Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 89: thêm trạng ngữ cho câu - Trường THCS Nguyễn Tri Phương

I.Mục đích yêu cầu

 Giỳp HS :

_ Nắm được công dụng của trạng ngữ (bổ sung những thụng tin tỡnh huống va liờn kết cỏc cõu,cỏc đoạn trong bài)

_ Nắm được tác dụng của việc tỏch trạng ngữ thành cõu riờng( nhấn mạnh ý,chuyển ý hoặc bộc lộ cảm xỳc).

_ Tớch hợp với phần Tiếng Việt qua bài “Kiểm tra Tiếng Việt”, phần TLV qua bài “Cách làm bài văn lập luận chứng minh”, “Luyện tập lập luận chứng minh”

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1355 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 89: thêm trạng ngữ cho câu - Trường THCS Nguyễn Tri Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23 Tiết 89 : THấM TRẠNG NGỮ CHO CÂU Ngày soạn : 22/2/09 Ngày dạy : 27/2/09 I.Mục đớch yờu cầu Giỳp HS : _ Nắm được cụng dụng của trạng ngữ (bổ sung những thụng tin tỡnh huống va liờn kết cỏc cõu,cỏc đoạn trong bài) _ Nắm được tỏc dụng của việc tỏch trạng ngữ thành cõu riờng( nhấn mạnh ý,chuyển ý hoặc bộc lộ cảm xỳc). _ Tớch hợp với phần Tiếng Việt qua bài “Kiểm tra Tiếng Việt”, phần TLV qua bài “Cỏch làm bài văn lập luận chứng minh”, “Luyện tập lập luận chứng minh” II. Chuaồn bũ cuỷa thaày vaứ troứ: - Thaày: SGK, baứi soaùn, baỷng phuù - Troứ: SGK, vụỷ baứi taọp. III.Nội dung và phương phỏp lờn lớp. 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 2.1 Thế nào là phộp lập luận chứng minh? 2.2 Dẫn chứng khi chứng minh phải nhu thế nào? 3 Giới thiệu bài mới Hoạt động của thầy và trũ Nội dung lưu bảng Tỡm hiểu cụng dụng của trạng ngữ Tỡm trạng ngữ trong những cõu văn trớch ở a và b cho biết ý nghĩa của trạng ngữ đú? Nhận xột về cụng dụng của trạng ngữ? Trạng ngữ cú những cụng dụng nào? Cõu in đậm mục II.1cú gỡ đặc biệt? So sỏnh trạng ngữ trờn đõy với cõu đứng sau để thấy sự giống nhau và khỏc nhau? Việc tỏch như vậy cú tỏc dụng gỡ? Khi nào trạng ngữ được tỏch thành cõu riờng.? Nờu cụng dụng của trạng ngữ BT1 SGK trang 47? Chỉ ra những trường hợp tỏch trạng ngữ và nờu tỏc dụng BT2 ? I.Cụng dụng của trạng ngữ _ Thường thường vào khoảng đúàchỉ thời gian. _ Sỏng dậyàchỉ thời gian. _ Nằm dài nhỡn ra cửa sổ thấy những vệt xanh tươi hiện ở trờn trờiàchỉ cỏch thức _ Trờn giàn hoa lớàchỉ nơi chốn. _ Chỉ độ tỏm chớn giờ sỏngàchỉ thời gian. _Trờn nền trời trong trongàchỉ nơi chốn _ Về mựa đụngàchỉ thời gian. _ Bổ sung những thụng tin cần thiết,làm cho cõu miờu tả đủ thực tế khỏch quan. _ Trong những trường hợp nếu khụng cú trạng ngữ,nội dung cõu sẽ thiếu chớnh xỏc. _ Trạng ngữ nối kết giữa cỏc cõu,đoạn làm cho văn bản mạch lạc. Trạng ngữ cú những cụng dụng như sau: _ Xỏc định hoàn cảnh,điều kiện diễn ra sự việc nờu trong cõu,gúp phần làm cho nội dung của cõu được đầy đủ,chớnh xỏc _ Nối kết cỏc cõu,cỏc đoạn.với nhau gúp phần làm cho đoạn văn,bài văn được mạch lạc II.Tỏch trạng ngữ thành cõu riờng Người Việt Nam ngày nay cú lớ do đầy đủ và vững chắc để tự hào với tiếng núi của mỡnh. _ Giống nhau : ý nghĩa cả 2 điều cú quan hệ như nhau với chủ ngữ và vị ngữ Cú thể gộp hai cõu thành 1 cõu cú 2 trạng ngữ. VD: Người Việt Nam ngày