Giáo án Ngữ văn lớp 8 Tuần 8 tiết 31 Chương trình địa phương phần tiếng việt

I. Mục tiêu

 Giúp học sinh :

 1. Kiến thức: Các từ ngữ địa phương chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích.

 2. Kĩ năng: Sử dụng từ ngữ địa phương chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích.

 3. Thái độ: Cĩ ý thức sử dụng hai lớp từ ny một cch hợp lí

II. Trọng tâm:Tìm từ ngữ địa phương có nghĩa tương đương với từ ngữ toàn dân.

III. Chuẩn bị

 1. GV : Bảng phụ

 2. HS : Thực hiện theo yêu cầu sgk

IV . Tiến trình

 1. Ổn định tổ chức và kiểm diện

 2 . Kiểm tra miệng :

? Thế nào là tình thái từ? Sử dụng tình thái từ như thế nào?( 8 đ)

? Ở địa phương em gọi ba mẹ là gì?(2 đ)

 3. Giảng bài mới : Gv giới thiệu bi

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 23089 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn lớp 8 Tuần 8 tiết 31 Chương trình địa phương phần tiếng việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 8,Tiết 31 CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TIẾNG VIỆT Tuần 8 Tiếng việt I. Mục tiêu Giúp học sinh : 1. Kiến thức: Các từ ngữ địa phương chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích. 2. Kĩ năng: Sử dụng từ ngữ địa phương chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích. 3. Thái độ: Cĩ ý thức sử dụng hai lớp từ này một cách hợp lí II. Trọng tâm:Tìm từ ngữ địa phương có nghĩa tương đương với từ ngữ toàn dân. III. Chuẩn bị 1. GV : Bảng phụ 2. HS : Thực hiện theo yêu cầu sgk IV . Tiến trình 1. Ổn định tổ chức và kiểm diện 2 . Kiểm tra miệng : ? Thế nào là tình thái từ? Sử dụng tình thái từ như thế nào?( 8 đ) ? Ở địa phương em gọi ba mẹ là gì?(2 đ) 3. Giảng bài mới : Gv giới thiệu bài Hoạt động 1 - Học sinh nhắc lại từ ngữ địa phương và từ ngữ toàn dân bằng cách nêu khái niệm . Hoạt động 2 - Học sinh thảo luận ở tổ về bài làm của mình -> Thống nhất chung => Rút ra những từ không trùng với từ toàn dân ( nếu có ) Hoạt động 3 Đại diện tổ trình bày -> GV nhận xét -> Cho điểm -> Tuyên dương . I. Nội dung TT Từ ngữ toàn dân Từ ngữ địa phương 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Cha Mẹ Ông nội Bà nội Ông ngoại Bà ngoại Bác ( anh trai của ba ) Bác ( vợ anh trai của ba ) Chú ( em trai của ba ) Thím ( vợ của chú ) Bác ( chị gái của ba ) Bác ( chồng chị gái của ba ) Cô ( em gái của ba ) Chú ( chồng em gái của ba ) Bác ( anh trai của mẹ ) Bác ( vợ anh trai của mẹ ) Cậu ( em trai của mẹ ) Mợ ( vợ em trai của mẹ ) Bác ( chị gái của mẹ ) Bác ( chồng chị gái của mẹ ) Ba , cha , bố ,thầy , tía Má ,mẹ ,vú ,u, bầm ,mạ ,đẻ ,bủ . Ông nội , ông ôn Bà nội , bà , mệ , ôn Ông ngoại , ông Bà ngoại , bà , mộ Bác , bà ( Bắc Ninh , Bắc Giang ) Bác , bá ( BắcNinh , Bắc Giang ) Chú Thím Cô ,bác ,o Dượng , bác Cô ,o Dượng Cậu Mợ Cậu Mợ Dì Dượng 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Dì ( em gái mẹ ) Chú ( chồng em gái mẹ ) Anh trai Chị dâu ( vợ của anh trai ) Em trai Em dâu ( vợ của em trai ) Chị gái Anh rễ ( chồng của chị gái ) Em gái Em rễ ( chồng của em gái ) Con Con dâu ( vợ của con trai ) Con rễ ( chồng của con gái) Cháu ( con của con ) Dì Dượng Anh Chị dâu Em Em dâu Chị , chế Anh rễ Em , dì Em ,dượng Con Con dâu Con rễ Cháu 4 .Câu hỏi , bài tập củng cố ? Hướng dẫn học sinh luyện tập , sưu tầm một số câu ca dao , tục ngữ , thành ngữ chỉ quan hệ thân thuộc ở địa phương em . O. a. Anh em như thể chân tay . b. Chị ngã em nâng . c. Chú cũng như cha . d. Công cha như núi thái sơn Nghĩa mẹ như nuớc trong nguồn chảy ra 5. Hướng dẫn học sinh tự học - Xem bài ghi - Chuẩn bị :Lập dàn ý ….miêu tả và biểu cảm - Đọc và trả lời các câu hỏi sgk V. Rút kinh nghiệm : -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docvan8tiet31.doc