(I). Mục tiêu .
1. Kiến thức
- HS : Nêu đặc điểm cơ bảncủa thú móng guốcvà phân biệt được bộ guốc chẵn bộ guốc lẻ.
- Nêu đặc điểm của bộ linh trưởng , phân biệt các đại diện của bộ linh trưởng.
2. Kĩ năng .
- Rèn kĩ năng quan sát
- Rèn kĩ năng phân tích , sử lí thông tin.
3. Thái độ Yêu thích môn học và bảo vệ động vật .
(II). Phương tiện .
Chuẩn bị của giáo viên
- Tranh hình 51.1 ; 51.2 ; 51.3 : 51.4 .
Kẻ bảng , phiếu trắc nghiệm .
2. Chuẩn bị của học sinh
- Kẻ bảng .
- Nghiên cứu bài mới .
(III). Phương pháp
1. Quan sát
2. Thảo luận nhóm
3. Nêu và giải quyết vấn đề
(IV). Hoạt động dạy và học
1. ổn định lớp (4')
2. Kiểm tra bài cũ (4')
(?). Dựa vào bộ răng phân biệt 3 ậô thú ăn sâu bọ , ăn thịt , ăn gặm nhấm
3. Nọi dung bài mới
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 248 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 51: Đa dạng của lớp thú - Đinh Thị Thu Huyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 51 : Đa dạng của lớp thú
( Tiết 53)
(I). Mục tiêu .
1. Kiến thức
- HS : Nêu đặc điểm cơ bảncủa thú móng guốcvà phân biệt được bộ guốc chẵn bộ guốc lẻ.
- Nêu đặc điểm của bộ linh trưởng , phân biệt các đại diện của bộ linh trưởng.
2. Kĩ năng .
- Rèn kĩ năng quan sát
- Rèn kĩ năng phân tích , sử lí thông tin.
3. Thái độ Yêu thích môn học và bảo vệ động vật .
(II). Phương tiện .
Chuẩn bị của giáo viên
- Tranh hình 51.1 ; 51.2 ; 51.3 : 51.4 .
Kẻ bảng , phiếu trắc nghiệm .
2. Chuẩn bị của học sinh
- Kẻ bảng .
- Nghiên cứu bài mới .
(III). Phương pháp
1. Quan sát
2. Thảo luận nhóm
3. Nêu và giải quyết vấn đề
(IV). Hoạt động dạy và học
1. ổn định lớp (4')
2. Kiểm tra bài cũ (4')
(?). Dựa vào bộ răng phân biệt 3 ậô thú ăn sâu bọ , ăn thịt , ăn gặm nhấm
3. Nọi dung bài mới
Vào đề .
Hoạt động 1 Nghiên cứu bộ móng guốc
Hoạt động giáo viên
GV
Nội dung
GV : Yêu cầu học sinh đọc thông tin SGK trang 166 ,167 , quan sát hình vẽ .
(?). Tìm đặc điểm chung của bộ móng guốc
HS : Nghiên cứu đặc điểm chung của bộ guốc thảo luận nhóm trình bầy câu trả lời
GV : Yêu cầu học sinh thảo luận
- Móng
13'
(I). Bộ móng guốc
- Cách di chuyển
GV : Yêu cầu học sinh trao dổi nhóm để hoàn thành kiến thức bảng 167
HS : Tiến hành thảo luận nhóm lên bảng điền vào bảng phụ .
HS : Nhóm khác nhận xét bổ xung .
GV : Nhận xét đưa bảng chuẩn kiến thức .
Tên động vật
Số ngón chân↑
Sừng
Chế độ ăn
Lối sống
Lợn
Chẵn
K0 sừng
Ăn tạp
Đàn
Hưu
Chẵn
Có sừng
Nhai lại
Đàn
Ngựa
Lẻ
K0 sừng
K0 nhai lại
Đàn
Voi
Lẻ
K0 sừng
K0 nhai lại
Đàn
Tê giác
Lẻ
Có sừng
K0 nhai lại
Đơn độc
GV : Tìm đặc điểm phân biệt bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ .
HS : Tiến hành thảo luận nhóm dựa vào bảng kiến thức .
- Số ngón của đậi dện
-Sừng và chế độ ăn.