nay cú lớ do đầy đủ và vững chắc để tự hào với tiếng núi của mỡnh và để tin tưởng hơn nữa vào tương lai của nú. _ Khỏc nhau : trạng ngữ sau được tỏch thành 1 cõu riờng. Nhấn mạnh vào ý của trạng ngữ đứng sau. Trong một số trường hợp để nhấn mạnh ý,chuyển ý hoặc thể thể hiện những tỡnh huống cảm xỏc nhất định,đặc biệt là trạng ngữ đứng cuối cõu, thành những cõu riờng. III.Luyện tập Cụng dụng của trạng ngữ a Kết hợp những bài này lạiàcỏch thức Ở loại bài thứ nhấtàchỉ nơichốn Ở loại bài thứ haià chỉ nơichốn b.Lần đầu tiờn chập chững bước điàchỉ thời gian Lần đầu tiờn tập bơiàchỉ thời gian Lần đầu tiờn chơi búng bànàchỉ thời gian Lỳc cũn học phổ thụngàchỉ thời gian Về mụn húaàchỉ nơichốn ðbổ sung những thụng tin tỡnh huống vừa cú tỏc dụng liờn kết làm cho bài văn,đoạn văn trở nờn mạch lạc rừ ràng. 2 Tỏc dụng của tỏch trạng ngữ a. Trạng ngữ “ 72 năm” chỉ thời gianànhấn mạnh thời điểm hi sinh của nhõn vật b. Trạng ngữ chỉ thời gian “ trong lỳc tiếng đờn vẫn khoắc khoải vẳng lờn những chữ đờn li biệt,bồn chồn” ànhấn mạnh tỡnh huống đầy cảm xỳc 4. Củng cố 4.1 Trạng ngữ cú những cụng dụng nào? 4.2 Khi nào trạng ngữ được tỏch thành cõu riờng.? 5.Dặn dũ Học bài cũ.Đọc soạn trứơc bài mới “Cỏch làm bài văn lập luận chứng minh”SGK trang ******************* Tiết 91 : KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Ngày soạn : 23/2/09 Ngày dạy : 28/2/09 Đề bài: Cõu 1/ (2 điểm) Thế nào là rỳt gọn cõu? Tỡm cõu rỳt gọn trong cỏc cõu tục ngữ sau: - Người đẹp vỡ lụa, lỳa tốt vỡ phõn. - Cú cụng mài sắt, cú ngày nờn kim. - Tụm đi chạng vang, cỏ đi rạng đụng. - Chết trong hơn sống đục. Những thành phần cõu được rỳt gọn trong cỏc cõu đú là những thành phần nào? Cõu 2/ (2 điểm) Thế nào là cõu đặc biệt? Nờu tỏc dụng của cõu đặc biệt? Cho vớ dụ về cõu đặc biệt dựng để bộc lộ cảm xỳc. Cõu 3/ (2 điểm) Hóy nờu cỏc cụng dụng của trạng ngữ trong cõu? Tỡm trạng ngữ trong cỏc cõu sau: a) Về mựa đụng, lỏ bàng đỏ như màu đồng hun. b) Cối xay tre nặng nề quay, từ nghỡn đời nay, xay nắm thúc. Cõu 4/ (4 điểm) Viết một đoạn văn ngắn nờu suy nghĩ của em về hiện tượng một số bạn trong lớp khụng học bài và làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp.(Cú sử dụng một số trạng ngữ đó học và cõu đặc biệt hoặc cõu rỳt gọn, gạch chõn dưới cỏc thành phần đú) Đỏp ỏn: Cõu 1/ - Hs nờu được khỏi niệm về cõu rỳt gọn (1 điểm) - Cõu rỳt gọn: Cõu “Cú cụng mài sắt, cú ngày nờn kim” (0,5 điểm) Cõu “Chết trong hơn sống đục” - Chỉ ra thành phần chủ ngữ được rỳt gọn. (0,5 điểm) Cõu 2/ - Nờu được khỏi niệm về cõu đặc biệt. (0,5 điểm) - Nờu tỏc dụng của cõu đặc biệt: (1 điểm) + Nờu thời gian, nơi chốn diễn ra sự việc. + Liệt kờ, thụng bỏo về sự tồn tại của sự vật, hiện tượng. + Bộc lộ cảm xỳc. + Gọi đỏp - Cho được vớ dụ về cõu đặc biệt dựng để bộc lộ cảm xỳc: (0,5 điểm) Vd: Trời ơi! Buồn quỏ! Cõu 3: - Nờu được 2 cụng dụng của trạng ngữ: (1 điểm) + Xỏc định hoàn cảnh, điều kiện diễn ra sự việc nờu trong cõu, gúp phần làm cho nội dung cõu được đầy đủ, chớnh xỏc. + Nối kết cỏc cõu, cỏc đoạn với nhau, gúp phần làm cho đoạn văn, bài văn thờm mạch lạc. - Xỏc định được trạng ngữ trong