A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ công dụng của dấu ngoặc đơn và dấu hai chem.
- Biết ding dấu ngoặc đơn và dấu hai chấmtrong khi viết.
B. Chuẩn bị.
C. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu quan hệ giữa các vế của một câu ghép? Cho VD?
- Nêu các dấu câu đã học?
3. Bài mới.
Hoạt động 1. GV giới thiệu bài.
Hoạt động 2. Hình thành khái niệm mới.
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 4279 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 8 Tiết 50 Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 50: Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm..
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ công dụng của dấu ngoặc đơn và dấu hai chem..
- Biết ding dấu ngoặc đơn và dấu hai chấmtrong khi viết.
B. Chuẩn bị.
C. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu quan hệ giữa các vế của một câu ghép? Cho VD?
- Nêu các dấu câu đã học?
3. Bài mới.
Hoạt động 1. GV giới thiệu bài.
Hoạt động 2. Hình thành khái niệm mới.
HS tìm hiểu yêu cầu bài tập.
? ở VD (a) dấu ngoặc đơn dùng để làm gì?
? ở VD (b) dấu ngoặc đơn dùng với mục đích gì?
? ở VD (c) dấu ngoặc đơn dùng để làm gì?
Dấu ngoặc đơn có chức năng gì?
? Nếu bỏ dấu ngoặc đơn thì ý nghĩa đoạn trích có thay đổi không?
? Nêu kháI quát dấu ngoặc đơn trong văn bản được ding để làm gì?
? ở đoạn trích ( a) có mấy nhân vật? Sử dụng mấy lời thoại? Dấu hai chấm. dùng để làm gì?
?Dấu hai chấm. ở đây kết hợp với dấu nào?
? ở VD (b) dấu hai chem. dùng để làm gì? kết hợp với loại dấu nào?
? ở VD (c) dấu hai chấm. được dùng để làm gì?
? Dấu hai chấm. có công dụng gì?
? Vận dụng dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm. vào những kiểu văn bản nào?
Hoạt động III. Luyện tập/
GV: hướng dẫn HS làm bài tập.
Bìa tập 3-4: HS thảo luận.
I. Dấu ngoặc đơn.
1. Bài tập/sgk
2. Nhận xét.
- Dấu ngoặc đơn dùng để:
a. Dùng để giải thích.
b. Dùng để thuyết minh
c. Dùng để bổ sung
=>Dùng để chú thích
- Phần trong dấu ngoặc đơn là thông tin phụ.
3. Ghi nhớ/sgk
II.Dấu hai chấm..
1. Bài tập/sgk
2. Nhận xét.
- Dấu hai chấm. được dùng để:
a. Đánh dấu lời đối thoại ( dùng với dấu gạch ngang)
b. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp ( ding với dấu ngoặc kép)
c.GiảI thích lí do thay đổi tâm trạng của tác giả.
3. Ghi nhớ/sgk
III. Luyện tập
Bài 1/sgk
GiảI thích công dụng của dấu ngoặc đơn.
Đánh dấu phần giảI thích.
Đánh dấu phần thuyết minh
Đánh dấu phần bổ sung, thuyết minh
Bài 2. GiảI thích công dụng của dấu hai chấm..
Đánh dấu ( báo trước) phần giảI thích.
Đánh dấu ( Báo trước) lời đối thoại và phần thuyết minh nội dung mà dế choắt khuyên dế mèn.
Đánh dấu phần thuyết minh
Hoạt động IV.Củng cố- Dặn dò.
Công dụng của dấu gạch ngang và dấu hai chem.?
Chuẩn bị bài mới.
File đính kèm:
- Tiet 50 Dau ngoac don va dau hai cham.doc