đồng thời ghi vở
* Khi hai vật trao đổi nhiệtvới nhau thì :
- Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sangvật có nhiệt độ thấp hơn cho khi tớikhi nhiệt độ hai vật
cân bằng nhau
-Nhiệt lượng do vật này toả rabằng nhiệt lượng do vật vật kia thu vào
11-làm việc theo nhóm bàn , trả lời câu hỏi , nhận xét nhóm mình trả lời , đồng thời ghi vở
*Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là đại lượng cho biết nhiệt lượng toả ra khi một kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn
12-làm việc theo nhóm bàn , trả lời câu hỏi , nhận xét nhóm mình trả lời , đồng thời ghi vở
*Tuỳ ví dụ của hs
13-làm việc theo nhóm bàn , trả lời câu hỏi , nhận xét nhóm mình trả lời , đồng thời ghi vở
*H=A/Q .Trong đó A là công có ích mà động cơ thực hiện được , tính ra Jun ;Q là nhiệtlượng do nhiên liệu toả ra , tính ra Jun
Hoạt động 3 ( phút )Vận dụng
-Tổ chức cho hs thảo luận từng câu hỏi trong phần vận dụng
- Hướng dẫn hs tranh luận khi trong lớp cần thiết
-Sau mỗi câu trả lời GV phải kết luận rõ ràng và cho hs ghi vào vở để làm tài liệu kiểm tra học kỳ
Bài 1 SGK tr 103 :
-y/c : Học sinh đọc kĩ đề và xác định được các nội dung sau :
Các yếu tố đã cho, các yếu tố cần tìm .
GV: Phân tích bài toán và tìm các công thức liên quan .
Y/CHS : Tìm hướng giải, trình bày lời giải, thay số và tính toán xác định các yếu tố cần tìm.
-Gọi một hs lên bảng giải – Cả lớp làm bài vào vở nháp
- yêu cầu hs dưới lớp nhận xét bài làm của hs trên bảng
-GV sửa lại những chỗ còn sai sót , bổ sung rồi cho các em ghi vào vở
Bài 2 SGK tr 103 :
-y/c : Học sinh đọc kĩ đề và xác định được các nội dung sau :
Các yếu tố đã cho, các yếu tố cần tìm .
GV: Phân tích bài toán và tìm các công thức liên quan .
Y/CHS : Tìm hướng giải, trình bày lời giải, thay số và tính toán xác định các yếu tố cần tìm.
-Gọi một hs lên bảng giải – Cả lớp làm bài vào vở nháp
- yêu cầu hs dưới lớp nhận xét bài làm của hs trên bảng
- GV sửa lại những chỗ còn sai sót , bổ sung rồi cho các em ghi vào vở
- hs thảo luận từng câu hỏi trong phần ôn tập
- tranh luận khi cần thiết
- Thu thập thông tin và ghi vở
I .Khoanh tròn chữ cái đứ ng trước phương án mà em cho là đúng :
1-câu B ;2-câu B ; 3 –câu D ; 4 – câu C ;5-câu C
II:Trả lời câu hỏi
1- Có hiện tượng khuếch tán vì các nguyên tử , phân tử luôn luôn chuyển động và giữa chúng có khoảng cách , khi nhiệt độ giảm thì hiện tượng khuếch tán xẩy ra chậm
2-Một vật lúc nào cũng có nhiệt năng vì các phân tử cấu tạo nên vật lúc nào cũng chuynể động
3-Không vì đây là hình thức truyền nhiệt bằng cách thực hiện công
4-Nước nóng dần vì có sự truyền nhiệt từ bếp đun sang nước ; nút bật lên là do nhiệt năng của hơi nước ï chuyển hoá thành cơ năng
III.Bài tập
Cho biết
m1=2lít ( 2kg )
c1=4200J/kgk
m2=0,5kg
c2=880J/kgk
t1=200C
t2 =1000C
H=30%
m=?
Bài giải
Q=Q1+ Q2 =m1c1Dt + m2c2Dt
= 2.4 200 . 80 + 0,5 . 880 .80
= 707 200J
Nhiệt lượng do dầu bị đốt cháy toả ra là :
lượng dầu cần dùng là
2. Công mà ô tô thực hiện được
Cho biết
F=1400N
S=100km
=100 000 m
m=8 kg
q=46.106J
H= ?
Bài giải
A=F.s =1400. 100 000
= 14.107J
Nhiệt lượng do xăng
bị đốt cháy toả ra là
Q= q.m =46 .106 .8
=386 . 10 6 J= 36,8 .107J
Hiệu suất của ô tô là :
Hoạt động 4 ( phút ) Trò chơi ô chữ
Chia lớp thành 4 nhóm
Mỗi nhóm tìm từ trong hai câu
Mời đại diện các nhóm lên bảng điền các từ
Mời một hs điền các từ vào hàng dọc
H Ỗ N Đ Ộ N
N H I Ệ T N Ă N G
D Ẫ N N H I Ệ T
N H I Ệ T L Ư Ợ N G
N H I Ệ T D U N G R I E ÂN G
N H I Ê N L I Ệ U
C Ơ H O ÏC
B Ư ÙC X Ạ N H I Ệ T
Hoạt động 5 ( phút ) Hướng dẫn dặn dò
- học thuộc các câu hỏi ôn tập và xem lại các bài tập đã chựa
E. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- L8- 33.doc