I > MUẽC TIEÂU
1 > Kieỏn thửực :
- HS nắm được vị trí, cấu tạo các hệ cơ quan của cá chép.
- HS giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống ở nước.
2 > Kú naờng :
- Rèn kỹ năng qún sát tranh, kỹ năng hoạt động nhóm.
3 > Thaựi ủoọ :
- Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn
II > TROẽNG TAÂM
- Caự cụ quan dinh dửụừng
III > CHUAÅN Bề
GV : Tranh cấu tạo trong của cá chép,tranh sơ đồ hệ thần kinh cá chép
HS :Xem baứi trửụực , oõn laùi kieỏn thửực cuỷa baứi thửùc haứnh
IV > TIEÁN TRèNH
1 > OÅn ủũnh tổ chức và kiểm diện :
2 > Kieồm tra mieọng :
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 225 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép - Nguyễn Phi Sang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BAỉI 33: CAÁU TAẽO TRONG CUÛA CAÙ CHEÙP
Baứi 33 Tieỏt 35
Tuaàn daùy :18
I > MUẽC TIEÂU
1 > Kieỏn thửực :
- HS nắm được vị trí, cấu tạo các hệ cơ quan của cá chép.
- HS giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống ở nước.
2 > Kú naờng :
Rèn kỹ năng qún sát tranh, kỹ năng hoạt động nhóm.
3 > Thaựi ủoọ :
Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn
II > TROẽNG TAÂM
- Caự cụ quan dinh dửụừng
III > CHUAÅN Bề
GV : Tranh cấu tạo trong của cá chép,tranh sơ đồ hệ thần kinh cá chép
HS :Xem baứi trửụực , oõn laùi kieỏn thửực cuỷa baứi thửùc haứnh
IV > TIEÁN TRèNH
1 > OÅn ủũnh tổ chức và kiểm diện :
2 > Kieồm tra mieọng :
Caõu 1:Neõu caực noọi quan cuỷa caực vaứ cho bieỏt chửực naờng cuỷa noự?
- Teõn caực noọi quan .
- Chửực naờng cuỷa caực noọi quan.
5ủ
5ủ
3 > Baứi mụựi :
Hoaùt ủoọng cuỷa GV vaứ HS
Noọi dung
Hoaùt ủoọng 1:Vaứo baứi
GV: Kể tên các hệ cơ quan của cá chép mà em đã quan sát được trong bài thực hành?
Hoạt động2: Các cơ quan dinh dưỡng
* Muùc tieõu: HS trỡnh baứy caỏu taùo cuỷa caực cụ quan dinh dửụừng
a. Hệ tiêu hoá
Gv yêu cầu HS quan sát tranh, kết hợp với kết quả quan sát trên mãu mổ ở bài thực hành hoàn thành bài tập sau:
Các bộ phận của ống tiêu hoá
Chức năng
1
2
3
4
Các nhóm thảo luận hoàn thành bài tập.
Đai diện nhóm hoàn thành trên bảng phụ nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Gv cung cấp thêm thông tin về tuyến tiêu hoá.
? Hoạt động tiêu hoá thức ăn diễn ra như thế nào?
? Nêu chức năng của hệ tiêu hoá?
Gv cung cấp thêm thông tin về vai trò của bóng hơi.
b. Tuần hoàn và hô hấp:
Gv cho HS thảo luận.
? Cá hô hấp bằng gì?
? Giải thích hiện tượng: cá có cử động há miệng liên tiếp kết hợp với cử động khép mở nắp mang?
? Vì sao trong bể nuôi cá người ta thường thả rong hoặc cây thuỷ sinh?
Gv yêu cầu Hs quan sát hệ tuần hoàn thảo luận.
? Hệ tuần hoàn gồm những cơ quan nào?
? Hoàn thành bài tập điền vào chỗ trống?
HS QS, đọc chú thích xác định các bộ phận của hệ tuần hoàn.
Thảo luận tìm các từ cần điền vào chỗ trống
Đại điện nhóm báo cáo kết luận
Gv chốt lại kiến thức chuẩn
c. Hệ bài tiết.
H? Hệ bài tiết nằm ở đâu? Có chứa năng gì?
Hoạt động 3: Thần kinh và các giác quan của cá
* Muùc tieõu: HS trỡnh baứy ủửụùc caỏu taùo cuỷa heọ thaàn kinh vaứ giaực quan
Quan sát hình 33.2, 33.3 SGK và mô hình não trả lời câu hỏi:
? Hệ thần kinh của cá gồm những bộ phận nào ?
?Bộ não cá gồm những bộ phận nào ? Mỗi phần có chức năng như thế nào?
- Gọi 1 Hs lên trình bày cấu tạo não cá trên mô hình.
Hs traỷ lụứi Hs nhaọn xeựt boồ sung
+ Nêu vai trò của các giác quan?
+ Vì sao thức ăn lại có mùi vị hấp dẫn cá?
I. Các cơ quan dinh dưỡng
1. Hệ tiêu hoá
- Các bộ phận:
+ ống tiêu hoá: Miệnghầu thực quản dạ dày ruột hậu môn.
+ Tuýên tiêu hoá: gan, mật, tuyến ruột
- Chức năng: Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng, cặn bã.
- Bóng hơi thông với thực quản giúp cá chìm nổi trong nước.
2. Tuần hoàn và hô hấp:
a.Hô hấp.
Cá hô hấp bằng mang, lá mang là những nép da mỏng có nhiều mạch máu trao đổi khí.
b.Tuần hoàn:
Tim 2 ngăn: 1 tâm nhĩ, 1 tâm thất
1 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể: đỏ tươi
3. Hệ bài tiết.
- 2 dải thận màu đỏ, nằm sát sống lưng lọc từ máu các chất độc để thải ra ngoài
II. Thần kinh và các giác quan của cá
1. Hệ thần kinh:
+ Trung ương thần kinh: não, tuỷ sống.
+ Dây thần kinh: đi từ trung ương thần kinh đến các cơ quan.
- Cấu tạo não cá: ( 5 phần)
+ Não trước: kém phát triển.
+ Não trung gian.
+ Não giữa: Lớn, trung khu thị giác.
+ Tiểu não: Phát triển: phối hợp các cử động phức tạp.
+ Hành tuỷ: điều khiiển nội quan.
2.Giác quan:
+ Mắt: không có mí nên chỉ nhìn gần.
+ Mũi: đánh hơi, tìm mồi.
+ Cơ quan đường bên: nhận biết áp lực tốc độ dòng nước, vật cản.
4 > Câu hỏi, bài tập cũng cố:
Caõu 1:Nêu các cơ quan bên trong của cá thể hiện sự thích nghi với đời sống ở nước?
ẹA:Heọ tieõu hoựa coự boựng hụi, hoõ haỏp baống mang, coự cụ quan ủửụứng beõn
Caõu 2:Làm bài tập số 3:
+ Giải thích hiện tượng ở thí nghiệm hình 33.4 (Tr. 109) SGK.
+ Đặt tên cho các thí nghiệm.
5 > Hửụựng daón HS tửù hoùc ụỷ nhaứ :
* Đối với bài học ở tiết học này:
Học bài theo câu hỏi và kết luận trong SGK.
Vẽ sơ đồ cấu tạo não cá chép.
* Đối với bài học ở tiết học tiết sau:
Sưu tâm tranh, ảnh về các loài cá.
V > RUÙT KINH NGHIEÄM
* Nội dung :
* Phương pháp:
* Sử dụng ĐDDH, thiết bị dạy học :
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_bai_33_cau_tao_trong_cua_ca_chep_nguy.doc