LỚP LƯỠNG CƯ
BÀI 35: ẾCH ĐỒNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
- HS trình bày được hình thái cấu tạo phù hợp với đời sống lưỡng cư của đại diện Ếch đồng.
- Trình bày được hoạt động tập tính của Ếch.
- Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài và hoạt động sống của lớp Lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nước.
- Phân biệt được quá trình sinh sản và phát triển qua biến thái.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 8346 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 7 tiết 37: Ếch đồng - Trường THCS Liêng Trang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20 Ngày soạn: 26/12/2013
Tiết 37 Ngày dạy: 30/12/2013
LỚP LƯỠNG CƯ
BÀI 35: ẾCH ĐỒNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
- HS trình bày được hình thái cấu tạo phù hợp với đời sống lưỡng cư của đại diện Ếch đồng.
- Trình bày được hoạt động tập tính của Ếch.
- Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài và hoạt động sống của lớp Lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nước.
- Phân biệt được quá trình sinh sản và phát triển qua biến thái.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC.
1. Giáo viên:
- Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng.
- Mô hình ếch.
2. Học sinh: Đọc bài trước ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:
9A1…………............................................… 9A2…………........................................……
9A3……………........................................… 9A4…………........................................……
9A5............................................................... 9A6................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Hoạt động dạy - học:
Mở bài: Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu lớp động vật có xương sống thứ 2 là lớp lưỡng cư qua đại diện quen thuộc “Ếch đồng”.
Hoạt động 1: Đời sống
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK và thảo luận
+ Thông tin trên cho em biết điều gì về đời sống của ếch đồng?
- GV cho HS giải thích một số hiện tượng:
+ Vì sao ếch thường kiếm mồi vào ban đêm?
+ Thức ăn của ếch là sâu bọ, giun, ốc nói lên điều gì?
- GV gọi HS trình bày.
- GV nhận xét và chốt lại kiến thức.
- HS tự thu nhận thông tin trong SGK trang 113 và rút ra nhận xét.
- 1 HS trình bày, các HS khác nhận xét bổ sung.
- HS suy nghĩ. Nêu được:
+ Độ ẩm không khí thấp và con mồi của ếch hoạt động vào ban đêm.
+ Con mồi ở cạn và ở nước nên ếch có đời sống vừa cạn vừa nước
- HS trình bày ý kiến.
* Tiểu kết:
- Ếch có đời sống vừa ở nước vừa ở cạn (nửa nước, nửa cạn).
- Kiếm ăn vào ban đêm.
- Có hiện tượng trú đông.
- Là động vật biến nhiệt.
Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài và di chuyển
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Di chuyển:
- GV yêu cầu HS quan sát cách di chuyển của ếch trong lồng nuôi và hình 35.2 SGK, mô tả động tác di chuyển trên cạn.
+ Quan sát cách di chuyển trong nước của ếch và hình 35.3 SGK, mô tả động tác di chuyển trong nước.
2/ Cấu tạo ngoài:
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình 35.1, 2, 3 và hoàn chỉnh bảng trang 114.
- Thảo luận và trả lời câu hỏi:
-> Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn?
-> Những đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở nước?
- GV treo bảng phụ ghi nội dung các đặc điểm thích nghi, yêu cầu HS giải thích ý nghĩa thích nghi của từng đặc điểm.
- GV chốt lại bảng chuẩn.
- HS quan sát, mô tả được:
+ Trên cạn: khi ngồi chi sau gấp chữ Z, lúc nhảy chi sau bật thẳng " nhảy cóc.
+ Dưới nước: Chi sau đẩy nước, chi trước bẻ lái.
- HS dựa vào kết quả quan sát và tự hoàn thành bảng 1.
- HS thảo luận trong nhóm, thống nhất ý kiến.
+ Đặc điểm ở cạn: 2, 4, 5
+ Đặc điểm ở nước: 1, 3, 6
- HS giải thích ý nghĩa thích nghi, lớp nhận xét, bổ sung.
* Tiểu kết:
1. Di chuyển:
- Ếch có 2 cách di chuyển;
+ Nhảy cóc (trên cạn)
+ Bơi (dưới nước).
2. Cấu tạo ngoài:
Ếch đồng có các đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống vừa cạn vừa nước (các đặc điểm như bảng trang 114).
Các đặc điểm thích nghi đời sống của ếch
Đặc điểm hình dạng và cấu tạo
Ý nghĩa thích nghi
- Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về trước.
- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu (mũi thông với khoang miệng và phổi vừa ngửi, vừa thở).
- Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí.
- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ.
- Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt
- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón.
" Giảm sức cản của nước khi bơi.
" Khi bơi vừa thở vừa quan sát.
" Giúp hô hấp trong nước.
" Bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thành trên cạn.
" Thuận lợi cho việc di chuyển.
" Tạo thành chân bơi để đẩy nước.
Hoạt động 3: Sinh sản và phát triển của ếch
- GV cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi:
+ Trình bày đặc điểm sinh sản của ếch ?
+ Trứng ếch có đặc điểm gì?
+ Vì sao cùng là thụ tinh ngoài mà số lượng trứng ếch lại ít hơn cá?
- GV treo tranh hình 35.4 SGK và yêu cầu HS trình bày sự phát triển của ếch?
- So sánh sự sinh sản và phát triển của ếch với cá?
- GV mở rộng: trong quá trình phát triển, nòng nọc có nhiều đặc điểm giống cá chứng tỏ về nguồn gốc của ếch.
- HS tự thu nhận thông tin trong SGk trang 114 và nêu được các đặc điểm sinh sản:
+ Thụ tinh ngoài
+ Có tập tính ếch đực ôm lưng ếch cái.
+ Trứng ếch có đặc điểm tập trung thành từng đám, có chất nhày, nổi trên mặt nước.
- HS giải thích.
- Một vài HS trình bày, lớp bổ xung.
- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
Tiểu kết:
- Sinh sản:
+ Sinh sản vào cuối mùa xuân
+ Tập tính: ếch đực ôm lưng ếch cái, đẻ ở các bờ nước.
+ Thụ tinh ngoài, đẻ trứng.
- Phát triển: Trứng " nòng nọc " ếch (phát triển có biến thái).
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ.
1. Củng cố:
- Gọi 1-2 HS đọc ghi nhớ SGK
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau:
- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở nước của ếch?
- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài chứng tỏ ếch thích nghi với đời sống ở cạn?
- Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch?
2. Dặn dò:
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị theo nhóm: Ếch đồng
V. RÚT KINH NGHIỆM.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- SINH 7TUAN 20TIET 37.doc