cỏc cõu: (1 điểm) a) Về mựa đụng b) từ nghỡn đời nay Cõu 4: Học sinh viết được một đoạn văn nghị luận cú sử dụng cỏc kiểu cõu và thành phần trạng ngữ đó học. (4 điểm) ******************* Tiết 91 : CÁCH LÀM BÀI VĂN LẬP LUẬN CHỨNG MINH Ngày soạn : 25/2/09 Ngày dạy : 2/3/09 I.Mục đớch yờu cầu Giỳp HS : _ ễn lại những kiến thức cần thiết( về tạo lập văn bản,về văn bản lập luận chứng minh) để việc học cỏch làm bài cú cơ sở chắc chắn hơn. _ Bước đầu nắm được cach1 thức cụ thể trong việc làm một bài văn lập luận chứng minh,nhựng điều cần lưu ý và những lỗi cần trỏnh khi làm bài _ Tớch hợp với phần Tiếng Việt qua bài “Thờm trạng ngữ cho cõu”, “Kiểm tra Tiếng Việt”, phần TLV qua bài “Luyện tập lập luận chứng minh” II. Chuaồn bũ cuỷa thaày vaứ troứ: - Thaày: SGK, baứi soaùn, baỷng phuù - Troứ: SGK, vụỷ baứi taọp. III.Nội dung và phương phỏp lờn lớp. 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 2.1 Trạng ngữ cú những cụng dụng nào? 2.2 Khi nào trạng ngữ được tỏch thành cõu riờng.? 3. Giới thiệu bài mới Hoạt động của thầy và trũ Nội dung lưu bảng Tỡm hiểu đề và tỡm ý Đọc đề SGK trang 58 xỏc định yờu cầu chung của đề? Muốn viết được văn chứng minh người ta phải làm gỡ? Cõu tục ngữ khẳng định điều gỡ? Lập dàn bài Một bài văn nghị luận thường gồm mấy phần chớnh?Đú là những phần nào? Viết bài. a. GV choHS đọc MB mục 3 SGK trang 49 và trả lời cõu hỏi. Khi viết MB cần cú lập luận khụng? Cỏch MB ấy cú phự hợp với yờu cầu của bài khụng ? b. Viết thõn bài GV nờu cõu hỏi Làm thế nào để đoạn đầu tiờn của thõn bài được liờn lết với mở bài? Cần làmgỡ để cỏc đoạn sau của thõn bài đưục liờn kết với đoạn trước đú? Nờn viết đoạn phõn tớch lớ lẽ như thế nào? Nờn phõn tớch lớ lẽ nào trước?Nờn nờu lớ lẽ trứơc rồi phõn tớch hay ngựơc lại? Viết đoạn nờu dẫn chứng như thế nào? c. Viết kết bài GV nờu cõu hỏi HS trả lời. Kết bài hụ ứng với thõn bài chưa? Kết bài cho thấy luận điểm đó được chứng minh chưa? HS trả lời cõu hỏi SGK trang 50 Bài văn lập luận chứng minh gồm mấy bước? Dàn bài gồm mấy phần?Mỗi phần nờu lờn vấn đề gỡ? HS đọc hai đề bài SGK .BT xỏc định em sẽ làm theo cỏc bước như thế nào?Hai đề này cú gỡ giống và khỏc so với đề văn mẫu ở trờn? I.Cỏc bước làm bài văn lập luận chứng minh - Đề bài khụng yờu cầu phõn tớch cõu tục ngữ mà phải nhận thức chớnh xỏc tư tưởng được chứa đựng trong cõu tục ngữ và chứng minh tư tưởng đú là đỳng đắn. - Tỡm hiểu kỉ đề bài,để nắm chắc nhiệm vụ nghị luận được đặt ra trong đề đú. _ Nếu hiểu “chớ” cú nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi 1 việc gỡ tốt đẹp, và nờn cú nghĩa là kết quả ,là thành cụng thỡ cú thể nờu thờm lớ lẽ : một người cú thể đạt tới thành cụng,tới kết quả được khụng nếu khụng theo đuổi một mục đớch,một chõn lớ tốt đẹp nào. _ Cú thể nờu lờn dẫn chứng từ tấm gương bền bỉ của những HS nghốo vượt khú:những người lao động ,VĐV,nhà doanh nghiệp ,nhà khoa học…khụng chịu lựi bước trước khú khăn thất bại. Văn bản nghị luận thường gồm 3 phần chớnh.MB,TB,KB. Khi viết MB cần cú lập luận Mở bài nờu lờn luận điểm được chứng minh. Phải cú từ ngữ chuyển đoạn,tiếp nối phần mở bài: thật vậy,đỳng như