GV : Yêu cầu học sinh rút ra kết luận về =
- Đặc điểm chung của bộ .
- Đặc điểm cơ bản để phân biệt bộ guốc chẵn guốc lẻ
- Kết luận : Đặc điểm của bộ móng guốc
+ Số ngón chân tiêu giảm đốt cuối mỗi ngón có bao sừng gọi là guốc.
+ Bộ guốc chẵn . Số ngón chân chẵn có sừng đa số nhai lại
+ Bộ guốc lẻ Số ngónchân lẻ không có sừng( Trừ tê giác ) Không nhai lại
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bộ linh trưởng
GV : Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin SGK và quan sát hình 451.4
(?). Nêu đặc điểm cơ bản của bộ linh trưởng
HS : Thảo luận nhóm dựa vào thông tin
(II). Bộ linh trưởng
và hình vẽ SGK.
GV: Nhận xét .
(?). Tại sao bộ linh trưởng leo trèo rất giỏi .
HS : Trả lời
- Vì chi có khả năng cầm nắm , bám chặt
HS : Ngóm khác nhận xét
GV :
(?) Phân biệt 3 đại diện của bôn linh trưởng bằng đặc điểm nào ?
GV : Treo bảng phiếu học tập yêu cầu học sinh so sánh đặc điểm của 3 đại diện
HS: Tiến hành thảo luận hoàn thành
Đặc điểm
Khỉ hình người
Khỉ
Vượn
Chai mông
Không có
Chai mông lớn
Có chai mông
Túi má
Không có
Túi má lớn
Không có
Đuôi
Không có
Đuôi dài
Không có
GV : Yêu cầu HS quan sát bảng chuẩn kiến thức rút ra kết luận
HS : Kết luận
- Bộ linh trưởng : Đi bằng bàn chân ,
- Bàn tay ,bàn chân có 5 ngón
- Ngón cái đối diện với các ngón còn lại -> Thích nghi vơí sự cầm nắm và leo trèo ăn tạp
Hoạt động 3: vai trò của thú
GV : Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK
? Thú có những giá trị gì trong đời sống con người
? Phải làm gì để giúp thú tồn tại và phát triển .
HS : Tiến hành thảo luận trả lời câu hỏi .
- Giá trị dược phẩm , thực phẩm .
HS : Khác nhận xét bổ xung
GV : Nhận xét : - Xây dựng khu bảo tồn .
HS : Rút kết luận
(III) . Vai trò của thú .
- Kết luận :
+ vai trò : Cung cấp thực phẩm , sức kéo , dược liệu, nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ và tiêu diệt gặm nhấm có hại
- Biện pháp .
+ Bảo vệ Đ/V hoang dã
+ Xây dựng khu bảo tồn Đ/V
+ Tổ chức chăn nuôi những
loài có giá trị kih tế .
Hoạt động 4 : Tìm hiểu đặc điểm của thú
Gv : Yêu cầu hs quan sát hình vẽ các đại diện nhớ lại kiến thức
Chú ý :
+ Bộ lông , đẻ con , răng , Hệ thaàn kinh
HS : Tiến hành thảo luận nhóm trình bày câu trả lời
HS: Nhóm khác nhận xét bổ xung
GV : Nhận xét chỉnh xửa cho học sinh
HS : Đọc kết luận chung ( SGK )
(VI) Đặc điểm chung của lớp thú :
- Kết luận đặc điểm chung của lớp thú
- Là động vật có xương sống, có tổ chức cơ thể cao nhất
- Thai sinh và nuôi con bằng sữa
- Có lông mao, bộ lông phân hoá thành 3 loại
-Tim 4 ngăn, bộ não rất phát triển
- Lá động vật hằng nhiệt
4. Củng cố ( 4' )
( ? ) Hãy nêu đặc điểm dặc trưng của thú móng guốc , phân biệt thú guốc chẵn và thú guốc lẻ
( ? ) Hãy minh họa bằng VD cụ thể vai trò của thú
5. Dặn dò ( 1' )
- Học bài : Học kết luận SGK
- Nghiên cứu bài mới
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_bai_51_da_dang_cua_lop_thu_dinh_thi_t.doc