vậy……. Viết đoạn phõn tớch lớ lẽ trước. Nờu cỏc dẫn chứng tiờu biểu và những người nổi tiếng,vỡ ai cũng biết họ nờn dễ sức thuyết phục. Sau khi làm bài xong phải đọc lại và sữa chửa. _ Muốn làm bài văn lập luận chứng minh thỡ phải thực hiện 4 bước: + Tỡm hiểu đề và tỡm ý. Xỏc định yờu cầu chung của đề Đề khẳng định điều gỡ. Tỡm cỏch lập luận để chứng minh +Lập dàn bài. + Viết bài + Đọc lại và sửa chữa. _Dàn bài Mở bài :nờu luận điểm cần được chứng minh. Thõn bài : nờu lớ lẽ và dẫn chứng để chứng tỏ luận điểm đú là đỳng đắn. Kết bài : nờu ý nghĩa của luận điểm đó được chứng minh.Chỳ ý lời văn phần kết bài phải hụ ứng với phần mở bà * Giữa cỏc phần và cỏc đoạn phải cú phương tiện liờn kết II. Luyện tập _ Cõu tục ngữ và bài thơ đưa ra trong hai đề điều cú ý nghĩa tương tự như cõu “cú chớ thỡ nờn” khuyờn nhủ con người phải quyết chớ bền lũng. HS tham khảo cỏch làm bài tập ở bài tham khảo SGK trang 50. _ Hai đề trờn khỏc nhau ở chổ: + Khi chứng minh cõu “cú cụng mài sắt cú ngày nờn kim” cần nhấn mạnh: hễ cú lũmg bền bỉ,chớ quyết tõm thỡ việc khú như mài sắt thàmh kim cũng cú thể hoàn thành. + Khi chứng minh bài “khụng cú việc gỡ khú” cần chỳ ý: nếu khụng bền lũng thỡ khụng làm được việc; cũn đó quyết chớ thớ việc lớn lao,phi thừơng như đào nỳi,lấp biển cũng cú thể làm nờn. 4. Củng cố 4.1 Bài văn lập luận chứng minh gồm mấy bước? 4.2 Dàn bài gồm mấy phần?Mỗi phần nờu lờn vấn đề gỡ? 5.Dặn dũ Học bài cũ.Đọc soạn trứơc bài mới “Luyện tập lập luận chứng minh”SGK trang ********************** Tiết 92 : LUYỆN TẬP LẬP LUẬN Ngày soạn : 25/2/09 CHỨNG MINH Ngày dạy : 2/3/09 I.Mục đớch yờu cầu Giỳp HS : _ Củng cố cỏch hiểu biết về cỏch làm bài văn lập luận chứng minh _ Vận dụng những hiểu biết đú vào việc làm một bài văn chứng minh cho một nhận định,một ý kiến một vấn đề xó hội gần gũi, quen thuộc _ Tớch hợp với phần Tiếng Việt qua bài “Thờm trạng ngữ cho cõu”, “Kiểm tra Tiếng Việt”, phần TLV qua bài “Cỏch làm bài văn lập luận chứng minh”. II. Chuaồn bũ cuỷa thaày vaứ troứ: - Thaày: SGK, baứi soaùn, baỷng phuù - Troứ: SGK, vụỷ baứi taọp. III.Nội dung và phương phỏp lờn lớp. 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 2.1 Bài văn lập luận chứng minh gồm mấy bước? 2.2 Dàn bài gồm mấy phần?Mỗi phần nờu lờn vấn đề gỡ? 3. Giới thiệu bài mới Hoạt động của thầy và trũ Nội dung lưu bảng GV cần làm cho HS thấy : _ Điều phải chứng minh (dựng đề trong SGK thỡ điều phải chứng minh là: lũng biết ơn những ngườ đó tạo ra thành quả để mỡnh được hưởng _ một đọa lớ sống đẹp đẽ của người Việt Nam) _ Yờu cầu lập luận chứng minh(đưa ra và phõn tớch những chứng cứ thớch hợp để cho người đọc hoặc người nghe thấy rừ điều được nờu ở đề bài là đỳng là cú thật ) Cho đề văn SGK trang 51 I.Chuẩn bị ở nhà 1. Chuẩn bị bài văn theo cỏc bước: tỡm hiểu đề và tỡm ý.lập dàn bài,viết một số đoạn văn,đặc biệt là mở bài ,kết bài(ghi vào vở) 2. Gợi ý SGK II.Thực hành trờn lớp GV cho HS tập viết d0oạn mở bài,kết bài.sau đú sữa chữa và bổ sung. 4. Củng cố 5.Dặn dũ Học bài cũ.Đọc soạn trứơc bài mới “Đức tớnh giản dị của Bỏc Hồ”SGK trang

File đính kèm:

  • docGAV7 2 cot tuan 23.doc